Nhận Biết 3 Dd: K2so4, K2so3, Kno3 - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Duy 20 tháng 11 2021 lúc 16:52nhận biết 3 dd: k2so4, k2so3, kno3
Lớp 9 Hóa học Những câu hỏi liên quan- Phúc Phan
Nhận biết dd K2SO4 và dd H2SO4 ta dùng dd nào sau đây A. FeCl3 B. NaOH C. K2SO3 D. KOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 0 0 Gửi Hủy- Nam Vi
bằng phương pháp hoá học em hãy nhận biết các dd mất nhãn sau HCL,K2SO4,KNO3 giúp vs mai thi r:(
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 1 Gửi Hủy hnamyuh 21 tháng 12 2022 lúc 21:59Trích mẫu thử
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $HCl$
Cho dung dịch $BaCl_2$ vào hai mẫu thử :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là $K_2SO_4$$K_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2KCl$
- mẫu thử nào không hiện tượng là $KNO_3$
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Yume-chan 21 tháng 12 2022 lúc 22:19-Trích từng mẫu vào từng lọ nhỏ
-Dùng quỳ tím nhúng vào 4 mẫu. Ta được:
+ 1 quỳ tím hóa đỏ: HCl
+ 2 quỳ tím không đổi màu: K2SO4, KNO3
Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu : K2SO4 và KNO3. Ta được:
+ 1 kết tủa trắng: K2SO4
+ 1 ko kết tủa: KNO3
Ptrình: K2SO4 + BaCl2 ➙ BaSO4 + 2KCl
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Đặng Xuân Hồng
a, Nhận biết KOH, KCl, K2SO4, HClb, Nhận biết KOH, K2SO3, NaCl, H2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí 4 tháng 11 2023 lúc 14:42a) Trích mẫu thử
Nhúm quỳ tím vào các mẫu thử :
+ Quỳ hóa đỏ : HCl
+ Quỳ hóa xanh : KOH
+ Quỳ không đổi màu : KCl , K2SO4 (I)
Cho (I) phản ứng với dung dịch BaCl2
+ Tạo kết tủa trắng : K2SO4
\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
Không hiện tượng : KCl
- Dán nhãn
b) Trích mẫu thử :
Nhúm quỳ tím vào các mẫu thử :
+ Quỳ hóa đỏ : H2SO4
+ Quỳ hóa xanh : KOH , K2SO3 (I)
+ Quỳ không đổi màu : NaCl
Cho (I) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
+ Có kết tủa trắng : K2SO3
\(Ba\left(OH\right)_2+K_2SO_3\rightarrow BaSO_3+2KOH\)
Không hiện tượng : KOH
- Dán nhãn
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Gấu Trắng
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết: a) 4 dd: NaOH, HCl, K2SO4, KCl. b) 4 dd:KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. c) 4 kim loại: Al, Ag, Fe, Na d) 4 chất rắn: CaO, Fe2O3, Na2O, P2O5.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 24 tháng 12 2021 lúc 20:07a)
- Cho các dd tác dụng quỳ tím:
+ QT hóa đỏ: HCl
+ QT hóa xanh: NaOH
+ QT không đổi màu: K2SO4, KCl (1)
- Cho 2 dd còn lại tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Kết tủa trắng: K2SO4
K2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2KOH
+ Không hiện tượng: KCl
b)
- Cho quỳ tím tác dụng với các dd
+ QT hóa xanh: KOH, K2CO3 (1)
+ QT không đổi màu: K2SO4, KNO3 (2)
- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Kết tủa trắng: K2CO3
K2CO3 + Ba(OH)2 --> BaCO3\(\downarrow\) + 2KOH
+ Không hiện tượng: KOH
- Cho 2 dd ở (2) tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Kết tủa trắng: K2SO4
K2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2KOH
+ Không hiện tượng: KNO3
c)
- Hòa tan các kim loại vào nước:
+ Kim loại tan: Na
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
+ Kim loại không tan: Al, Ag, Fe
- Hòa tan 3 kim loại còn lại vào dd NaOH:
+ Kim loại tan: Al
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
+ Kim loại không tan: Ag, Fe
- Hòa tan 2 kim loại còn lại vào dd HCl
+ Kim loại tan: Fe
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
+ Kim loại không tan: Ag
d)
-Hòa tan 4 chất rắn vào nước rồi cho tác dụng với quỳ tím:
+ Chất rắn không tan: Fe2O3
+ Chất rắn tan, đổi màu QT thành màu xanh: CaO, Na2O
CaO + H2O--> Ca(OH)2
Na2O + H2O --> 2NaOH
+ Chất rắn tan, đổi màu QT thành màu đỏ: P2O5
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
- Cho CO2 tác dụng với lượng dư 2 dd làm QT hóa xanh
+ Kết tủa trắng: Ca(OH)2 --> Nhận biết được CaO
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3\(\downarrow\) + H2O
+ Không hiện tượng: NaOH --> Nhận biết được Na2O
2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Nguyen ANhh
Cân bằng PTHH
1)KMnO4 +KNO2+H2SO4 -> MnSO4+ KNO3+ K2SO4+ H2O
2) NaCrO2 +Br2+ NaOH -> Na2CrO4 +NaBr+H2O
