NGƯỜI XÔ VIẾT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NGƯỜI XÔ VIẾT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sngười xô viếtthe sovietsliên xôxô viếtsovietsô viếtsoviet peoplenhân dân liên xôngười dân liên xônhân dân xô viếtngười dân xô viếtngười xô viếtsoviet citizenscông dân liên xôcông dân xô viếtcông dân sô viết

Ví dụ về việc sử dụng Người xô viết trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con người Xô viết đáng tự hào.Soviet soldiers are proud.Đây là điều mà tất cả người Xô Viết muốn.This is what every Soviet man wants.Một con người Xô Viết là một" hội đồng".A soviet was a"workers' council".Ngay trước Chiến tranh thế giới thứ hai, ông đã điều đình được viện trợ từphía những người bảo trợ cũ của mình, người Xô viết.Immediately prior to World War II,he was able to secure aid from his former patrons, the Soviets.Còn bây giờ người xô viết cũng chui vào đây.I see the Soviet Union is now also coming in.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từchữ viết tắt Sử dụng với động từbài viếtviết blog viết thư viết bài người viếtcô viếtviết kịch bản viết sách viết văn viết mã HơnSử dụng với danh từthời xô viếtbài báo viếtkhối xô viếttờ báo viếtviết lách bản viết tay cây viếtxô viết petrograd bài thi viếtxô viết ukraina HơnNgười Xô viết cắt toàn bộ đường sắt và đường bộ tới Tây Berlin.The Soviets cut off all rail and road routes to West Berlin.Hoàn thành vào năm 1955 như là một món quà từ người Xô viết, tòa nhà là hiện thân của kiến trúc Hiện Thực Xã hội Chủ nghĩa.Completed in 1955 as a‘gift from the Soviet people', the building is the embodiment of Socialist Realist architecture.Người Xô viết chôn cất hoặc đốt vũ khí sinh học ở đó để tránh bị phát hiện và bị bắt.The Soviets buried or burned the biological weapons there to avoid detection and scarpered.Từ 1929 đến 1953 nhà nước thành lập bởi Lenin và điềuhành bởi Stalin đã tước đoạt mạng sống của 21,5 triệu người Xô Viết.".Between 1929 and 1953 the state created by Lenin andset in motion by Stalin deprived 21.5 million Soviet citizens of their lives.".Một số người Xô Viết lỗi thời biết rất rõ điều này.Some people of the old Soviet hardening know this especially well.Để bù đắp, ông trở thành tình nguyện viên của đội lính cứu hỏa Leningrad vàphát một chương trình phát thanh cho người Xô viết.To compensate, he became a volunteer for the Leningrad Conservatory's firefighter brigade anddelivered a radio broadcast to the Soviet people.Vào năm 1958, sau khi người Xô Viết cho phóng vệ tinh Sputnik, thì người ta nói là" ngày tàn của Mỹ".In 1958, after the Soviets put up Sputnik, it was"That's the end of America.".Ngày 10 tháng 8, ông viết một bản ghi nhớ gởi đến Tổng thống Kennedy trong đó ông đoán rằng người Xô Viết đang chuẩn bị đưa tên lửa đạn đạo vào Cuba.On August 10, he wrote a memo to Kennedy in which he guessed that the Soviets were preparing to introduce ballistic missiles into Cuba.”.Người Xô viết quyết tâm trừng phạt những kẻ hợp tác với Đức trong chiến tranh.The Soviets were determined to punish those peoples it saw as collaborating with Germany during the war.Con số thống kê ướclượng có khoảng 27 triệu người Xô Viết bị giết trong cuộc chiến tranh, khi Đức quốc xã xâm chiếm nước Nga hồi năm 1941.An estimated 27 million Soviet citizens were killed in the war, which began for the Soviet Union when the Nazis invaded in 1941.Người Xô Viết tìm cách phân rẽ nó với hiệp thông Công Giáo, nhất là với Giám Mục Rôma.The Soviets sought to separate it from the Catholic communion, especially from the Bishop of Rome.Những tuyên bố đầu tiên được đưa ra bởi nhà vật lý thiên văn người Xô Viết Iosif Samuilovich Shklovsky, ông tin rằng có thiết kế thông minh hiện diện trên Phobos.The first similar claims were made by Soviet astrophysicist Iosif Samuilovich Shklovsky who firmly believed intelligent design is present within Phobos.Người Xô viết quyết tâm trừng phạt những kẻ hợp tác với Đức trong chiến tranh.The Soviets were determined to punish the people they believed were collaborating with Germany during the war.Chủ đề chiến tranh được ông nhắc đến trong hầu hết các cuốn sách như" Từ Belgorod đến Karpat"( 1944)," Chuyện về một người chân chính"(1946)," Chúng tôi là người Xô viết"( 1948)," Vàng"( 1949- 1950).His impressions from the war front formed the basis of his books: From Belgorod to the Carpathians(in 1944), The Tale of a True Man(1946),We Are