Nguyên Tắc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Nguyên: gốc; tắc: phép tắc

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋwiən˧˧ tak˧˥ŋwiəŋ˧˥ ta̰k˩˧ŋwiəŋ˧˧ tak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋwiən˧˥ tak˩˩ŋwiən˧˥˧ ta̰k˩˧

Danh từ

nguyên tắc

  1. Điều cơ bản đã được qui định để dùng làm cơ sở cho các mối quan hệ xã hội. Nguyên tắc của ta thì phải vững chắc, nhưng sách lược của ta thì linh hoạt (Hồ Chí Minh)
  2. Điều cơ bản rút ra từ thực tế khách quan để chỉ đạo hành động. Nguyên tắc đòn bẩy.
  3. Phép tắc hoặc chuẩn tắc, điều lệ căn bản phải tôn trọng trong lời nói hoặc xử sự.

Dịch

Tham khảo

  • Từ điển Hán Việt Thiều Chửu.
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nguyên tắc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nguyên_tắc&oldid=1880029” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nguyên tắc 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nguyên Tắc Là Gì