3) KMnO4+ K2SO3 +H2O-> MnO2 +K2SO4+KOH
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 0 0 Gửi Hủy- 40.Việt Lê Văn
Nhận biết và căn bằng hoá học: 1) ZnSO3, Bacl2, NaBr,Na2S. 2) MgSO4, NaCl, Cal2, Na2S. 3) Cacl2, K2SO3, NaI2, K2SO4 4) Bacl2, K2SO4, K2S, NaBr
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Kudo Shinichi 27 tháng 5 2022 lúc 8:111)
Thuốc thử | \(ZnSO_3\) | \(BaCl_2\) | \(NaBr\) | \(Na_2S\) |
dd \(H_2SO_4\) loãng | Có chất khí mùi hắc thoát ra \(ZnSO_3+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+SO_2\uparrow+H_2O\) | Có kết tủa màu trắng \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\) | Không hiện tượng | Có chất khí mùi trứng thối thoát ra \(Na_2S+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2S\uparrow\) |
2)
Thuốc thử | \(MgSO_4\) | \(NaCl\) | \(CaI_2\) | \(Na_2S\) |
dd \(BaCl_2\) | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+MgSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+MgCl_2\) | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd \(AgNO_3\) | Đã nhận biết | Có kết tủa màu trắng \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\) | Có kết tủa màu vàng cam \(2AgNO_3+CaI_2\rightarrow2AgI\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\) | Có kết tủa màu đen \(2AgNO_3+Na_2S\rightarrow Ag_2S\downarrow+2NaNO_3\) |
3)
Thuốc thử | \(CaCl_2\) | \(K_2SO_3\) | \(NaI_2\) | \(K_2SO_4\) |
dd \(H_2SO_4\) loãng | Không hiện tượng | Có chất khí mùi hoắc thoát ra \(H_2SO_4+K_2SO_3\rightarrow K_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\) | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd \(BaCl_2\) | Không hiện tượng | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\) |
dd \(AgNO_3\) | Có kết tủa màu vàng trắng \(2AgNO_3+CaCl_2\rightarrow2AgCl\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\) | Đã nhận biết | Có kết tủa màu vàng cam \(AgNO_3+NaI\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\) | Đã nhận biết |
4)
Thuốc thử | \(BaCl_2\) | \(K_2SO_4\) | \(K_2S\) | \(NaBr\) |
dd \(H_2SO_4\) loãng | Có kết tủa màu trắng \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\) | Không hiện tượng | Có chất khí mùi trứng thối thoát ra \(K_2S+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2S\uparrow\) | Không hiện tượng |
dd \(BaCl_2\) vừa nhận biết | Đã nhận biết | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\) | Đã nhận biết | Không hiện tượng |
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Thùy Dương
Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 4 0 Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:27a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.
PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.
_ Dán nhãn.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.
_ Dán nhãn.
c, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.
PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.
PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:55Để đơn giản và đỡ tốn thời gian thì từ những phần sau mình vẽ sơ đồ nhận biết, bạn có thể dựa trên đó để trình bày như các phần trên nhé!
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 18:02 Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Lê Tiên
trình bày PTHH nhận biết các dd đựng trong các lọ riêng mất nhãn a) H2SO4 , K2SO3 , KNO3 , KCl b) MgCl2 , BaCl2 , K2CO3 , H2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 4. Một số axit quan trọng 1 0 Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 26 tháng 9 2020 lúc 21:50a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là H2SO4.
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là K2SO3.
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là KNO3 và KCl. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là KCl.
PT: \(AgNO_3+KCl\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KNO3.
_ Dán nhãn vào từng lọ tương ứng.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là H2SO4.
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là K2CO3.
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là MgCl2 và BaCl2. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd Na2SO4.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là BaCl2.
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là MgCl2.
