NH4OH NH4H2PO4 = H2O (NH4)2HPO4 | Phản ứng Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- NH4OH, NH4H2PO4 → H2O, (NH4)2HPO4 Tất cả phương trình điều chế từ NH4OH, NH4H2PO4 ra H2O, (NH4)2HPO4
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) , NH4H2PO4 (Amoni dihidrophotphat) ra H2O (nước) , (NH4)2HPO4 (Amoni phosphat dibasic) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
NH4OHTên gọi: Amoni hidroxit
Nguyên tử khối: 35.04580 ± 0.00085
Nhiệt độ sôi: 37°C
(Amoni hidroxit) NH4H2PO4Tên gọi: Amoni dihidrophotphat
Nguyên tử khối: 115.0257
(Amoni dihidrophotphat)Chất sản phẩm:
H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) (NH4)2HPO4Tên gọi: Amoni phosphat dibasic
Nguyên tử khối: 132.0562
Nhiệt độ nóng chảy: 155°C
(Amoni phosphat dibasic) NH4OH Tên gọi: Amoni hidroxit
Nguyên tử khối: 35.04580 ± 0.00085
Nhiệt độ sôi: 37°C
+ NH4H2PO4 Tên gọi: Amoni dihidrophotphat
Nguyên tử khối: 115.0257
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ (NH4)2HPO4 Tên gọi: Amoni phosphat dibasic
Nguyên tử khối: 132.0562
Nhiệt độ nóng chảy: 155°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
CH3CONH2 và CH3COOCH=CH2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Acetamide và chất Vinyl axetat
Xem thêmCH3COOCH2C6H5 và CH3COO(CH2)2CH(CH3)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Benzyl axetat và chất Isoamyl Axetat
Xem thêmCH3I và CH3OCH3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Iodometan và chất Dimetyl ete
Xem thêmCH3SCH3 và CH3SH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Dimetyl sunfua và chất Metyl mercaptan
Xem thêmTừ khóa » (nh4)2hpo4 Ra Nh4h2po4
-
Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ (NH4)2HPO4 Ra NH3, NH4H2PO4
-
NH4H2PO4 + NH3 = (NH4)2HPO4 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá ...
-
(NH4)2HPO4 | NH3 + NH4H2PO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Thành Phần Của Phân Amophot Gồm A. NH4H2PO4 Và (NH4 ...
-
Cân Bằng Phản ứng NH3 + H3PO4 = (NH4)2HPO4 + NH4H2PO4 ...
-
(NH4)2HPO4 | NH3 + NH4H2PO4 | Phương Trình Hóa Học | Cân ...
-
Khi Cho NH3 Vao Dd H3PO4 Thi Pu The Nao Khi Co Dk Thieu Du
-
Phương Trình Phản ứng NH4OH+NH4H2PO4 Ra (NH4)3PO4+H2O
-
Cho 6,8 Kg NH3 Tác Dụng Với Dung Dịch H3PO4 Thấy Tạo Ra 36,2 Kg ...
-
3NH3 + 2H3PO4 = (NH4)2HPO4 + NH4H2PO4 | Chemical Equation
-
Cho 680 Gam NH3 Tác Dụng Với Dung Dịch H3PO4 Thấy Tạo Ra 3620 ...
-
Thể Tích Khí NH3 (đktc) Và Khối Lượng H3PO4 để điều Chế được ...
-
2 NH3 + H3PO4 → (NH4)2HPO4 - Chemical Equations Online!