Cùng nhau học tiếng Nhật – Danh sách từ vựng & câu đố | NHK ... www.nhk.or.jp › lesson › vietnamese › vocabulary › list
Xem chi tiết »
14 thg 12, 2020 · わかりました。 Là câu được sử dụng phổ biến nhất trong mọi tình huống, hoàn cảnh và với mọi đối tượng mà vẫn lịch sự. · 承知(しょうち)しました。/ ...
Xem chi tiết »
了解です cũng là dạng lịch sự và không phải là khiêm nhường ngữ. ... Trong hội thoại hàng ngày cũng hay sự dụng 了解 với nghĩa “hiểu rồi”.
Xem chi tiết »
Kính ngữ của 了解 Đầu tiên xét đến việc sử dụng từ này với người trên mình, có cấp bậc cao hơn mình là có tốt hay không ? Đương nhiên nếu chỉ viết “了解” rồi ...
Xem chi tiết »
30 thg 5, 2017 · Trong giao tiếp tiếng Nhật , 「わかりました」 sẽ chia ra nhiều dạng khác ... Về việc đóng gói và thông thông tin gửi hàng, tôi đã hiểu rồi.
Xem chi tiết »
Cùng Riki tìm hiểu về kính ngữ tiếng Nhật và tuyệt chiêu nhớ kính ngữ chỉ trong vòng ... (Rất hân hạnh được gặp bạn/Tôi mong chúng ta sẽ có mối quan hệ tốt…) ...
Xem chi tiết »
19 thg 8, 2017 · * Thông thường, lịch sự: Dùng thể ~masu, hay còn gọi là丁寧語 (Teineigo). Thể này được dùng với các mối quan hệ sau: Mới quen, hoặc đã quen rồi ...
Xem chi tiết »
16 thg 7, 2017 · Người Nhật nổi tiếng về tính cách lịch sự trong giao tiếp mà kính ngữ chính là biểu hiện của tính cách này.Cùng tìm hiểu cách sử dụng kính ...
Xem chi tiết »
Nếu muốn nói “tối hiểu rồi” thì hãy dùng「承知しました」hoặc「かしこまりました」. 3. しばらくぶりです Là cách nói đối với đồng nghiệp hoặc cấp dưới. Hoặc nếu ...
Xem chi tiết »
3 thg 11, 2019 · VD:はい、かしこまりました。 [ Vâng, tôi đã hiểu ]. +Hỏi: 聞く→ 伺います(うかがいます). VD: ...
Xem chi tiết »
4 thg 6, 2022 · Bạn biết gì về “kính ngữ” trong tiếng Nhật? Cùng japan.net.vn tìm hiểu về nét văn hóa đặc biệt này bạn nhé. Chi tiết cách sử dụng kính ngữ ... Bị thiếu: rồi | Phải bao gồm: rồi
Xem chi tiết »
6 thg 5, 2020 · Ví dụ: ① 間もなく先方がお見えになります。 (manonaku senpo ga omie ni narimasu). Nghĩa: Đối tác sắp tới rồi ạ.
Xem chi tiết »
16 thg 3, 2019 · Kính ngữ tiếng Nhật, nói một cách nôm na, chính là những từ ngữ mang ... kính ngữ của câu 了解しました (Ryokai shimashita – Tôi đã hiểu rõ).
Xem chi tiết »
VD: 資料は既に拝見しました。 Tôi đã xem qua tài liệu. Hiểu: わかる→かしこまる. VD:はい、かしこまりました。
Xem chi tiết »
Sử dụng khi đề cập tới hành động, trạng thái của người ở vị trí cao hơn, ở trên mình hoặc những ... Đến đây, các bạn đã hiểu rõ hơn về tôn kính ngữ rồi chứ?
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tôi Hiểu Rồi Kính Ngữ Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề tôi hiểu rồi kính ngữ tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu