NGUYÊN BÀO XƯƠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NGUYÊN BÀO XƯƠNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từnguyên bào xươngosteoblastnguyên bào xương

Ví dụ về việc sử dụng Nguyên bào xương trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhiều bệnh nhân bị di căn xương có cả tổn thương nguyên bào xương và nguyên bào xương.Many patients with bone metastases have both osteolytic and osteoblastic lesions.Di căn xương nguyên bào xương: đặc trưng bởi sự phá hủy xương bình thường ở một khu vực cụ thể;Osteolytic bone metastases: characterized by the destruction of normal bone in a particular area;TNSALP là một ectoenzyme hiện diện ở bề mặt ngoài của nguyên bào xương và tế bào màng sụn.TNSALP is an ectoenzyme present in the outer surface of osteoblast and chondrocyte cell membranes.Vì osteocalcin chỉ được sản xuất bởi nguyên bào xương, nó thường được sử dụng như một dấu chuẩn cho quá trình hình thành xương..As osteocalcin is produced by osteoblasts, it is often used as a marker for the bone formation process.Tác dụng của nọc ong trên sự biểu hiện và hoạt tính aromatase ở tế bào bệnh bạch cầu FLG 29.1 và nguyên bào xương gốc.Effect of bee venom on aromatase expression and activity in leukaemic FLG 29.1 and primary osteoblastic cells.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từxương dài Sử dụng với động từgãy xươngviêm xương khớp mất xươngghép xươngxương gãy xương ghép đau xươngnguy cơ loãng xươngnắn xươngquét xươngHơnSử dụng với danh từtủy xươngxương sống bộ xươngxương sườn loãng xươngxương chậu xương hàm mật độ xươngcấu trúc xươngsức khỏe của xươngHơnMột nhóm nguyên bào xương có tổ chức cùng với xương và được tạo thành với đơn vị là tế bào thường được gọi là osteon.A group of organized osteoblasts together with the bone made by a unit of cells is usually called the osteon.Ví dụ, một nghiên cứu nhằm nghiên cứu hiệu quả của một glycoprotein được gọi là lactoferrin trong sự hình thành xương đã sử dụng osteocalcin như một thước đo cho hoạt động của nguyên bào xương.[ 9.For instance, one study which aimed to study the effectiveness of a glycoprotein called lactoferrin on bone formation used osteocalcin as a measure of osteoblast activity.[7.Silicon cũng dường như là một thành phần của prolinehydroxylase( một loại enzyme cũng không thể thiếu để sinh tổng hợp collagen và xương), glycosaminoglycans và polyuramide, vàđóng vai trò chính trong quá trình chuyển hóa ty thể và nguyên bào xương;Silicon also appears to be a constituent of prolinehydroxylase(an enzyme which is also indispensable for the biosynthesis of collagen andbone), glycosaminoglycans and polyuramides, and also plays a predominant role in the metabolism of mitochondria and osteoblasts;Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 8, Thời gian: 0.0149

Từng chữ dịch

nguyêndanh từnguyênnguyennguyêntính từraworiginalintactbàodanh từcellplanerdosagecellsbàođộng từgratedxươngdanh từboneskeletonbonesxươngtính từskeletalbony

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nguyên bào xương English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nguyên Bào Xương Tiếng Anh Là Gì