_ Dán nhãn vào từng dung dịch tương ứng.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Tik tok Lite
Câu1 :Nhận biết các dung dịch mất nhãn :
a) H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4,HNO3.
b)NaI,NaCl,Na2SO4,Na2S,NaNO3.
c)NaCl,NaNO3,Na2SO3,Na2SO4.
d) K2SO3,K2SO4,K2S,KNO3.
e)H2S,H2SO4,HNO3,HCl.
f)Na2SO4;CaCl2;Na2SO3;H2SO4;NaOH.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Đề kiểm tra cuối kì II: đề 2 2 0 Gửi Hủy Buddy 14 tháng 5 2020 lúc 21:19cai này nhiều quá , bạn đăng thành từng câu nhỏ ạ
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Buddy 14 tháng 5 2020 lúc 21:31a>
. H2SO4, HCL,NAOH,Na2SO4, HNO3 Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: +Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl, H2SO4,HNO3 (nhóm 1) +Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH +Quỳ tím không đổi màu là dd Na2SO4 Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử còn lại trong nhóm 1: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl+HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3
b>
Lấy mẫu thử của 5 ddịch: + Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên -> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S: Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑ -> Không hiện tượng: Na2SO4, NaNO3, NaCl,NaI (nhóm 1) + Cho dd BaCl2 vào mỗi chất trong nhóm 1: -> Không hiện tượng: NaNO3, NaCl,NaI -(nhóm 2) -> Tạo kết tủa với BaCl2: Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓ + Nhóm 2 ta cho dd AgNO3 vào: -> Không hiện tượng: NaNO3 -> Tạo kết tủa trắng với AgNO3 là NaCl NaCl + AgNO3 -> AgCl↓ + NaNO3 -> Tạo kết tủa vàng đậm là NaI NaI + AgNO3 -> AgI↓ + NaNO3
d>
Lấy mẫu thử của 4 ddịch: - Cho HCl vào lần lượt các mẫu thử, nếu: + Mẫu thử xuất hiện khí có mùi hắc là K2SO3 K2SO3 + 2HCl ---> 2KCl + SO2 + H2O + Mẫu thử nào xuất hiện khí mùi trứng thối là K2S K2S + 2HCl ---> 2KCl + H2S + Mẫu thử không hiện tượng là K2SO4, KNO3 - Cho dd BaCl2 vào 2 dd chưa nhận biết đc là K2SO4 và KNO3, nếu: + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4 K2SO4 + BaCl2 ----> 2KCl + BaSO4 + Mẫu thử nào không xảy ra hiện tượng là KNO3
e>
D.H2S,H2SO4 ,HNO3 HCL Lấy mẫu thử của 4 ddịch: + Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử, nếu: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4↓ + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl, H2S -Cho dd CuCl2 vào 3 mẫu thử chưa nhận biết đc, nếu: + Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen là H2S CuCl2 + H2S ----> CuS↓ + 2HCl Mẫu thử không hiện tượng là HCl và HNO3 - Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl↓ + HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3
c>
Nhỏ HCl vào các dd. Na2SO3 có khí mùi hắc bay ra
Na2SO3+ 2HCl -> 2NaCl+ SO2+ H2O
Nhỏ BaCl2 vào 3 dd còn lại. Na2SO4 có kết tủa trắng
Na2SO4+ BaCl2 -> BaSO4+ 2NaCl
Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. NaCl có kết tủa trắng, NaNO3 ko hiện tượng
NaCl+ AgNO3 -> AgCl+ NaNO3
f>câu này dài quá bạn nhé
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Nhận Biết K2so3 K2so4 K2s Kno3
-
Cách Phân Biệt 5 Chất KI, K2SO4, KNO3, K2SO3, KCl. Xin Cảm ơn ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Phân Biệt KNO3, KCl, K2S; K2SO4
-
Nhận Biết A.K2SO3, K2S, KNO3, K2SO4 ,H2SO4 B. Na2S ,KCl, NaBr ...
-
Phân Biệt Các Dụng Dịch Mất Nhãn Sau : K2SO3 , K2SO4 , K2S ...
-
Cách Phân Biệt 5 Chất KI, K2SO4, KNO3, K2SO3, KCl. Xin ... - MTrend
-
Môn Hóa Học Lớp 9 Nhận Biết Các Dd Mất Nhãn: 1. H2SO4, HCl ...
-
A)Na2S, HCl, H2SO4, NAOH B)KCl, KNO3, K2SO4, K2SO3, K2S C ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 10 - Lazi
-
Nhận Biết Các Chất Sau: KOH, K2SO4 , KCl, KNO3
-
Vs Muối Gốc SO3, SO4, NO3, S Thì Dùng Thuốc Thử Nào để P Bịt Vậy ạ ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn : A) H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4 ...
-
[Hóa 10] Nhận Biết | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa