TÊN CÁC LOẠI NHẠC CỤ TRONG TIẾNG ANH - Victoriamusic
Có thể bạn quan tâm
Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn trẻ thắc mắc khi muốn nói về các vấn đề âm nhạc và các loại nhạc cụ khi giao tiếp bằng Anh văn với bạn bè hoặc khách hàng.
Sau đây Nhạc cụ Tất Thắng sẽ tổng hợp lại tên các loại nhạc cụ âm nhạc được dịch sang tiếng Anh để cho các bạn tham khảo.
1. Tên các loại nhạc cụ bàn phím bằng tiếng AnhNHẠC CỤ BÀN PHÍM BẰNG TIẾNG ANH | NHẠC CỤ BÀN PHÍM BẰNG TIẾNG VIỆT |
Accordion | Phong cầm |
Grand piano | Đại dương cầm |
Electronic keyboard (thường viết tắt là keyboard) | Đàn phím điện |
Organ | Đàn organ |
Piano | Dương cầm – Đàn piano |
Bộ dây hay gọi là nhạc cụ dây là nhóm nhạc cụ tạo ra âm thanh khi dao động trên dây. Trong bảng phân loại nhạc cụ Hornbostel-Sachs được dùng trong nhạc cụ học, chúng được gọi là chordophone. Một số nhạc cụ phổ biến hiện nay là Đàn guitar, sitar, rabab, bass, violin, viola, cello, double bass, banjo, mandolin, Hạ Uy cầm, bouzouki, và đàn hạc, đàn bầu, đàn cò, đàn tranh…
NHẠC CỤ ĐÀN DÂY BẰNG TIẾNG ANH | NHẠC CỤ ĐÀN DÂY BẰNG TIẾNG VIỆT |
Banjo | Đàn banjo |
Double bass | Đàn double bass/công-tra-bát |
Cello | Đàn vi-ô-lông xen |
Guitar | Đàn guitar – Đàn Ghi ta |
Acoustic guitar | Đàn guitar thùng |
Bass guitar hoặc bass | Đàn guitar bass/guitar đệm |
Classical guitar (còn được gọi là Spanish guitar) | Đàn guitar cổ điển (còn được gọi là guitar Tây Ban Nha) |
Electric guitar | Đàn guitar điện |
Harp | Đàn hạc |
Ukulele | Đàn ukelele |
Viola | Vĩ cầm trầm/vi-ô-la |
Violin | Đàn violon |
Tham khảo các loại đàn Guitar có tại Nhạc cụ Tất Thắng: https://victoriamusic.com.vn/danh-muc/dan-guitar-ukelele/guitar-classic/3. Tên các loại nhạc cụ kèn đồng bằng tiếng Anh
Ngành kèn đồng thường được chia ra những lĩnh vực hoạt động khác nhau. Đó là chơi trong dàn nhạc giao hưởngmang tính hàn lâm. Dàn kèn quân đội phục vụ các nghi lễ quốc gia. Dàn nhạc jazz, big band và các dàn nhạc nhẹ nhằm mục đích giải trí cho người yêu âm nhạc.
NHẠC CỤ KÈN ĐỒNG BẰNG TIẾNG ANH | NHẠC CỤ KÈN ĐỒNG BẰNG TIẾNG VIỆT |
Bugle | Kèn bugle (kèn quân sự) |
Cornet | Kèn cornet |
Horn hoặc French horn | Kèn co |
Trombone | Kèn trombone |
Trumpet | Kèn trumpet |
Tuba | Kèn tuba |
NHẠC CỤ KÈN GỖ BẰNG TIẾNG ANH | NHẠC CỤ KÈN GỖ BẰNG TIẾNG VIỆT |
Bagpipes | Kèn túi |
Bassoon | Kèn basson |
Clarinet | Kèn clarinet |
Flute | Sáo Tây harmonica hoặc mouth organ đàn môi |
Oboe | Kèn ô-boa |
Piccolo | Kèn piccolo |
Recorder | Sáo dọc |
Saxophone | Kèn saxophone |
Nhạc cụ gõ (nhạc cụ bộ gõ) là các nhạc cụ sử dụng vật dụng để gõ, tác động lên bề mặt nhạc cụ nhằm tạo thanh âm, tiết tấu. Trong hệ thống các loại nhạc cụ của nhiều dân tộc cổ truyền. Nhạc cụ gõ chiếm số lượng lớn nhất và có lịch sử lâu đời nhất.
Các nhạc cụ gõ thường được làm từ nhiều chất liệu khác nhau như. Đá, gỗ, da, kim loại, trong đó tiêu biểu là các nhạc cụ gõ có mặt da căng (các loại trống); nhạc cụ gõ bằng gỗ (như mõ, đàn phiến), nhạc cụ gõ bằng kim loại (kẻng, thanh la, chũm chọe, cồng, chiêng, đàn chuông ống) v.v.
Các dân tộc Việt Nam vùng Tây Nguyên sử dụng những bộ đàn đá có thể coi là các nhạc cụ gõ cổ xưa nhất. Và về sau là đàn T’rưng, cồng, chiêng. Trống đồng là một nhạc cụ gõ cổ truyền khác. Có lịch sử rất lâu đời, tiêu biểu của văn hóa Đông Sơn. Cùng loại trống còn có trống gỗ, trống căng da và trống quân. Tại các vùng nông thôn Việt Nam xưa cũng phổ biến nhạc cụ gõ đơn giản là mõ.
NHẠC CỤ BỘ GÕ BẰNG TIẾNG ANH | NHẠC CỤ BỘ GÕ BẰNG TIẾNG VIỆT |
bass drum | trống bass (tạo âm vực trầm) |
Cymbals | Xanh-ban/chũm chọe |
Drums | Trống |
Crum kit | Dàn trống/bộ trống |
Gong | Cồng chiêng |
Snare drum | Trống lẫy (tạo âm vực cao) |
Tambourine | Trống lắc tay |
Triangle | Kẻng ba góc/kẻng tam giác |
Xylophone | Đàn phiến gỗ/đàn xylophone |
Để tham khảo thêm nhiều loại nhạc cụ đặc sắc khác, Quý khách hàng và các bạn vui lòng nhắn tin Fanpage: https://www.facebook.com/victoriamusic209 để được tư vấn và phục vụ chu đáo
Nhạc cụ Tất Thắng Victoria Music xin cảm ơn!
Từ khóa » Nhạc Cụ Việt Nam Bằng Tiếng Anh
-
Tên Các Loại Nhạc Cụ Bộ Gõ Bằng Tiếng Anh
-
Tên Gọi Của Các Loại Nhạc Cụ Bằng Tiếng Anh - Wow English
-
Nhạc Cụ Dân Tộc Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Các Loại Nhạc Cụ Việt Nam Bằng Tiếng Anh - Pinterest
-
Tên Gọi Của Các Loại Nhạc Cụ Bằng Tiếng Anh
-
Tên Các Loại Nhạc Cụ Bằng Tiếng Anh - Minh Thanh Piano
-
NHẠC CỤ DÂN TỘC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Dụng Cụ âm Nhạc - LeeRit
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Nhạc Cụ - VTC News
-
Nhạc Cụ Tiếng Anh Là Gì
-
Nhạc Cụ - Tiếng Anh - Speak Languages