NGUỒN TỰ HÀO DÂN TỘC In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " NGUỒN TỰ HÀO DÂN TỘC " in English? nguồn tự hào dân tộcsource of national pridenguồn tự hào quốc gianguồn tự hào dân tộc

Examples of using Nguồn tự hào dân tộc in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xúc xích Đức rất ngon, họ là nguồn tự hào dân tộc nhiều.German sausages are delicious and the source of much national pride.Đó là nguồn tự hào dân tộc cho Chile và những người đến thăm công viên nhanh chóng hiểu lý do tại sao.It's a source of national pride for Chile, and those who visit the park quickly understand why.Từ đó thể hiệnđạo lý uống nước nhớ nguồn, tự hào dân tộc, sự cố kết cộng đồng….From that show the principle of drinking water memory, national pride, community cohesion….Cô là nguồn tự hào dân tộc cho Venezuela và' huyền thoại sống' của họ, gần đây kỷ niệm năm mươi năm cuộc đời là một nghệ sĩ với bộ sưu tập CD.She is a source of national pride for Venezuela and their'living legend,' recently celebrating fifty years of life as an artist with a CD collection.Khoa học và kỹ thuật được nhìn nhận là trọng yếu để đạt được các mục tiêu kinh tế và chính trị,và có ảnh hưởng như một nguồn tự hào dân tộc đến mức đôi khi được mô tả là" Chủ nghĩa dân tộc kỹ thuật".Science and technology are seen as vital for achieving China's economic and political goals,and are held as a source of national pride to a degree sometimes described as"techno-nationalism".Trong thực tế, nó là một nguồn tự hào dân tộc mang tính biểu tượng và rất được yêu thích, một cơ hội để nhận ra và suy ngẫm về vẻ đẹp của thiên nhiên trong khi chào đón mùa mới.In reality, it's a hugely symbolic and much-loved source of national pride, a chance to recognize and reflect on the beauty of nature while welcoming the new season.Đó là nguồn tự hào cho người dân Hà Nội và là biểu tượng cho sức mạnh bền bỉ của dân tộc Việt Nam.It is a source of pride for the Hanoi people and a symbol of enduring strength of the Vietnamese nation.Ngôi đền đã trở thành một biểu tượng của Campuchia, và là một nguồn của niềm tự hào dân tộc.The temple has become a symbol of Cambodia, and is a source of great national pride.Trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai, Liên Xô ước tính đã mất đi khoảng 27 triệu binh sỹ và dân thường- nhiều hơn bất kỳ quốc gia nào khác- và chiến thắng của Hồngquân vẫn là một cội nguồn rất lớn của niềm tự hào dân tộc Nga.The Soviet Union lost an estimated 27 million soldiers and civilians in World War II- more than any other country in the conflict-and the Red Army's triumph remains an enormous source of national pride.Trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai, Liên Xô ước tính đã mất đi khoảng 27 triệu binh sỹ và dân thường- nhiều hơn bất kỳ quốc gia nào khác- và chiến thắng của Hồngquân vẫn là một cội nguồn rất lớn của niềm tự hào dân tộc Nga.The Soviet Union lost an estimated 27 million soldiers and civilians in WWII- more than any other country-and the Red Army's triumph remains an enormous source of national pride.Là một quốc gia có truyền thống về dân nhập cư,người dân Canada tự hào về sự đa dạng chủng tộc, một phần ba người dân Canada có nguồn gốc dân tộc không phải là người Anh, Pháp hoặc người bản xứ.Traditionally a country of immigrants, Canadians are proud of their nation's diversity, with one in three Canadians possessing an ethnic background other than British, French or indigenous.Từ niềm tự hào dân tộc cùng nguồn cảm hứng trên hành trình khai phá, Bamboo Airways- một thành viên của Tập đoàn FLC- được chính thức ra đời vào năm 2017.Originated from national pride and inspiration on the trip of exploration, Bamboo Airways- a member of FLC Group- was officially established in 2017.Ngoài trẻ trung và đa dạng, Brampton tự hào có 175 nguồn gốc dân tộc và sự xen kẽ các nhà hàng, cửa hàng và lễ hội.Young and diverse, Brampton boasts 175 ethnic backgrounds and a great mix of restaurants, boutiques and festivals.Tuy nhiên, trụ cột của chính sách đối ngoại Hy Lạp hiện nay đang lung lay do nhữngrạn nứt sâu xa bắt nguồn từ cuộc khủng hoảng tài chính kéo dài đã 6 năm và ngốn của Hy Lạp 1/ 4 GDP, một triệu việc làm, và đối với nhiều người nước này là phẩm giá của cả một dân tộc đầy tự hào..But this main pillar of Greek foreign policy has been shaken by adeep disgruntlement caused by a financial crisis raging for a sixth year, which has cost Greece a quarter of its GDP, one million jobs and, for many Greeks, the dignity of a proud nation.Feijoada là một nguồn niềm tự hào dân tộc cho người Brazil.Feijoada is a source of national pride for Brazilians.Là một nguồn niềm tự hào dân tộc và với vị thế Di sản Thế giới, Rạn san hô Great Barrier sẽ tiếp tục là một biểu tượng cao cấp đại diện cho mối đe dọa biến đổi khí hậu rộng lớn hơn.As a source of national pride and with World Heritage status, the Great Barrier Reef will continue to be a high profile icon representing the broader climate change threat.Cũng như những thành tựu của các dân tộc khác, đấy không chỉ là niềm tự hào mà còn là nguồn thu nhập, lãnh thổ của nước Nga với nguồn tài nguyên vô cùng phong phú và những vị trí chiến lược của nó đang trả cho chúng ta gấp hàng trăm lần số vốn đã bỏ ra.And just as these achievements of other nations are not just a cause for pride, but a source of income, Russia's expanses, with their countless wealth and strategic positions, are paying themselves off for us today a hundredfold.Với khả năng trình diễn xuất sắc vàniềm tự hào về cộng đồng mình, những người dân bình thường- chủ nhân các nền văn hóa đã chứng minh tri thức bản địa là một tài sản vô giá của các tộc người cả thiểu số và đa số, và là mạch nguồn giúp con người ứng phó tốt với những bối cảnh tự nhiên đầy thử thách.With the purpose to show appreciationand pride in their community, ordinary people- the owner of diverse cultures have proven that local knowledge is an invaluable asset of both ethnic minority and society as a whole. It's the spring of life that helps people cope better with the challenges of natural context. Results: 18, Time: 0.0129

Word-for-word translation

nguồnnounsourcepowersupplysourcesnguồnverbsourcingtựpronounyourselfthemselvesitselfhimselftựnounselfhàoadverbhàohaohàonounmoatpridehàoadjectiveprouddânnounpeoplepopulationfolkdânadjectivecivillocaltộcnountribeclanrace nguồn thực phẩmnguồn tiềm năng

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English nguồn tự hào dân tộc Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Tự Hào Dân Tộc In English