Nhận Biết 3 Dd: K2so4, K2so3, Kno3 - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Duy Nguyễn Duy 20 tháng 11 2021 lúc 16:52

nhận biết 3 dd: k2so4, k2so3, kno3

Lớp 9 Hóa học Những câu hỏi liên quan Phúc Phan
  • Phúc Phan
2 tháng 1 2023 lúc 17:02

Nhận biết dd K2SO4 và dd H2SO4 ta dùng dd nào sau đây A. FeCl3 B. NaOH C. K2SO3 D. KOH

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 0 0 Khách Gửi Hủy Nam Vi
  • Nam Vi
21 tháng 12 2022 lúc 21:55

bằng phương pháp hoá học em hãy nhận biết các dd mất nhãn sau HCL,K2SO4,KNO3 giúp vs mai thi r:(

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 21 tháng 12 2022 lúc 21:59

Trích mẫu thử

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $HCl$

Cho dung dịch $BaCl_2$ vào hai mẫu thử :

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là $K_2SO_4$$K_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2KCl$

- mẫu thử nào không hiện tượng là $KNO_3$

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Yume-chan Yume-chan 21 tháng 12 2022 lúc 22:19

-Trích từng mẫu vào từng lọ nhỏ

-Dùng quỳ tím nhúng vào 4 mẫu. Ta được:

+ 1 quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ 2 quỳ tím không đổi màu: K2SO4, KNO3

Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu : K2SO4 và KNO3. Ta được:

+ 1 kết tủa trắng: K2SO4

+ 1 ko kết tủa: KNO3

Ptrình: K2SO4 + BaCl2 ➙ BaSO4 + 2KCl

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đặng Xuân Hồng
  • Đặng Xuân Hồng
4 tháng 11 2023 lúc 13:58

a, Nhận biết KOH, KCl, K2SO4, HClb, Nhận biết KOH, K2SO3, NaCl, H2SO4

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí Nguyễn Nho Bảo Trí 4 tháng 11 2023 lúc 14:42

a) Trích mẫu thử 

Nhúm quỳ tím vào các mẫu thử : 

+ Quỳ hóa đỏ : HCl

+ Quỳ hóa xanh : KOH

+ Quỳ không đổi màu : KCl , K2SO4 (I)

Cho (I) phản ứng với dung dịch BaCl2

 + Tạo kết tủa trắng : K2SO4

 \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KCl\)

 Không hiện tượng : KCl

- Dán nhãn

b) Trích mẫu thử : 

Nhúm quỳ tím vào các mẫu thử : 

+ Quỳ hóa đỏ : H2SO4

+ Quỳ hóa xanh : KOH , K2SO3 (I)

+ Quỳ không đổi màu : NaCl

 Cho (I) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 

+ Có kết tủa trắng : K2SO3

 \(Ba\left(OH\right)_2+K_2SO_3\rightarrow BaSO_3+2KOH\)

 Không hiện tượng : KOH

 - Dán nhãn 

 

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Gấu Trắng
  • Gấu Trắng
24 tháng 12 2021 lúc 13:15

Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết: a) 4 dd: NaOH, HCl, K2SO4, KCl. b) 4 dd:KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. c) 4 kim loại: Al, Ag, Fe, Na d) 4 chất rắn: CaO, Fe2O3, Na2O, P2O5.

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 24 tháng 12 2021 lúc 20:07

a)

- Cho các dd tác dụng quỳ tím:

+ QT hóa đỏ: HCl

+ QT hóa xanh: NaOH

+ QT không đổi màu: K2SO4, KCl (1)

- Cho 2 dd còn lại tác dụng với dd Ba(OH)2

+ Kết tủa trắng: K2SO4

K2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2KOH

+ Không hiện tượng: KCl

b)

- Cho quỳ tím tác dụng với các dd

+ QT hóa xanh: KOH, K2CO3 (1)

+ QT không đổi màu: K2SO4, KNO3 (2)

- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2

+ Kết tủa trắng: K2CO3

K2CO3 + Ba(OH)2 --> BaCO3\(\downarrow\) + 2KOH

+ Không hiện tượng: KOH

- Cho 2 dd ở (2) tác dụng với dd Ba(OH)2

+ Kết tủa trắng: K2SO4

K2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2KOH

+ Không hiện tượng: KNO3

c) 

- Hòa tan các kim loại vào nước:

+ Kim loại tan: Na

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

+ Kim loại không tan: Al, Ag, Fe

- Hòa tan 3 kim loại còn lại vào dd NaOH:

+ Kim loại tan: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Kim loại không tan: Ag, Fe

- Hòa tan 2 kim loại còn lại vào dd HCl

+ Kim loại tan: Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Ag

d)

-Hòa tan 4 chất rắn vào nước rồi cho tác dụng với quỳ tím:

+ Chất rắn không tan: Fe2O3

+ Chất rắn tan, đổi màu QT thành màu xanh: CaO, Na2O

CaO + H2O--> Ca(OH)2

Na2O + H2O --> 2NaOH

+ Chất rắn tan, đổi màu QT thành màu đỏ: P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

- Cho CO2 tác dụng với lượng dư 2 dd làm QT hóa xanh

+ Kết tủa trắng: Ca(OH)2 --> Nhận biết được CaO

Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3\(\downarrow\) + H2O

+ Không hiện tượng: NaOH --> Nhận biết được Na2O

2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyen ANhh
  • Nguyen ANhh
31 tháng 5 2020 lúc 14:45

Cân bằng PTHH

1)KMnO4 +KNO2+H2SO4 -> MnSO4+ KNO3+ K2SO4+ H2O

2) NaCrO2 +Br2+ NaOH -> Na2CrO4 +NaBr+H2O

3) KMnO4+ K2SO3 +H2O-> MnO2 +K2SO4+KOH

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy 40.Việt Lê Văn
  • 40.Việt Lê Văn
27 tháng 5 2022 lúc 7:14

Nhận biết và căn bằng hoá học: 1) ZnSO3, Bacl2, NaBr,Na2S. 2) MgSO4, NaCl, Cal2, Na2S. 3) Cacl2, K2SO3, NaI2, K2SO4 4) Bacl2, K2SO4, K2S, NaBr

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 27 tháng 5 2022 lúc 8:11

1)

Thuốc thử\(ZnSO_3\)\(BaCl_2\)\(NaBr\)\(Na_2S\)
dd \(H_2SO_4\) loãng

Có chất khí mùi hắc thoát ra

\(ZnSO_3+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)

Có kết tủa màu trắng

\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

Không hiện tượng

Có chất khí mùi trứng thối thoát ra 

\(Na_2S+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2S\uparrow\)

2)

Thuốc thử\(MgSO_4\)\(NaCl\)\(CaI_2\)\(Na_2S\)
dd \(BaCl_2\)

Có kết tủa màu trắng

\(BaCl_2+MgSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+MgCl_2\)

Không hiện tượngKhông hiện tượngKhông hiện tượng
dd \(AgNO_3\)Đã nhận biết

Có kết tủa màu trắng

\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)

Có kết tủa màu vàng cam

\(2AgNO_3+CaI_2\rightarrow2AgI\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\)

Có kết tủa màu đen

\(2AgNO_3+Na_2S\rightarrow Ag_2S\downarrow+2NaNO_3\)

3)

Thuốc thử\(CaCl_2\)\(K_2SO_3\)\(NaI_2\)\(K_2SO_4\)
dd \(H_2SO_4\) loãngKhông hiện tượng

Có chất khí mùi hoắc thoát ra

\(H_2SO_4+K_2SO_3\rightarrow K_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)

Không hiện tượngKhông hiện tượng
dd \(BaCl_2\)Không hiện tượngĐã nhận biếtKhông hiện tượng

Có kết tủa màu trắng

\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)

dd \(AgNO_3\)

Có kết tủa màu vàng trắng

\(2AgNO_3+CaCl_2\rightarrow2AgCl\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\)

Đã nhận biết

Có kết tủa màu vàng cam

\(AgNO_3+NaI\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\)

Đã nhận biết

4)

Thuốc thử\(BaCl_2\)\(K_2SO_4\)\(K_2S\)\(NaBr\)
dd \(H_2SO_4\) loãng

Có kết tủa màu trắng

\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

Không hiện tượng

Có chất khí mùi trứng thối thoát ra

\(K_2S+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2S\uparrow\)

Không hiện tượng
dd \(BaCl_2\) vừa nhận biếtĐã nhận biết

Có kết tủa màu trắng

\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)

Đã nhận biếtKhông hiện tượng

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thùy Dương
  • Thùy Dương
27 tháng 3 2021 lúc 16:35

Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 4 0 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:27

a, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.

PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.

_ Dán nhãn.

b, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.

PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.

PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.

_ Dán nhãn.

c, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.

+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.

PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)

_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.

PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.

_ Dán nhãn.

Bạn tham khảo nhé!

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:55

Để đơn giản và đỡ tốn thời gian thì từ những phần sau mình vẽ sơ đồ nhận biết, bạn có thể dựa trên đó để trình bày như các phần trên nhé!

undefined

undefined

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 18:02

undefined

undefined

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Lê Tiên
  • Lê Tiên
24 tháng 9 2020 lúc 22:43

trình bày PTHH nhận biết các dd đựng trong các lọ riêng mất nhãn a) H2SO4 , K2SO3 , KNO3 , KCl b) MgCl2 , BaCl2 , K2CO3 , H2SO4

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 4. Một số axit quan trọng 1 0 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh CTV 26 tháng 9 2020 lúc 21:50

a, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là H2SO4.

