Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: Lượng Từ Tiếng Nhật - LinkedIn

Agree & Join LinkedIn

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

Sign in to view more content

Create your free account or sign in to continue your search

Sign in

Welcome back

Email or phone Password Show Forgot password? Sign in

or

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

New to LinkedIn? Join now

or

New to LinkedIn? Join now

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

LinkedIn

LinkedIn is better on the app

Don’t have the app? Get it in the Microsoft Store.

Open the app Skip to main content
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Lượng từ tiếng Nhật

Các bạn N5 đã nắm được hết các lượng từ chưa nào?? Cố gắng nắm chắc để đỡ bị nhầm khi học lên cao nha!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài nha!

Học ngữ pháp tiếng Nhật N5

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 34: Cách nói "theo như", tuần tự của hành động

>>> Tổng hợp 36 từ vựng chỉ cảm xúc

Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Lượng từ tiếng Nhật

1. Số đếm

  • ひとつ、ふたつ...とお là số đếm chung cho đồ vật đến 10. Từ 11 sử dụng như đếm số thông thường.
  • Các trợ từ số đếm: Là những từ được đặt sau số để đếm các đồ vật, người...
  • 人 (にん): dùng đếm người (đặc biệt đếm 1, 2 người dùng ひとり, ふたり)
  • 番 (ばん): dùng để đếm số thứ tự
  • 枚 (まい ): dùng để đếm vật mỏng (tem, áo sơmi, …)
  • 台 (だい) : dùng để đếm máy móc, xe
  • 冊 (さつ): dùng để đếm sách vở
  • 着 (ちゃく): dùng để đếm quần áo
  • 個 (こ): dùng để đếm vật nhỏ
  • 足(そく): dùng để đếm giầy, tất
  • 軒 (けん): dùng để đếm nhà
  • 階 (かい、がい): dùng để đếm tầng của một căn nhà
  • 本 (ほん、ぼん、ぽん) : dùng để đếm vật thon dài
  • 杯 (はい、ばい、ぱい) : dùng cho đồ uống
  • 匹 (ひき、びき、ぴき) : dùng đếm con vật kích thước nhỏ
  • 回 (かい) dùng đếm số lần.
  • Cách dùng:
  • Số đếm thường đứng ngay trước động từ mà nó bổ nghĩa.
  • Với các từ chỉ khoảng thời gian: số đếm được đặt ở mọi vị trí trong câu (trừ cuối câu)
  • Các từ để hỏi cho số đếm
  • いくつ là từ dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ
  • Các cách đếm khác dùng なん+trợ từ số đếm.
  • Ví dụ:
  1. かばんをいくつ買(か)いましたか。Bạn đã mua mấy cái cặp?

二(ふた)つ買(か)いました。Tôi đã mua 2 cái.

  1. 100円(えん)の切手(きって)を1枚(まい)ください。Lấy cho tôi 1 cái tem 100 yên.
  2. 家族(かぞく)は何人(なんにん)ですか。Nhà bạn có bao nhiêu người.

3(さん)人(にん)です。Nhà tôi có 3 người.

2. どのくらい V ますか。 Làm ~ bao lâu?

... N(lượng thời gian )くらい(ぐらい)V ます。Làm ~ trong N thời gian

… N(lượng thời gian )くらい(ぐらい)かかります。Mất N thời gian

  • Cách dùng:
  • どのくらい là từ để hỏi cho khoảng thời gian
  • くらい・ぐらい đứng sau từ chỉ số lượng, có nghĩa là “khoảng”
  • Ví dụ:
  1. あなたはどのくらい日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)しましたか。Bạn đã học tiếng Nhật bao lâu rồi?

3か月(げつ)勉強(べんきょう)しました。Tôi đã học 3 tháng rồi.

  1. あなたはうちから学校(がっこう)までバイクでどのくらいかかりますか。30分(ぷん)かかります。

Bạn đi từ nhà đến trường bằng xe máy mất bao lâu? Mất khoảng 30 phút.

Học thêm một ngữ pháp N5 nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei: >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 10: Các nói sự tồn tại của người, sự vật

Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment
  • Copy
  • LinkedIn
  • Facebook
  • Twitter
Share 4 Comments Gia Công Inox Gia Công Inox

SEOER chez SEO

5y
  • Report this comment

ghé tường cùng + nhé bạn

Like Reply 1 Reaction Tổng Kho Vật Liệu Kori Kori Tổng Kho Vật Liệu Kori Kori

Tổng Kho Vật Liệu Kori

5y
  • Report this comment

vote https://sangogiare.vn

Like Reply 1 Reaction Lê Vinh Lê Vinh

SEO Manager at HALI GROUP CO.,LTD

5y
  • Report this comment

Hay quá bạn ơi ! chia sẻ nhều kiến thức cho người muốn học tiếng Nhật 

Like Reply 1 Reaction See more comments

To view or add a comment, sign in

No more previous content
  • Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách

    Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách

    Jan 4, 2020

  • Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất

    Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất

    Dec 14, 2019

  • Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A

    Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A

    Dec 5, 2019

  • Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản

    Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản

    Dec 3, 2019

  • 3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu

    3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu

    Nov 30, 2019

  • Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí

    Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí

    Nov 23, 2019

  • Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất

    Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất

    Nov 21, 2019

  • TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG

    TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG

    Nov 13, 2019

  • 4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua

    4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua

    Nov 9, 2019

  • Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)

    Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)

    Nov 1, 2019

No more next content See all

Explore topics

  • Sales
  • Marketing
  • IT Services
  • Business Administration
  • HR Management
  • Engineering
  • Soft Skills
  • See All

Từ khóa » Cách đếm Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật