Vs Muối Gốc SO3, SO4, NO3, S Thì Dùng Thuốc Thử Nào để P Bịt Vậy ạ ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Vs muối gốc SO3, SO4, NO3, S thì dùng thuốc thử nào để p bịt vậy ạ. Vd như là: K2SO4, K2SO3, K2S, KNo3.
Thầy cô bày cho e mẹo nhận bik Axit, Bazo, Muối bị lẫn lỗn vs ạ
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 852 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ MyouiDùng axit mạnh, ví dụ HCl, H2SO4 làm thuốc thử:
K2S tạo khí H2S có mùi trứng thối
K2SO3 tạo khí SO2 có mùi hắc
Còn lại K2SO4 và KNO3 phải dùng thêm thuốc thử khác, chẳng hạn BaCl2 để nhận biết tiếp.
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
ad cho e hỏi khi mình dùng phương pháp quy đổi(Fe,o) hay bài toàn có hỗn hợp oxit sắt,nung.. thì e thấy khi viết pt khử thì lúc mình lại sử dụng pt
o2+4e->o2- lúc thì pt o+2e->o-2
cái này có dấu hiệu để biêt khi nào sử dụng phương trình j k ạ
Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O, Cl trong đó clo kiếm 32,72% hidro chiếm 4,61% về khối lượng, khi đốt khí cháy 21,7 gam A thu được 13,44 lit CO2, xác định công thức phân tử của A biết MA = 108,5 g/mol
Chọn 6 muối trong hợp chất vô cơ (muối trung hòa hay muối axit) A,B,C,D….tương ứng với các gốc axit khác nhau thỏa mản điều kiện sau:
A +B -> khí
B + C-> kết tủa
A + C-> khí, kết tủa
D + E-> kết tủa
E + F-> kết tủa
D + F-> có kết tủa, khí
cho một lượng oxit kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL 18.25% thì sau phản ứng ta thu được dung dịch muối X có nồng độ 24.77%.khối lượng muối nguyên chất có trong dung dịch X là bao nhiêu?
Phân tích a gam X chứa C,H, O thấy mC+mH = 0,46 gam. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 896ml O2. sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng thêm 1,9 gam. Tìm a và xác định công thức phân tử của X biết MX < 150đvC
Đốt cháy hoàn toàn 0,82 gam A rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì xuất hiện 6 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 3,54 gam, xác định công thức phân tử của A biết số nguyên tử H trong A nhỏ hơn 11
Cho hỗn hợp Zn, Fe, tác dụng với dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2 ta được dung dịch B và 3 kim loại D. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có khí bay ra
a) Xác định thành phần các chất có trong B, D. Viết phương trình
b) Lấy 1 kim loại teong D nung trong không khí 1 thời gian rồi lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X, khí Y. Cho Y tác dụng với dung dịch KOH ta được dung dịch Z, Z vừ phản ứng với dung dịch KOH và dung dịch BaCl2. Cho X tác dụng với dung dịch KOH được kết tủa T màu xanh. Hỏi X, Y, Z, T là gì? viết phương trình
Hợp chất hữu cơ A có 6,66% H, 46,66% N, còn lại là C và O. Đốt cháy 1,8 gam A thu được 923 ml CO2 ở 27°C và 608 mmHg. Xác định công thức phân tử, biết khối lượng N có trong 1 mol A nhỏ hơn khối lượng N có trong 100 gam NH4NO3
Hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O, N trong đó có 9,09% H, 18,18% N về khối lượng, đốt cháy 7,7 gam A thu được 2,464 lít khí CO2 (27,3°C, 2 atm)
a) xác định công thức phân tử biết MA
Từ khóa » Nhận Biết K2so3 K2so4 K2s Kno3
-
Cách Phân Biệt 5 Chất KI, K2SO4, KNO3, K2SO3, KCl. Xin Cảm ơn ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Phân Biệt KNO3, KCl, K2S; K2SO4
-
Nhận Biết A.K2SO3, K2S, KNO3, K2SO4 ,H2SO4 B. Na2S ,KCl, NaBr ...
-
Nhận Biết 3 Dd: K2so4, K2so3, Kno3 - Hoc24
-
Phân Biệt Các Dụng Dịch Mất Nhãn Sau : K2SO3 , K2SO4 , K2S ...
-
Cách Phân Biệt 5 Chất KI, K2SO4, KNO3, K2SO3, KCl. Xin ... - MTrend
-
Môn Hóa Học Lớp 9 Nhận Biết Các Dd Mất Nhãn: 1. H2SO4, HCl ...
-
A)Na2S, HCl, H2SO4, NAOH B)KCl, KNO3, K2SO4, K2SO3, K2S C ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 10 - Lazi
-
Nhận Biết Các Chất Sau: KOH, K2SO4 , KCl, KNO3
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn : A) H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4 ...
-
[Hóa 10] Nhận Biết | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa