NHẠC CỤ DÂN TỘC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NHẠC CỤ DÂN TỘC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch nhạc cụ dân tộcethnic musical instruments

Ví dụ về việc sử dụng Nhạc cụ dân tộc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhạc cụ dân tộc..Traditional Musical Instrument.Đàn Koto được xem là nhạc cụ dân tộc của nước Nhật.The koto is considered a national musical instrument of Japan.Hiệu ứng này mang lại sự thuận tiện khi tạo lại âm thanh của nhạc cụ dân tộc, v. v….This effect comes in handy when reproducing the sound of ethnic instruments, etc.Mandolina- nhạc cụ dân tộc Macedonia.Mandolin- Macedonian national musical instrument.Điều đó cần phải có các nhạc cụ dân tộc Trung Hoa.That would involve Chinese ethnic musical instruments.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từvấn đề chủng tộcdân tộc chính chủng tộc thông qua đa dạng chủng tộcSử dụng với danh từsắc tộcbộ tộcgia tộchoàng tộcgiới quý tộcđa sắc tộcthị tộcnhóm sắc tộctộc trưởng dân tộc đức HơnCác nhạc cụ dân tộc Nga điển hình là gusli, balalaika, zhaleika, và garmoshka.Typical ethnic Russian musical instruments are gusli, balalaika, zhaleika and garmoshka.Mỗi gia đình Kazakhđều sở hữu một Dombor- nhạc cụ dân tộc, và những con đại bàng săn mồi lông vàng.Every Kazakh family owns Dombor-the national musical instruments and the golden eagles for prey.Âm thanh trong vở diễn được sáng tác riêng vàdiễn tấu sống từ hơn 17 loại nhạc cụ dân tộc và hiện đại.The music is composed andlive from more than 17 kinds of national and modern instruments.Việt Nam có khoảng 50 nhạc cụ dân tộc, trong đó bộ gõ là phổ biến nhất, đa dạng nhất và có.Vietnam has fifty national music instruments, in which the set of percussion instruments is the most popular and diverse.Ngoài ra, ở đây, bạn cũng có thể thử tài âm nhạc của mình bằng cách thổi khèn,thổi sáo hay gõ nhạc cụ dân tộc đến từ các vùng miền khác nhau.Also, here you can also try your music by blowing praise,flute or percussion musical instruments from different regions.Nhạc cụ dân tộc tiêu biểu của Nga là gusli, balalaika, zhaleika, balalaika contrabass, bayan accordion, Gypsy guitar và garmoshka.Typical ethnic Russian musical instruments are gusli, balalaika, zhaleika, balalaika contrabass, bayan accordion, Gypsy guitar and garmoshka.Những nhạc cụ cầm tay nhỏ đã được sử dụng trong âm nhạc Tây Ba Nha qua nhiều thế kỷ vàđã trở thành những nhạc cụ dân tộc của Tây Ban Nha.These small, handheld instruments have been used in music for centuries andhave become the national instrument of Spain.Được xem là một nhạc cụ dân tộc tiêu biểu của Nhật Bản, đàn Koto là nhạc cụ có kích thước lớn nhất, với độ dài khoảng 180cm và bề rộng 20cm.Named as the national instrument of Japan,the Koto is the largest among the traditional Japanese musical instruments, with an average length of around 180 cm and a width of 20 cm.Ngoài ra, ở đây, bạn cũng có thể thử tài âm nhạc của mình bằng cách thổi khèn,thổi sáo hay gõ nhạc cụ dân tộc đến từ các vùng miền khác nhau.In addition, here, you can also try your musical talent by blowing flutes,blowing flute or typing ethnic musical instruments from different regions.Hãy cùng điểm qua năm nhạc cụ dân tộc trứ danh nhất Nhật Bản, thường được dùng trong các thể loại âm nhạc truyền thống hay bài hát dân tộc Nhật Bản và được yêu thích trên toàn quốc!We will nowlook at five of the most well known traditional musical instruments in Japan, which are commonly used to play traditional Japanese musical styles and songs, and are well loved in the country!Các bài hát của Khari Holi được hát bởi những người, thể thao truyền thống Churidar payajama màu trắng và kurta,khiêu vũ trong nhóm nhảy theo giai điệu của nhạc cụ dân tộc như dhol và hurka.The songs of the Khari Holi are sung by the people, who, sporting traditional white churidar payajama and kurta,dance in groups to the tune of ethnic musical instruments such as the dhol and hurka.Com xin chia sẻ cho các bạn điểm đặc biệt trong lễhội này đó là người dân chơi các nhạc cụ dân tộc được làm từ thân cây, chúng tạo ra những âm thanh hoang dã thật sôi động mà không có thứ âm thanh gì có thể thay thế được.Com would like to share with you thespecial point of this festival: people are playing ethnic instruments made from trunks, they create wildly vibrant sounds. There is no sound that can be replaced.Các bài hát của Khari Holi được hát bởi những người, thể thao truyền thống Churidar payajama màu trắng và kurta,khiêu vũ trong nhóm nhảy theo giai điệu của nhạc cụ dân tộc như dhol và hurka.The songs of the Khari Holi are sung by Tolis where men sporting traditional white nokdaar topi, churidar payjama and kurta,dance in groups to the tune of ethnic musical instruments like the Dhol and Hurka.Trong âm nhạc Shona, mbira dzavadzimu(" giọng nói của tổ tiên",hoặc" mbira của linh hồn tổ tiên", nhạc cụ dân tộc của Zimbabwe[ 1]) là một loại nhạc cụ đã được người Shona ở Zimbabwe chơi từ hàng nghìn năm.In Shona music, the mbira dzavadzimu("voice of the ancestors",or"mbira of the ancestral spirits", national instrument of Zimbabwe[26]) is a musical instrument that has been played by the Shona people of Zimbabwe for thousands of years.Cùng với đó để tạo ấn tượng mạnh chúng tôi hân hạnh cung cấp những dịch vụ biểu diễn nghệ thuật độc đáo và phù hợp với từng loại hình kinh doanh( ca sỹ, KOL, nhóm nhạc biểu diễn, nhóm múa,hòa tấu, nhạc cụ dân tộc…).To create an impressive grand opening, we are honored to provide services unique performance art and appropriate for each type of business(singer, KOL, music band, dance groups,ensembles, music ethnic instruments…).Với khả năng chế tác nhạc cụ tài ba, Tạ Thâm đã được giới nghệ sỹ biểu diễn nhạc cụ dân tộc gọi là“ Vua đàn”,“ Vua cải tiến nhạc cụ”.With his talent for making musical instruments, Mr. Ta Thamhas been recognized by traditional musical instrument artists as the“King of musical instruments” or the“King of musical instrument innovation”.Mangekyo mang đến một trải nghiệm có- một- không- hai cho khán giả nhờ kết hợp âm thanh mạnh mẽ của trống truyền thống Nhật Bản với các màn nhào lộn, võ thuật,múa nhạc và biểu diễn các nhạc cụ dân tộc khác.Mangekyo brings a unique experience to the audience by combining the avant-garde powerful sound of traditional Japanese drums with acrobatics,martial arts, music and performances of other ethnic instruments.Ngoài ra, Myanmar còn có một số nhạc cụ dân tộc tiêu biểu khác khá ấn tượng như Sidaw( trống đại) dùng trong những dịp lễ trọng đại, ozi( trống có hình chiếc vò) và dobat( trống cơm) dùng trong hội làng, bonshay( chiếc trống dài) và bongyi( trống cái) dùng trong hội mùa và hội xuống đồng.In addition, Myanmar has other impressive traditional instruments such as the Sidaw(large drum) used for special occasions, the OZI(drum in the shape of a pitcher) and the Dobat(tambourine) used in village festivals, the Bonshay(long drum) and the bongyi(drum) used in harvest festivals.Tại Nicaragua, Carlos Mejía Godoy y los de Palacaguina vàLos Soñadores de Saraguasca đã biên soạn mazurkas từ nhạc dân gian, trình diễn bởi vĩ cầm talalate, một loại nhạc cụ dân tộc.In Nicaragua, Carlos Mejía Godoy y los de Palacaguina and Los Soñadores de Saraguascamade a compilation of mazurkas from popular folk music, which are performed with a violin de talalate, an indigenous instrument from Nicaragua.Vào đây, tất cả học sinh đều được tham gia các lớp nhạc lý cơ bản, đọc viết nhạc bằng chữ Braille,thanh nhạc và sử dụng các loại nhạc cụ từ hiện đại như organ, piano, ghi- ta, trống… đến các nhạc cụ dân tộc: đàn bầu, đàn tranh, sáo, ghi- ta cổ….Here, all of the students have the opportunities to take basic music classes, to read music notes in Braille, tolearn vocal music, as well as to play musical instruments that are both modern and traditional such as electronic keyboards, piano, guitar, drums, monochord, zither, flute, vintage guitar.Nếu bạn cần chơi thể loại nhạc truyền thống tại địa phương của mình, E-X20A bao gồm nhiều loại âm thanh dân tộc và nhạc cụ để đệm.If you need to play traditional music in your region,the E-X20A includes a variety of ethnic instrument sounds and numerous music styles for accompaniment.Khách truy cập có thể chơi viên đá của chính mình để tận hưởngâm thanh độc đáo của một nhạc cụ âm nhạc đặc biệt được sử dụng bởi các nhóm dân tộc tại khu vực vùng cao nguyên.Visitors can play the stone gongs by themselves toenjoy the unique sound of a distinctive musical instrument used by ethnic groups in the Central Highlands region.Gần 50 nhạc cụ hiện đại và dân tộc khác nhau.Nearly modern instruments and 50 differences.Bảo tàng này có một vài chi nhánh ở Poznan,là nơi dành cho nghệ thuật ứng dụng, nhạc cụ và dân tộc học.This museum has a few branches in Poznań, for applied arts, musical instruments and ethnography.Có những nhạc cụ được người dân tự sáng tạo có tính đặc trưng bản địa, có những nhạc cụ lại được du nhập từ nhiều nơi khác nhau nhưng đã được dân tộc hóa, bản địa hóa để phù hợp với nhạc ngữ, với thẩm mỹ âm nhạc của Việt Nam.There are musical instruments created domestically with local characteristics, and there are the ones imported from many different places but was nationalized as well as localized to suit the musical aesthetics of Vietnam.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 68, Thời gian: 0.0217

Từng chữ dịch

nhạcdanh từmusicsongbandsongwritersoundtrackcụtính từspecificconcretecụdanh từinstrumentstoolscụtrạng từspecificallydândanh từpeoplepopulationfolkdântính từcivillocaltộcdanh từtribeclanracetộctính từethnicnational nhạc cụnhạc cụ của bạn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nhạc cụ dân tộc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nhạc Cụ Việt Nam Bằng Tiếng Anh