the Soviet People(1948), and Gold(1949-1950).Như đã đề cập, người Xô viết chịu thương vong nặng nề nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai.As mentioned, the Soviets bore the heaviest casualties of the major combatants in World War II.Michel Heller cho rằng thuật ngữ này được sángtạo trong phần giới thiệu của chuyên đề năm 1974" Sovetskye lyudi"(" người Xô Viết") để mô tả" mức tiến hóa" tiếp theo của nhân loại nhờ sự thành công của sự thử nghiệm xã hội Mác xít.Michel Heller asserted that the term wascoined in the introduction of a 1974 monograph"Sovetskye lyudi"("Soviet People") to describe the next level of evolution of humanity thanks to the success of Marxist social experiment.Người Xô viết không sản xuất MiG- 17 hai chỗ ngồi vì họ cho rằng biến thể huấn luyện của loại MiG- 15 vẫn đáp ứng tốt yêu cầu.The Soviets did not produce a two-seat MiG-17 as they felt that the training variant of the older MiG-15 was sufficient.Bản báo cáo đầy đủ về các hiệu ứng với sức khỏe người dân của WHO được Liên hiệp quốc chấp nhận và được xuất bản tháng 4 năm 2006, gồm có cả việc dự đoán thêm 5.000 trường hợp ảnh hưởng thêm từ những vùng bị ô nhiễm tại Belarus, Nga và Ukraina và cho rằng, tổng số 9.000 sẽchết vì ung thư trong 6,8 triệu người Xô viết bị nhiễm độc nặng nhất.The full version of the WHO health effects report adopted by the UN, published in April 2006, included the prediction of 5000 additional fatalities from significantly contaminated areas in Belarus, Russia and Ukraine and predicted that, in total,9000 will die from cancer among the 6.9 million most-exposed Soviet citizens.Người Xô viết thì biết, chủ yếu nhờ có Richard Sorge, người đã tiên đoán chính xác sự kiện này sẽ dẫn đến viêc bành trướng sang Trung Hoa.*.The Soviets did, largely because of Richard Sorge, who correctly guessed that this would lead to expansion into China.i.Thời“ Perestroyka”, khi người Xô Viết mở cửa nhìn vào thế giới, có cảm giác rằng nền văn minh đã trưởng thành, cấu trúc thế giới đã vững chãi và sẽ không có chuyện gì tương tự chiến tranh thế giới thứ Hai sẽ xảy ra.Izvestia: During Perestroika when the people of the Soviet Union opened its doors to the world, you could feel that civilizations had grown up, the world order had matured and nothing like World War II would ever happen again.Người Xô viết đã sử dụng một động cơ khác, Shvetsov ASh- 73, có một số chi tiết tương tự như động cơ Wright R- 3350 trên chiếc Superfortress nhưng không hoàn toàn giống hệt.The Soviets used a different engine, the Shvetsov ASh-73, which had some parts in common with the Superfortress' Wright R-3350 but was not identical.Khi người Xô Viết sử dụng phi cơ MIGs và các trực thăng tác chiến Mi- 24 Hind để tấn công trong thập kỷ 1980, họ đã bị gọi là những kẻ tội phạm.When the Soviets used MiGs andthe dreaded Mi-24 Hind helicopter gunships to do it during the 1980s, they were called criminals.Khi người Xô Viết dùng phi cơ Mig và trực thăng chiến đấu trang bị hỏa tiển Mi- 24 Hind oanh kích vùng nầy trong thập kỷ 1980s, họ bị xem như các tội phạm.When the Soviets used MiGs and the dreaded Mi-24 Hind helicopter gunships to do it during the 1980s, they were called criminals.Hai người Xô Viết, Nikolai Basov và Aleksander Prokhorov, cùng chia giải Nobel vật lí năm 1964 với Townes cho nghiên cứu tiên phong củahọ về các nguyên lí nền tảng cho maser và laser.Two Soviets, Nikolai Basov and Aleksander Prokhorov, shared the 1964 Nobel Prize in physics with Townes for their pioneering work on the principles underlying masers and lasers.Người Xô viết đã có thể sử dụng mạng lưới tình báo được tổ chức tốt tại Hoa Kỳ để tìm kiếm lợi thế cao nhất trong các cuộc gặp gỡ với các đại biểu Anh và Hoa Kỳ.The Soviets were able to use a well organized ring of spies in the United States to gain critical advantages during meetings with representatives of Great Britain and the United States.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1328, Thời gian: 0.0263

Từng chữ dịch

ngườidanh từpeoplepersonmanngườitính từhumanngườiđại từonedanh từbucketshovehitchtính từsovietđộng từpushedviếtđộng từwritewrittenpostedwritingviếtdanh từpost S

Từ đồng nghĩa của Người xô viết

liên xô soviet sô viết công dân liên xô người xin việcngươi xuống

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh người xô viết English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Xô Viết Tiếng Anh Là Gì