NGỮ PHÁP ㄹ/을래요, ㄹ/을까요, 아어여보다

MENU

  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP 1
  • SƠ CẤP 2
  • SƠ CẤP 3
  • SƠ CẤP 4
  • NÂNG CAO

NGỮ PHÁP ㄹ/을래요, ㄹ/을까요, 아어여보다

1. ㄹ/을래요 Cấu trúc ngữ pháp này dùng diễn đạt ý muốn như ngữ pháp 고 싶다. Và ngữ pháp ㄹ/을래요 chỉ dùng cho văn nói. Động từ kết thúc là nguyên âm thì dùng ㄹ래요, kết thúc là phụ âm thì dùng 을래요. Và kết thúc là phụ âm ㄹ thì dùng ㄹ래요 Ví dụ: 오늘 축구장에 갈래요? Hôm nay, bạn muốn đi đến sân bóng không? 남 씨, 깁밥을 먹어볼래요? Bạn Nam, bạn ăn thử Kimbap không? 저는 지금 여자친구를 만날래요. Tôi rất muốn gặp bạn gái của tôi 김치를 만들래요 Tôi muốn làm món Kim Chi Lưu ý: Cấu trúc này không dùng cho tính từ Cấu trúc này sử dụng rất nhiều trong giao tiếp, nó tạo cảm giác nhẹ nhàng, thân thiện, tôn trọng người nghe. Vì vậy bạn có thể sử dụng để nhờ vả cấp trên mà không sợ bị đánh giá về bạn Ví dụ: 사장님, 저의 리포트를 한번 보실래요? Thưa giám đốc, giám đốc xem thử báo cáo của em nhé ( nó hay hơn so với câu 리포트를 보실 수 있습니까? và câu 리포트를 보고 싶습니까? Vì cách nói này có vẻ hơi nghiêm túc) 할아버지, 저랑 같이 가실래요? Ông ơi, ông đi cùng con nhé Dù bạn dùng cấu trúc nào, thì hãy cố gắng diễn đạt bằng lời nói đầy tình cảm thì người nghe sẽ thấy thoải mái hơn dù cho bạn có thể dùng sai trong trường hợp đó. 2. 아어여보다; Cấu trúc này rất hay gặp trong văn nói và cả văn viết. Nghĩa là "thử làm gì đó". Ví dụ: 남씨, 한국에 가봤어요? Bạn Nam đã đi Hàn Quốc thử chưa? 한국어뿐만 아니라 일본어도 배워봐요 Không chỉ tiếng Hàn, tôi học thử cả tiếng Nhật nữa 이 책을 저 서랍에 넣어보세요 Hãy cất quyển sách này vào ngăn kéo đó nhé 이 문제를 출력해보세요 Hãy in đề thi này thử nhé Lưu ý: cấu trúc này cũng như cách nói bình thường nên chúng ta có thể ghép thêm cùng một ngữ pháp khác 3. ㄹ/을까요 Khi rủ rê hay muốn mời mọc ai đó thì cấu trúc này rất được sử dụng. Khi động từ kết thúc là nguyên âm thì dùng ㄹ/까요, và kết thúc là phụ âm thì dùng 을까요. Kết thúc là phụ âm ㄹ thì dùng ㄹ까요 Ví dụ: 이번에 공항에 같이 갈까요? Lần này đi sân bay không? 이 문제를 풀까요? Mình giải đề này nha? Cấu trúc này còn diễn đạt lợi tự hỏi, tự nhủ của thân, một lời dự đoán hay một câu khẳng định cho người nghe mà không cần câu trả lời. Thường chúng ta gọi là câu hỏi mở Ví dụ: 해볼까? Hay mình làm thử ta ( Bản thân thường tự hỏi nên không cần kính ngữ 요, Hay ㅂ니다. Phần lượt bỏ, rút gọn này chúng ta sẽ học sau) 지금 남 씨가 있을까요? 있겠죠. Bây giờ Nam có nhà không nhỉ? Chắc là có rồi 그러면 세상에 남자가 없으면 여자가 혼자 살 수 있을까? Vậy nếu thế gian này không có đàn ông thì đàn bà có thể sống một mình được không? Lưu ý: Mẫu câu ㄹ/을까요 chỉ dùng với bạn bè, đồng nghiệp. Khi dùng mẫu câu này với cấp trên thì chúng ta nên diễn đạt ý giống như " Hay để em làm thử việc này. Hay để em giúp sếp nha". Tuyệt đổi không rủ sếp với ý rủ rê. Nếu rủ rê thì dùng cấu trúc trên 실래요 Ví dụ: 이 문제를 제가 담당해볼까요? Hay để em phụ trách vấn đề này nha sếp 사장님, 제가 도와드릴까요? Giám đốc, Hay là để em hỗ trợ nhé

