Unit 10 Where Were You Yesterday? Lesson 1 - Tech12h
Có thể bạn quan tâm
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Các em cần nhớ:
I/He/She/lt/Danh từ số ít + wasYou/We/They/Danh từ số nhiều + were
- a) Where were you yesterday, Linda? (Chiều qua em đã ở đâu vậy Linda?)I was at home. (Em đã ở nhà ạ.)
- b) What about you, Nam? (Còn em thì sao, Nam?)I was at the zoo. (Em đã ở sở thú ạ.)
- c) Where were you yesterday, Phong? (Hôm qua em đã ở đâu vậy Phong?)I was on the beach. (Em đã ở trên bãi biển ạ.)
- d) What about you, Tom and Tony?) (Còn các em thì sao Tom và Tony?)We were in the school library. (Chúng em đã ở trong thư viện trường ạ.)
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
- a) Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)I was at home. (Mình đã ở nhà.)
- b) Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)I was at the zoo. (Mình đã ở sở thú.)
- c) Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)I was on the beach. (Mình đã ở trên bãi biển.)
- d) Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)I was in the school library. (Mình đã ở thư viện trường.)
3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)
- c
- b
- a
Audio script – Nội dung bài nghe:
- 1. Tom: Where were you yesterday morning, Nam?Nam: I was at school. What about you, Tom?Tom: I was at school, too.
- 2. Mai: Where were you yesterday afternoon, Linda?Linda: I was in the school library.Mai: Were you there with Akiko?Linda: No. Akiko was in her classroom.
- 3. Jack: Where were you last weekend?Tony: I was on the beach.Jack: Wow, that's wonderful!
4. Look and write. (Nhìn và viết.)
- A: Where was Tom yesterday? (Hôm qua Tom đã ở đâu?)B: He was at home. (Cậu ấy đã ở nhà.)
- A: Where was Linda yesterday? (Hôm qua Linda đã ở đâu? )B: She was in the school library. (Cô ấy đã ở thư viện trường.)
- A: Where were Phong and Nam yesterday? (Hôm qua Phong và Nam đã ở đâu?)B: They were on the beach. (Họ đã ở trên bãi biển.)
5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)
Where were you yesterday? (Hôm qua bạn ở đâu?)
Where were you yesterday?
Yesterday, yesterday?
Where were you yesterday?
I was at home.
- Hôm qua bạn đã ở đâu?
- Hôm qua, hôm qua phải không?
- Hôm qua bạn đã ở đâu?
- Mình đã ở nhà.
What did you do yesterday?
Yesterday, yesterday?
What did you do yesterday?
We watched TV.
- Hôm qua các bạn đã làm gì?
- Hôm qua, hôm qua phải không?
- Hôm qua các bạn đã làm gì?
- Chúng mình đã xem ti vi.
Từ khóa » Tiếng Anh Unit 10 Lesson 1 Lớp 4
-
Lesson 1 Unit 10 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Lesson 1 - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 10 Where Were You Yesterday? - Lesson 1
-
Tiếng Anh Lớp 4: UNIT 10 WHERE WERE YOU YESTERDAY ...
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Lesson 1 Trang 64 - 65 Tập 1 Hay Nhất
-
Lesson 1 Unit 10 Lớp 4 (trang 64, 65 SGK Tiếng Anh 4) - TopLoigiai
-
Tiếng Anh 4 Tập 1 - Unit 10 Where Were You Yesterday? - Sách Mềm
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Lesson 1 2023
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Where Were You Yesterday?
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Lesson 1 Trang 64, 65 SGK Tập 1
-
English 4 - Unit 10: Where Were You Yesterday? Lesson 1 - Quizlet
-
Tiếng Anh: Unit 10: LESSON 1 WORDS | Tiểu Học An Hạ
-
Top 15 Học Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Lesson 1 2022
-
Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10: Where Were You Yesterday