Người Yamato – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Ethnic groupBản mẫu:SHORTDESC:Ethnic group Yamato
Tổng dân số
120.000.000+
Ngôn ngữ
Tiếng Nhật
Tôn giáo
Phật giáo Nhật Bản, Thần đạo, Cơ đốc giáo

Người Đại Hòa (大和民族, Yamato minzoku?, Đại Hòa dân tộc) và Hòa nhân (和人 (Hòa Nhân), Wajin?)[1] là tên cho nhóm dân tộc bản địa ở Nhật Bản. Thuật ngữ xuất phát từ cuối thế kỷ 19 để phân biệt với cư dân ở nội địa (Nhật Bản) với các nhóm dân tộc nhập cư cư trú các khu vực ngoài Nhật Bản như người Ainu, người Lưu Cầu (Ryukyu), người Nivkh, người Orok, cũng như người Triều Tiên, người Đài Loan, và thổ dân Đài Loan kết hợp thành Đế quốc Nhật Bản trong đầu thế kỷ 20.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • flagCổng thông tin Nhật Bản
  • Người Ainu
  • Yamato (thiết giáp hạm Nhật)
  • Người Emishi
  • Người Nhật
  • Nihonjinron

  • Người Lưu Cầu
  • Yamato (định hướng)
  • Thời kỳ Yamato
  • Tỉnh Yamato

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Transcultural Japan: At the Borderlands of Race, Gender and Identity, David Blake Willis, p272, ""Wajin," which is written with Chinese characters that can also be read "Yamato no hito" (Yamato person)"
  • Levin, Mark (ngày 1 tháng 2 năm 2008). “The Wajin's Whiteness: Law and Race Privilege in Japan”. Hōritsu Jihō (法律時報). 80 (2): 80–91.
  • doi:10.1080/0275720022000025547Hoàn thành chú thích này
  • Weiner, Michael biên tập (2009). Japan's Minorities: The Illusion of Homogeneity (ấn bản thứ 2). Routledge.
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Nhóm sắc tộc ở Nhật Bản
Tiền sử
  • Jōmon
  • Yayoi
Cổ đại
  • Wajin
  • Hayato
  • Azumi
  • Emishi
  • Kumaso
  • Kuzu
  • Tsuchigumo
  • Mishihase
  • Satsumon
  • Okhotsk
Hậu cổ đại – Hiện đại
  • Hoa
    • Mân
  • Yamato
  • Ryukyuan
  • Ainu
  • Nivkh
  • Hàn
  • Orok
  • Nga
  • Tatars
  • Matagi
  • Burakumin
  • Hāfu
  • Ogasawara
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Người_Yamato&oldid=71993729” Thể loại:
  • Nhóm sắc tộc ở Nhật Bản
  • Người Yamato
  • Nhân khẩu Nhật Bản
  • Chủng tộc ở Nhật Bản
Thể loại ẩn:
  • Bài có mô tả ngắn
  • Mô tả ngắn khác với Wikidata
  • Pages using deprecated image syntax
  • Trang với các tham chiếu DOI chưa đầy đủ

Từ khóa » Dân Tộc Yamato