Nhà Sản Xuất (3) 알겠습니다 - KBS WORLD

Mẫu câu trong tuần

알겠습니다 (Em biết rồi ạ)

[Al-get-sseum-ni-ta]

Phân tích

Câu nói kính trọng, lịch sự dùng để trả lời khi đã hiểu và nắm bắt được yêu cầu, đề nghị, nhắn nhủ mà đối phương vừa nói trước đó.

알다 biết

-습니다 đuôi kết thúc câu kính trọng

* 알다 (biết) + -습니다 (đuôi kết thúc câu kính trọng) = 알겠습니다. (Em biết rồi ạ)

Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu “Em biết rồi ạ

Mức độ kính trọngMẫu câu
Thân mật

알겠어. (Al-get-sseo)

Kính trọng thân mật알겠어요. (Al-get-sseo-yo)
Kính trọng알겠습니다. (Al-get-sseum-ni-ta)

* Các ứng dụng câu “Em biết rồi ạ” trong giao tiếp tiếng Hàn

Tình huốngCách trả lời

- 내일 일찍 와 줄 수 있어요?

(Nae-il-il-jjik-woa-jul-su-i-sseo-yo)

Ngày mai em đến sớm giúp được không?

- 네, 알겠습니다.

(Ne, al-get-sseum-ni-ta)

Vâng, em biết rồi ạ.

- 네, 내일 일찍 오겠습니다.

(Nae-il-il-jjik-oh-get-seum-ni-ta)

Ngày mai em sẽ đến sớm ạ.

- 방 깨끗이 청소해라.

(Bang-kkae-kkeu-si-cheong-so-hae-ra)

Con dọn phòng cho sạch sẽ đi.

- 네, 알겠어요.

(Ne, al-get-sseo-yo)

Vâng, con biết rồi ạ.

- 네, 청소할게요.

(Ne, cheong-so-hal-ke-yo)

Vâng, con sẽ dọn.

- 추우니까 따뜻하게 입어.

(Chu-u-ni-kka-tta-tteu-tha-gye-i-po)

Trời lạnh nên em mặc ấm vào nhé.

- 응, 알겠어.

(eung-al-get-sseo)

Ừm, em biết rồi.

- 따뜻하게 입을게.

(Tta-tteu-tha-gye-i-peul-ke)

Em sẽ mặc ấm.

* Nghĩa khác của “알겠습니다

Tình huốngTrả lời

- 이제 잘 알겠어요?

(I-je-jal-al-ge-sseo-yo?)

Giờ thì em đã hiểu rõ rồi chứ?

- 네, 잘 알겠습니다.

(Ne, al-get-sseum-ni-ta)

Vâng, em hiểu rồi ạ.

- 아니요, 모르겠습니다.

(A-ni-yo, mo-reu-get-sseum-ni-ta)

Dạ không, em chưa hiểu ạ.

Từ khóa » Tôi Hiểu Rồi Bằng Tiếng Hàn