Nhầm Lẫn Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số

Thông tin thuật ngữ nhầm lẫn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nhầm lẫn tiếng Nhật nhầm lẫn (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nhầm lẫn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

nhầm lẫn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhầm lẫn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhầm lẫn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あやまり - 「誤り」 - おかどちがい - 「お門違い」 - ごさ - 「誤差」 - ごにん - 「誤認」 - [NGỘ NHẬN] - まちがい - 「間違い」 * v - おかどちがい - 「お門違い」 - こんどう - 「混同する」 - ちがえる - 「違える」 - まごつく - まちがう - 「間違う」 - まちがえる - 「間違える」

Ví dụ cách sử dụng từ "nhầm lẫn" trong tiếng Nhật

  • - bị hiểu nhầm thành có tội:誤認で有罪となった
  • - bị ngộ nhận (nhầm, hiểu nhầm) là giống nhau:〜と同一であると誤認される
  • - ngộ nhận (hiểu nhầm, nhầm lẫn) một thực tế lớn:重大な事実の誤認
  • - bị nhầm lẫn:お門違いの非難をする
  • - không nhầm và cũng không kỳ dị:お門違いでもなければとっぴでもない
  • - uống nhầm thuốc:薬を飲み違える
  • - có sự nhầm lẫn trong quan điểm về ~:〜への世論を読み違える
  • - Các đời máy thay đổi nên nhầm lẫn:機種が変わったのでまごついた。
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhầm lẫn trong tiếng Nhật

* n - あやまり - 「誤り」 - おかどちがい - 「お門違い」 - ごさ - 「誤差」 - ごにん - 「誤認」 - [NGỘ NHẬN] - まちがい - 「間違い」 * v - おかどちがい - 「お門違い」 - こんどう - 「混同する」 - ちがえる - 「違える」 - まごつく - まちがう - 「間違う」 - まちがえる - 「間違える」Ví dụ cách sử dụng từ "nhầm lẫn" trong tiếng Nhật- bị hiểu nhầm thành có tội:誤認で有罪となった, - bị ngộ nhận (nhầm, hiểu nhầm) là giống nhau:〜と同一であると誤認される, - ngộ nhận (hiểu nhầm, nhầm lẫn) một thực tế lớn:重大な事実の誤認, - bị nhầm lẫn:お門違いの非難をする, - không nhầm và cũng không kỳ dị:お門違いでもなければとっぴでもない, - uống nhầm thuốc:薬を飲み違える, - có sự nhầm lẫn trong quan điểm về ~:〜への世論を読み違える, - Các đời máy thay đổi nên nhầm lẫn:機種が変わったのでまごついた。,

Đây là cách dùng nhầm lẫn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhầm lẫn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhầm lẫn

  • tính đàn hồi tiếng Nhật là gì?
  • cầm bút tiếng Nhật là gì?
  • nhạy tiếng Nhật là gì?
  • sự phong sắc tiếng Nhật là gì?
  • sự khúc xạ tiếng Nhật là gì?
  • quá trình điều trị tiếng Nhật là gì?
  • người chuyên viết tản văn tiếng Nhật là gì?
  • kẻ hở tiếng Nhật là gì?
  • sản phẩm tiếng Nhật là gì?
  • như trước đây đã như vậy tiếng Nhật là gì?
  • thuế nhập cảng tiếng Nhật là gì?
  • đoàn ngoại giao tiếng Nhật là gì?
  • tàn phá tiếng Nhật là gì?
  • ngược đãi tiếng Nhật là gì?
  • người kinh doanh tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Nhầm Lẫn Trong Tiếng Nhật