Người Na Uy – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
St. Olaf • P. Tordenskjold • N. H. Abel • F. Stang H. Ibsen • E. Grieg • F. Nansen • E. Munch R. Amundsen • E. Groven • L. Ullmann • O. G. Solskjær Pr. Märtha • Pr. Mette-Marit • S. Jensen • L-M. M. Jünge | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
---|---|
Na Uy[a]:4,305,886[1] | |
Hoa Kỳ | 4.712.232 [2] |
Canada[a] | 521.390[3] |
Brasil[a] | 465.441[4] |
Anh Quốc[a][b] | 13.798[5] also c. 42,000 Orcadians và Shetlanders |
Thụy Điển[a] | 48.385[6][7] |
Úc | 32.850[8][9] |
Đan Mạch | 16.320[10] |
Ngôn ngữ | |
tiếng Na Uy Các ngôn ngữ có mối liên quan chặt chẽ (hiểu lẫn nhau) bao gồm tiếng Đan Mạch và tiếng Thụy Điển. Các ngôn ngữ khác có liên quan bao gồm tếng Faroe và tiếng Iceland, và đến một mức độ thấp hơn, tất cả các ngôn ngữ gốc Đức Người Mỹ gốc Na Uy: Trong lịch sử tiếng Na Uy, nhưng sau đó tiếng Anh do Mỹ hóa người nhập cư. | |
Tôn giáo | |
Chủ yếu Luther và gần đây là Chủ nghĩa thế tục. Cũng xem tôn giáo ở Na Uy. Trong lịch sử là ngoại giáo Na Uy | |
Sắc tộc có liên quan | |
Faroese, người Iceland, người Đức/người Áo,[11] người Đan Mạch, người Hà Lan, người Thụy Điển, người Shetland, người Orcadia, người Scotland, người Anh, người Norman Other Germanic | |
Cước chú | |
a. ^ Does not include people of Faroese, Icelandic, Orcadian or Shetlandic ancestry. Does include persons with partial Norwegian ancestry. b. ^ Note that there are millions of Britons of Scandinavian ancestry and ethnicity, though mixed with others. |
Một phần của loạt bài về |
Văn hóa Na Uy |
---|
Lịch sử |
Dân tộc |
Ngôn ngữ |
Ẩm thực |
Biểu tượng
|
|
Người Na Uy (tiếng Na Uy: nordmenn) là một dân tộc tạo nên một quốc gia và có nguồn gốc bản địa Na Uy. Họ có chung nền văn hóa và nói tiếng Na Uy. Người Na Uy và hậu duệ người Na Uy hiện diện ở các cộng đồng di cư trên khắp thế giới, số lượng đáng kể ở Hoa Kỳ, Canada, Australia và Brazil.
Khu vực có số dân đáng kể
Norway (35.9%) Hoa Kỳ (39.3%) Canada (4.3%) Brasil (3.9%) Anh (0.6%) Thụy Điển (0.8%) Áo (0.62%) Đan Mạch (0.4%) Khác (13%) Phần Lan (0.3%)Ngôn ngữ
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Na Uy là một ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Bắc German với xấp xỉ năm triệu người nói, hầu như tất cả đều ở Na Uy. Cũng có một số người nói ở Đan Mạch, Thụy Điển, Đức, Anh Quốc, Tây Ban Nha, Canada và Hoa Kỳ, nơi có cộng đồng người nói tiếng này lớn nhất, với 55.311 người tính đến năm 2000; khoảng một nửa trong số đó sống ở Minnesota (8.060), California (5.865), Washington (5.460), New York (4.200), và Wisconsin (3.520).[12]
Tính đến năm 2006, ở Canada, có 7.710 người nói tiếng Na Uy, trong đó 3.420 định cư ở British Columbia, 1.360 ở Alberta, và 1.145 ở Ontario.[13]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Without immigrant background": Population 1.1.2010 (4 305 886 [1])
- ^ The 2000 American census reports that the United States, in the 2000 census, has 4,477,725 inhabitants of (partial) Norwegian ancestry.
- ^ Shows a list over Canadas different ethnic groups, reports that there is 363,760 persons reporting Norwegian as one ancestry in Canada, of these 44,790 reported only Norwegian Lưu trữ 2009-11-01 tại Wayback Machine.
- ^ The 2000 Brazilian census reports that Brazil, in the 2000 census, has 465,44 inhabitants of (partial) Norwegian ancestry.
- ^ Number of Norwegians registered at the Embassy for living in each of these countries.
- ^ Swedish Statistics from 2005. Shows the official number of Norwegians in Sweden at page 20.
- ^ Sweden: Stock of foreign-born population by country of birth, by year
- ^ “Swedish Statistics from 2005. Shows the official number of Norwegians in Sweden at page 20” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012.
- ^ Australian: Stock of foreign-born population by country of birth, by year
- ^ “Statistics Denmark:FOLK2: Population 1. January by sex, age, ancestry, country of origin and citizenship”. Statistics Denmark. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- ^ U.S Census 2000
- ^ “Detailed Mother Tongue (148), Single and Multiple Language Responses (3) and Sex (3) for the Population of Canada, Provinces, Territories, Census Metropolitan Areas and Census Agglomerations, 2006 Census – 20% Sample Data”. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
Từ khóa » Người Norway Tiếng Anh Là Gì
-
Người Na-uy Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Người Na-uy In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
NGƯỜI NA UY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Na Uy Tiếng Anh Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Norwegian Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nước Na Uy Tiếng Anh Là Gì ? Có Sử ... - .vn
-
Norway Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
NA UY - Translation In English
-
Nghĩa Của Từ Norway - Từ điển Anh - Việt
-
Quốc Tịch | EF | Du Học Việt Nam
-
Nước Na Uy Tiếng Anh Là Gì? Norway Hay Norwegian - Vuicuoilen
-
Na Uy Tiếng Anh Là Gì - Na Uy In English, Translation, Vietnamese
-
NA UY CÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch