Từ điển Việt Anh "nguyên Bào Xương" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nguyên bào xương" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nguyên bào xương

Lĩnh vực: y học
scleroblastema
nguyên bào xương răng
cementoblast
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nguyên bào xương

(tk. tạo cốt bào), các tế bào tạo nên các lớp xương trong giai đoạn sớm của quá trình hình thành xương. Lúc đầu các tế bào này nằm ngoài sụn phôi hoặc màng, sau khi các cấu trúc này bị các tế bào huỷ xương (huỷ cốt bào) ăn mòn thì NBX cùng mạch máu lẫn vào trong tạo nên các thớ xương. Sau đó NBX bám vào các cấu trúc vĩnh viễn của xương và trở thành các trung tâm hoá xương, nằm giữa các tâm xương là các tế bào xương. Xt. Xương; Tế bào huỷ xương; Tế bào xương.

Từ khóa » Nguyên Bào Xương Tiếng Anh Là Gì