+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là K2SO3.

+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là KNO3 và KCl. (1)

_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là KCl.

PT: \(AgNO_3+KCl\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KNO3.

_ Dán nhãn vào từng lọ tương ứng.

b, _ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là H2SO4.

+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là K2CO3.

+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là MgCl2 và BaCl2. (1)

_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd Na2SO4.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là BaCl2.

PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là MgCl2.

_ Dán nhãn vào từng dung dịch tương ứng.

Bạn tham khảo nhé!

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Tik tok Lite
  • Tik tok Lite
14 tháng 5 2020 lúc 21:18

Câu1 :Nhận biết các dung dịch mất nhãn :

a) H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4,HNO3.

b)NaI,NaCl,Na2SO4,Na2S,NaNO3.

c)NaCl,NaNO3,Na2SO3,Na2SO4.

d) K2SO3,K2SO4,K2S,KNO3.

e)H2S,H2SO4,HNO3,HCl.

f)Na2SO4;CaCl2;Na2SO3;H2SO4;NaOH.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Đề kiểm tra cuối kì II: đề 2 2 0 Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 14 tháng 5 2020 lúc 21:19

cai này nhiều quá , bạn đăng thành từng câu nhỏ ạ

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 14 tháng 5 2020 lúc 21:31

a>

. H2SO4, HCL,NAOH,Na2SO4, HNO3 Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: +Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl, H2SO4,HNO3 (nhóm 1) +Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH +Quỳ tím không đổi màu là dd Na2SO4 Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử còn lại trong nhóm 1: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl+HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3

b>

Lấy mẫu thử của 5 ddịch: + Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên -> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S: Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑ -> Không hiện tượng: Na2SO4, NaNO3, NaCl,NaI (nhóm 1) + Cho dd BaCl2 vào mỗi chất trong nhóm 1: -> Không hiện tượng: NaNO3, NaCl,NaI -(nhóm 2) -> Tạo kết tủa với BaCl2: Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓ + Nhóm 2 ta cho dd AgNO3 vào: -> Không hiện tượng: NaNO3 -> Tạo kết tủa trắng với AgNO3 là NaCl NaCl + AgNO3 -> AgCl↓ + NaNO3 -> Tạo kết tủa vàng đậm là NaI NaI + AgNO3 -> AgI↓ + NaNO3

d>

Lấy mẫu thử của 4 ddịch: - Cho HCl vào lần lượt các mẫu thử, nếu: + Mẫu thử xuất hiện khí có mùi hắc là K2SO3 K2SO3 + 2HCl ---> 2KCl + SO2 + H2O + Mẫu thử nào xuất hiện khí mùi trứng thối là K2S K2S + 2HCl ---> 2KCl + H2S + Mẫu thử không hiện tượng là K2SO4, KNO3 - Cho dd BaCl2 vào 2 dd chưa nhận biết đc là K2SO4 và KNO3, nếu: + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4 K2SO4 + BaCl2 ----> 2KCl + BaSO4 + Mẫu thử nào không xảy ra hiện tượng là KNO3

e>

D.H2S,H2SO4 ,HNO3 HCL Lấy mẫu thử của 4 ddịch: + Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử, nếu: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4↓ + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl, H2S -Cho dd CuCl2 vào 3 mẫu thử chưa nhận biết đc, nếu: + Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen là H2S CuCl2 + H2S ----> CuS↓ + 2HCl Mẫu thử không hiện tượng là HCl và HNO3 - Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl↓ + HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3

c>

Nhỏ HCl vào các dd. Na2SO3 có khí mùi hắc bay ra

Na2SO3+ 2HCl -> 2NaCl+ SO2+ H2O

Nhỏ BaCl2 vào 3 dd còn lại. Na2SO4 có kết tủa trắng

Na2SO4+ BaCl2 -> BaSO4+ 2NaCl

Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. NaCl có kết tủa trắng, NaNO3 ko hiện tượng

NaCl+ AgNO3 -> AgCl+ NaNO3

f>câu này dài quá bạn nhé

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 9
  • Ngữ văn lớp 9
  • Tiếng Anh lớp 9
  • Vật lý lớp 9
  • Hoá học lớp 9
  • Sinh học lớp 9
  • Lịch sử lớp 9
  • Địa lý lớp 9

Từ khóa » Nhận Biết K2so3 K2so4 K2s Kno3