NGƯỜI KHIẾM THÍNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NGƯỜI KHIẾM THÍNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từngười khiếm thínhdeafđiếckhiếm thínhngười câm điếcthe hearing-impairedngười khiếm thínhhearing impaired peoplea deaf-mutecâm điếcngười khiếm thính

Ví dụ về việc sử dụng Người khiếm thính trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xóa văn bản cho người khiếm thính.Deletes text for hearing impaired people.Người khiếm thính đã biết điều này hằng thế kỉ rồi.Deaf people[have known] this for centuries.Dịch vụ tưvấn ngôn ngữ dấu hiệu cho người khiếm thính.Sign language counseling service for hearing-impaired persons.Là một người khiếm thính, Elana lại càng tò mò về cái mà cô ta muốn nghe.As a deaf person, Elana is more intentional about how she listens.Điều này đã khiến nhiều người khiếm thính mệt mỏi sau một ngày dài.This caused many hearing impaired persons to be exhausted after a long day.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmất thính lực mất thính giác giảm thính lực cấy thính giác Sử dụng với động từbị khiếm thínhCung cấp phiên dịch ngôn ngữ ký hiệu và thuyết minh cho người khiếm thính.Providing a sign language interpreter and captions for people with hearing disabilities.Singh được biếtđến với vai trò là một người khiếm thính trong bộ phim Judaai năm 1997.Singh is known for her role as a deaf-mute in the 1997 film Judaai.Phần lớn các đại học, hơn 90%, thực tế không hỗ trợ người khiếm thính.Majority of the colleges, over ninety percent, they actually have no support for the deaf people.Singh được biếtđến với vai trò là một người khiếm thính trong bộ phim Judaai năm 1997.Singh is known for his role as a deaf-mute in the 1997 Judaai movie.Điện thoại được phát minh khi đang phát triển một công cụ liên lạc dành cho người khiếm thính.The telephone was invented while developing a communication tool for hearing impaired people.Bạn muốn thiếtkế một chiếc điện thoại cho người khiếm thính, Vậy bạn sẽ làm việc đó như thế nào?”?You want to design a phone for deaf people- how do you do it?Đó là lý do tại sao tôi hy vọng rằng đây có thể là một món quà đặc biệt cho những người khiếm thính.That's why I hope that this can be a special gift to those who are hearing-impaired.Một lựa chọn khác dành cho người khiếm thính là đặt một microphone trên vai của họ.Another option is for the hearing-impaired person to lay a microphone on their shoulder.Úc có một ngôn ngữ ký hiệu được gọi là Auslan,đó là ngôn ngữ chính của khoảng 5.500 người khiếm thính.Australia has a sign language well-known as Auslan,the main language of about 5,500 deaf people.Đây là mộtsự đóng góp quan trọng mà người khiếm thính có thể góp phần vào sức sống của Giáo hội.This is a significant contribution that deaf people can make to the vitality of the Church.Úc có một ngôn ngữ ký hiệu được gọi là Auslan,đó là ngôn ngữ chính của khoảng 5.500 người khiếm thính.Australia has a sign language known as Auslan,which is the main language of about 5,500 deaf people.Morgan học tại trường MC Kharbai dành cho người khiếm thính, sau đó học về công nghệ thông tin tại Esselen Park.Morgan matriculated at MC Kharbai School for the Deaf, after which she studied information technology at Esselen Park.Alexander Graham Bell đã từng làm giáoviên tại Trường đại học dành cho người khiếm thính Pemberton ở Boston.Alexander Graham Bell hadworked as a teacher at Pemberton Avenue School for the Deaf in Boston.Điều này có thể có ích đối với một số người khiếm thính, nhưng một số người khác lại không cần, vì vậy bạn nên hỏi trước.[ 18].This can be helpful for some deaf people, yet unnecessary for others, so always ask first.[17].Những gì diễn ra hôm naysẽ vĩnh viễn gắn với Nelson Mandela và cộng đồng người khiếm thính, nhờ gã phiên dịch giả mạo này.".What happened today willbe forever aligned with Nelson Mandela and the deaf community, thanks to this fake interpreter.”.Người phiên dịch sẽ biết cách giúp người khiếm thính hiểu được điều bạn nói, vì vậy bạn không cần lo về điều đó.[ 17].An interpreter will best understand how to help the deaf person grasp what you are saying, so don't worry about them.[16].Trong những năm qua, dịch vụ thư viện đã bắt đầu phát triển để đáp ứng nhu cầu vàmong muốn của cộng đồng người khiếm thính địa phương.Over the years, library services have begun to evolve in order to accommodate the needs anddesires of local Deaf communities.Chương trình tham quan dành cho người khiếm thính gồm phòng Raphael, Nhà nguyện Sistine, và thăm các bộ sưu tập tượng cổ điển.The tour for the deaf includes stops in the Raphael Rooms, the Sistine Chapel, and visits to the classical statues collection.Tình trạng mới nổi của Auslan đã đi" tay trong tay" vớisự tiến bộ của cộng đồng người khiếm thính ở Úc, bắt đầu từ đầu những năm 1980.The emerging status ofAuslan has gone hand-in-hand with the advancement of the Deaf community in Australia, beginning in the early 1980s.Trường dành cho người khiếm thính và khiếm thị tiểu bang được thành lập tại đây vào năm 1938, dưới sự giám sát của Đại học Nam.The State School for the Negro Deaf and Blind was established here in 1938, under supervision of Southern University.Các phương pháp giảng dạy của Charles Michel de L' Epee có hiệu quả do sự hiểu biết vàkết nối của ông với quan điểm của người khiếm thính.The teaching methods of Charles Michel de L'Epee were effective due to his understanding andconnection with deaf people's point of view.Điều này sẽ là một lợi ích to lớn cho cộng đồng Người Khiếm Thính có rất nhiều video trên những trang như youtube, thiếu chú thích hoặc phụ đề.This will be a huge benefit for the Deaf community there are so many videos on sites such as youtube, that lack captions or subtitles.Kinh nguyện Thánh Thể dành cho người khiếm thính được phép sử dụng ở Anh và xứ Wales, và chỉ được sử dụng trong một cộng đoàn người khiếm thính, và được chính chủ tế sử dụng ký hiệu.The Eucharistic Prayer for the Deaf is authorised for use in England and Wales and is only for use in an assembly of the deaf and is to be signed by the celebrant himself.Debraj Sahai bước vào cuộc đời của họ,một giáo viên nghiện rượu người cao tuổi cho người khiếm thính và mù, Debraj tự coi mình là một nhà ảo thuật và là một người đàn ông kỳ dị.Debraj Sahai enters their lives, an elderly alcoholic teacher for the deaf and blind, Debraj sees himself as a magician and is a disillusioned eccentric man.Đây cũng là quê hương của Viện Thánh địa dành cho Người khiếm thính, một trung tâm giáo dục phi lợi nhuận dành cho những người khiếm thính..It is also the home of the Holy Land Institute for the Deaf, a non-profit educational center for people with hearing impairment.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 147, Thời gian: 0.025

Từng chữ dịch

ngườidanh từpeoplepersonmanngườitính từhumanngườiđại từonekhiếmdanh từimpairmentimpairmentskhiếmtính từblinddeafkhiếmđộng từimpairedthínhdanh từhearingauditoriumlistenersaudiencethínhtính từauditory S

Từ đồng nghĩa của Người khiếm thính

điếc deaf người khi họngười khiếu nại

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh người khiếm thính English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khiếm Thính Tiếng Anh Là Gì