Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ (NH4)2HPO4 Ra NH3, NH4H2PO4
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- (NH4)2HPO4 → NH3, NH4H2PO4 Tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2HPO4 ra NH3, NH4H2PO4
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ (NH4)2HPO4 (Amoni phosphat dibasic) ra NH3 (amoniac) , NH4H2PO4 (Amoni dihidrophotphat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
(NH4)2HPO4Tên gọi: Amoni phosphat dibasic
Nguyên tử khối: 132.0562
Nhiệt độ nóng chảy: 155°C
(Amoni phosphat dibasic)Chất sản phẩm:
NH3Tên gọi: amoniac
Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
Nhiệt độ sôi: -33°C
Nhiệt độ nóng chảy: -77°C
(amoniac) NH4H2PO4Tên gọi: Amoni dihidrophotphat
Nguyên tử khối: 115.0257
(Amoni dihidrophotphat) (NH4)2HPO4 Tên gọi: Amoni phosphat dibasic
Nguyên tử khối: 132.0562
Nhiệt độ nóng chảy: 155°C
→ NH3 Tên gọi: amoniac
Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
Nhiệt độ sôi: -33°C
Nhiệt độ nóng chảy: -77°C
+ NH4H2PO4 Tên gọi: Amoni dihidrophotphat
Nguyên tử khối: 115.0257
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
(SO4) và BeAl2O4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Ion sunfat và chất Beri aluminat
Xem thêmMgAl2O4 và NH4AlCl4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Spinel và chất Ammonium tetrachloroaluminate
Xem thêmAlCl(OH)2 và Ba(NO2)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Aluminum chloride dihydroxide và chất Bari nitrit
Xem thêmBaCl2.2H2O và BaSiO3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Bari clorua dihidrat và chất Bari metasilicat
Xem thêmTừ khóa » (nh4)2hpo4 Ra Nh4h2po4
-
NH4OH NH4H2PO4 = H2O (NH4)2HPO4 | Phản ứng Hóa Học
-
NH4H2PO4 + NH3 = (NH4)2HPO4 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá ...
-
(NH4)2HPO4 | NH3 + NH4H2PO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Thành Phần Của Phân Amophot Gồm A. NH4H2PO4 Và (NH4 ...
-
Cân Bằng Phản ứng NH3 + H3PO4 = (NH4)2HPO4 + NH4H2PO4 ...
-
(NH4)2HPO4 | NH3 + NH4H2PO4 | Phương Trình Hóa Học | Cân ...
-
Khi Cho NH3 Vao Dd H3PO4 Thi Pu The Nao Khi Co Dk Thieu Du
-
Phương Trình Phản ứng NH4OH+NH4H2PO4 Ra (NH4)3PO4+H2O
-
Cho 6,8 Kg NH3 Tác Dụng Với Dung Dịch H3PO4 Thấy Tạo Ra 36,2 Kg ...
-
3NH3 + 2H3PO4 = (NH4)2HPO4 + NH4H2PO4 | Chemical Equation
-
Cho 680 Gam NH3 Tác Dụng Với Dung Dịch H3PO4 Thấy Tạo Ra 3620 ...
-
Thể Tích Khí NH3 (đktc) Và Khối Lượng H3PO4 để điều Chế được ...
-
2 NH3 + H3PO4 → (NH4)2HPO4 - Chemical Equations Online!