Nguyễn Phước Tộc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống.Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}}. Sửa đổi cuối: Lqd2210 (thảo luận · đóng góp) vào 47 ngày trước. (làm mới) |
Nguyễn Phúc tộcNguyễn Phước tộc阮福族 | |
---|---|
Imperial House | |
Quốc gia | Nam Hà / Đàng Trong Nhà Nguyễn Xứ bảo hộ Trung Kỳ và Bắc Kỳ Đế quốc Việt Nam Hoàng triều Cương thổ |
Thành lập | 1558 |
Người sáng lập | Nguyễn Hoàng[a] |
Người đứng đầu hiện tại | Nguyễn Phúc Bảo Ngọc |
Người cầm quyền cuối cùng | Bảo Đại |
Danh hiệu | Chúa Nguyễn
|
Tên gọi chính thức | "Hoàng đế Bệ hạ"Đức (德)[5]Hoàng thượng (皇上)[5] |
Truyền thống | Nho giáo, Phật giáo, và Công giáo |
Di sản | Tử Cấm Thành Huế |
Phế truất | 1777 (Khởi nghĩa Tây Sơn)1945 (Chiếu thoái vị của Bảo Đại)[b]Trưng cầu dân ý Quốc gia Việt Nam 19551955 (bãi bỏ Hoàng triều Cương thổ) |
Nhánh gia đình | Tôn Thất,Tôn Nữ |
Nguyễn Phúc tộcNguyễn Phước tộc | |
Tên tiếng Việt | |
---|---|
Chữ Quốc ngữ | Nguyễn Phúc tộc / Nguyễn Phước tộc |
Chữ Hán | 阮福族 |
Nguyễn Phúc (chữ Hán: 阮福, thường được gọi là Nguyễn Phúc hoặc Nguyễn Phước ) là một nhánh của họ Nguyễn ở Việt Nam, nổi tiếng là nhánh chính của các chúa và hoàng tộc nhà Nguyễn (1558-1777, 1780-1945).
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện nay họ Nguyễn Phúc (Nguyễn Phước) có một nhánh tại làng Đại Quan, xã Đại Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên; một nhánh tại làng Siêu Quần, xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; một nhánh tại thôn đại vỹ và châu phong xã Liên Hà, huyện Đông Anh, Hà Nội; một nhánh tại thôn Lang Can xã Thanh Lang huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương ; một nhánh nhỏ ở xã Thạch Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; một nhánh ở xã Nam Cao, xã Vũ Công - huyện Kiến Xương và huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; và phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, một nhóm ở xóm Yên Tiền, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu và xã Văn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; một nhánh ở xã Giao Yến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định; thêm một nhánh tại thôn 4 xã Nga Văn huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa.
Trưởng tộc
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách liệt kê dưới đây lấy trong phả hệ gia tộc. Một số trường hợp các vị Hoàng đế bị Thực dân Pháp phế truất và tôn một vị thuộc nhánh khác lên nối ngôi. Nhánh "I" là nhánh chính thống. Nhánh của vua Dục Đức là 15.I, 16.I, 17.I, và 18.I, còn nhánh vua Đồng Khánh là 15.II, 16.II, 17.II, 18.II, và 18.III.
Trưởng tộc Nguyễn Phúc | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự | Sinh–mất | Tại vị | Tên thật | Niên hiệu | Ghi chú | Nguồn |
1 | 1525–1545 | Nguyễn Kim | [6] | |||
Chúa Nguyễn | ||||||
2 | 1558–1613 | 1558–1613 | Nguyễn Hoàng | [7] | ||
3 | 1563–1635 | 1613–1635 | Nguyễn Phúc Nguyên | Người đầu tiên dùng tên đệm "Nguyễn Phúc" | [8] | |
4 | 1601–1648 | 1635–1648 | Nguyễn Phúc Lan | [9] | ||
5 | 1620–1687 | 1648–1687 | Nguyễn Phúc Tần | [10] | ||
6 | 1650–1691 | 1687–1691 | Nguyễn Phúc Thái | [11] | ||
7 | 1675–1725 | 1691–1725 | Nguyễn Phúc Chu | [12] | ||
8 | 1696–1738 | 1725–1738 | Nguyễn Phúc Chú | [13] | ||
9 | 1714–1765 | 1738–1765 | Nguyễn Phúc Khoát | [14] | ||
10 | 1754–1777 | 1765–1777 | Nguyễn Phúc Thuần | [15] | ||
Hoàng đế Việt Nam | ||||||
11 | 1762–1820 | 1802–1820 | Nguyễn Phúc Ánh | Gia Long | Con của Nguyễn Phúc Luân. | [16] |
12 | 1791–1841 | 1820–1841 | Nguyễn Phúc Đảm | Minh Mạng | Con vua Gia Long. | [17] |
13 | 1807–1847 | 1841–1847 | Nguyễn Phúc Miên Tông | Thiệu Trị | Con vua Minh Mạng. | [18] |
14.I | 1829–1883 | 1847–1883 | Nguyễn Phúc Thì | Tự Đức | Con vua Thiệu Trị. | [19] |
15.I | 1852–1883 | 20–23 tháng 7 năm 1883 | Nguyễn Phúc Ưng Ái | Dục Đức | Con của Nguyễn Phúc Hồng Y, cháu vua Thiệu Trị. | [20] |
14.II | 1847–1883 | 30 tháng 7–29 tháng 11 năm 1883 | Nguyễn Phúc Hồng Dật | Hiệp Hòa | Con vua Thiệu Trị. | [21] |
15.III | 1869–1884 | 1883–1884 | Nguyễn Phúc Ưng Đăng | Kiến Phúc | Gọi Tự Đức bằng bác và được Tự Đức nhận làm con nuôi. | [22] |
15.IV | 1872–1943 | 1884–1885 | Nguyễn Phúc Ưng Lịch | Hàm Nghi | Con của Nguyễn Phúc Hồng Cai, cháu vua Thiệu Trị. | [23] |
15.II | 1864–1889 | 1885–1889 | Nguyễn Phúc Ưng Kỷ | Đồng Khánh | Gọi Tự Đức bằng bác và được Tự Đức nhận làm con nuôi | [24] |
16.I | 1879–1954 | 1889–1907 | Nguyễn Phúc Bửu Lân | Thành Thái | Con vua Dục Đức. Bị người Pháp phế truất và phải nhường ngôi cho con là Duy Tân. | [25] |
17.I | 1900–1945 | 1907–1916 | Nguyễn Phúc Vĩnh San | Duy Tân | Con vua Thành Thái. | [26] |
16.II | 1885–1925 | 1916–1925 | Nguyễn Phúc Bửu Đảo | Khải Định | Con vua Đồng Khánh. Ông lên ngôi sau khi vua Duy Tân bị Pháp phế truất, nên có sự khác nhau về thứ tự trong phả hệ. | [27] |
17.II | 1913–1997 | 1926–1945 | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy | Bảo Đại | Con vua Khải Định. Hoàng đế An Nam từ 1926 tới 1945, Hoàng đế Việt Nam năm 1945, và Quốc trưởng Quốc gia Việt Nam từ 1949 đến 1955. | [28] |
Trưởng tộc sau 1997 | ||||||
18.II | 1934–2007 | 1997–2007 | Nguyễn Phúc Bảo Long | Trưởng tử của vua Bảo Đại. | ||
18.III | 1944–2017 | 2007–2017 | Nguyễn Phúc Bảo Thăng | Em trai Bảo Long. | ||
18.I | sinh 1933 | 2017–nay | Nguyễn Phúc Bảo Ngọc (Guy Georges Vĩnh San) | Con cả vua Duy Tân. |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nguyễn Kim thực chất mới là người đặt nền móng cho các vị chúa Nguyễn sau này nhưng ông chưa từng xưng Vương, nên ông không được tính là vị chúa Nguyễn đầu tiên.
- ^ Bảo Đại không còn vai trò gì trong nền chính trị Việt Nam sau cuộc Trưng cầu dân ý 1955.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Albert Schroeder (1904). Chronologie des souverains de l'Annam par Albert Schroeder (bằng tiếng Pháp). tr. 24. Nguyễn 阮: Dits les seigneurs du Sud ou Chúa đàng trong 主唐冲.
- ^ a b c Professor Liam C. Kelley (黎明愷, Lê Minh Khải) (8 tháng 5 năm 2019). “HOW NGUYỄN PHÚC KHOÁT DECLINED TO BECOME EMPEROR” (bằng tiếng Anh). Le Minh Khai's SEAsian History Blog (and More!). Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021.
- ^ a b c Professor Liam C. Kelley (黎明愷, Lê Minh Khải) (27 tháng 4 năm 2019). “PRINCES (NOT KINGS) IN ĐÀNG TRONG” (bằng tiếng Anh). Le Minh Khai's SEAsian History Blog (and More!). Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên BBC-News-Paris-Vietnamese-artifacts-2015
- ^ a b 12 ngày của Ðức Bảo-Ðại tại Bắc-Kỳ.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 93.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 101.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 109.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 119.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 127.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 137.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 145.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 155.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 169.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 179.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 211.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 235.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 269.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 341.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 369.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 366.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 381.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 385.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 375.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 389.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 399.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 395.
- ^ Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc 1995, tr. 403.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Hội đồng Trị sự Nguyễn Phúc tộc (1995). Nguyễn Phúc tộc thế phả. Huế: Nhà xuất bản Thuận Hoá.
| |
---|---|
A |
|
B |
|
C |
|
D |
|
Đ |
|
G |
|
H |
|
K |
|
L |
|
M |
|
N |
|
Ô |
|
P |
|
Q |
|
S |
|
T |
|
U |
|
V |
|
Bài viết liên quan đến họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai họ
- Họ người Việt Nam
- Hoàng tộc nhà Nguyễn
- Họ kép
- Trang có lỗi chú thích
- Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Trang đang được viết
- Pages using deprecated image syntax
- Bài viết có văn bản tiếng Việt nêu rõ
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Nguyễn Phước Yên
-
Nguyễn-phước-yên Trang Cá Nhân | Facebook
-
Nguyễn Phước Yên | Facebook
-
Tân Cổ Dòng Sông Quê Em - Nguyễn Phước Yên, Thu Hương
-
Nguyễn Phước Yên - YouTube
-
Nguyễn Phước Yên - Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng - LinkedIn
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Phước Yên 65/100 điểm Tốt
-
Người Rể Quý Của đất Quảng
-
Làng Phước Yên Với Truyền Thống Phục Vụ ẩm Thực Cung đình Thời ...
-
Nguyễn Phước Yên (@pytop1019) TikTok | Xem Các Video Mới Nhất ...
-
Nguyễn Phúc Lan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyễn Phước Yên đang Hoạt động Trên Lotus. Tham Gia Ngay!
-
Phước Yên Trong Tiếng Rau Xanh - Báo Văn Nghệ Việt Nam
-
Nghệ Thuật Trang Trí Nhà Thờ Cổ Làng Phước Yên, Huế