No comments:

Post a Comment

Newer Post Older Post Home Subscribe to: Post Comments (Atom)

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN

  • NGỮ PHÁP 은/는, 이/가, 을/를 1. 은/는 Thường được gắn vào danh từ là chủ thể của hành động, 은 kết hợp với danh từ có kết thúc bằng phụ âm cuối, 는 kết hợp với danh từ kết...
  • NGỮ PHÁP 읍시다/ㅂ시다, (으)세요/ (으)십시오, 겠다, 지않다 1. 읍시다/ㅂ시다 Đây là cụm gắn sau động từ để thể hiện lời đề nghị, yêu cầu nào đó đối với người nghe. Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm cuối th...
  • NGỮ PHÁP ㄹ/을 거예요,ㄹ/을 겁니다, - 기, - ㄴ/은/는 것, ㄴ/은/는게 1. ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ âm dùng 을 거예요, kết thúc là ngu...
  • NGỮ PHÁP 나름이다, 따름이다, 에 달려 있다 1. 따름이다 Dịch là "chỉ"... Cấu trúc kết thúc câu nói để chỉ sự khiêm nhường, chỉ làm đơn giản như vậy thôi, không có gì đặc biệt ...

Tham Khảo

Tham Khảo HỌC TIẾNG HÀN THEO CHUYÊN ĐỀ

Tham Khảo

Tham Khảo NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN

  • NGỮ PHÁP 은/는, 이/가, 을/를 1. 은/는 Thường được gắn vào danh từ là chủ thể của hành động, 은 kết hợp với danh từ có kết thúc bằng phụ âm cuối, 는 kết hợp với danh từ kết...
  • NGỮ PHÁP 읍시다/ㅂ시다, (으)세요/ (으)십시오, 겠다, 지않다 1. 읍시다/ㅂ시다 Đây là cụm gắn sau động từ để thể hiện lời đề nghị, yêu cầu nào đó đối với người nghe. Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm cuối th...
  • NGỮ PHÁP ㄹ/을 거예요,ㄹ/을 겁니다, - 기, - ㄴ/은/는 것, ㄴ/은/는게 1. ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ âm dùng 을 거예요, kết thúc là ngu...
  • NGỮ PHÁP 나름이다, 따름이다, 에 달려 있다 1. 따름이다 Dịch là "chỉ"... Cấu trúc kết thúc câu nói để chỉ sự khiêm nhường, chỉ làm đơn giản như vậy thôi, không có gì đặc biệt ...
  • NGỮ PHÁP 관련되다, 에 남다,(이)라고 하다, 같다/마찬가지다 1. 관계/관련 되다 Cấu trúc ngữ pháp thể hiện mối liên quan giữa sự việc trước và sau. Trong câu sử dụng 관련, 관계 rất đa dạng, chúng ta xem một số ...
  • NGỮ PHÁP 에서/ 부터-까지, 로 1. 에서-까지 Khi bạn muốn nói một khoảng cách, một xuất phát điểm đến điểm đích thì dùng ngữ pháp này. " Từ ... đến...." Ví dụ   ...
  • NGỮ PHÁP 도록 하다; 기 쉽다/어렵다/힘들다; 을수록 1. 도록 하다 Ngữ pháp này thể hiện ý chí quyết tâm thực hiện hành động ở phía trước, và ra yêu cầu hành động cho một ai đó Ví dụ:      약속을...
  • NGỮ PHÁP 기 마련이다, 당연하다, ㄴ/은/는 법이다, 물론 1. 게/기 마련이다 Cấu trúc ngữ pháp đặt cuối câu chỉ sự đơn nhiên, tất nhiên của sự việc nào đó. Cấu trúc này sẽ xuất hiện nhiều trong kỳ thi to...
  • NGỮ PHÁP ㄹ/을래요, ㄹ/을까요, 아어여보다 1. ㄹ/을래요 Cấu trúc ngữ pháp này dùng diễn đạt ý muốn như ngữ pháp 고 싶다. Và ngữ pháp ㄹ/을래요 chỉ dùng cho văn nói. Động từ kết thúc là nguyên ...
  • NGỮ PHÁP 는 길이다, ㄴ/은 덕분에, 는게 좋다 1. 는 길이다/ 길에 Sử dụng cùng với các động từ có gốc 가다,오다 và 퇴근하다, 출근하다 để chỉ hành động đang làm việc gì đó. Ví dụ:        퇴근하는 길에 포집에 들...

Từ khóa » Cấu Trúc Rủ Ai đó Làm Gì Trong Tiếng Hàn