Nhận Biết Một Số Khí Bằng Phương Pháp Hoá Học - Giáo Án, Bài Giảng
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
Giáo Án
Tổng hợp giáo án, bài giảng điện tử phục vụ mục đích tham khảo
Nhận biết một số khí bằng phương pháp hoá họca) Cl2, O2, HCl, N2
- Dùng quì tím ẩm:
+ Nhận được Clo ( do quì tím mất màu)
+ Nhận được HCl ( do quì tím hoá đỏ)
- Dùng que đốm còn tàn đỏ:
+ Nhận được O2 ( do que đốm bùng cháy)
+ Nhận được N2 ( que đốm tắt)
5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 34556 | Lượt tải: 2 Bạn đang xem nội dung tài liệu Nhận biết một số khí bằng phương pháp hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNHẬN BIẾT MỘT SỐ KHÍ Ví dụ: Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các khí sau: a) Cl2, O2, HCl, N2 - Dùng quì tím ẩm: + Nhận được Clo ( do quì tím mất màu) + Nhận được HCl ( do quì tím hoá đỏ) - Dùng que đốm còn tàn đỏ: + Nhận được O2 ( do que đốm bùng cháy) + Nhận được N2 ( que đốm tắt) b) O2, O3, SO2, CO2 - Dùng dung dịch Br2: Nhận được SO2 ( do làm mất màu dd Br2) SO2 + Br2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4 - Dùng nước vôi trong ( dd ca(OH)2): nhận được CO2 ( làm đục nước vôi trong) CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O - Dùng lá Ag ( hoặc dd KI thêm ít hồ tinh bột): nhận được O3 ( làm lá Ag chuyển sang màu đen (hoặc xuất hiện dd màu xanh )) 2Ag + O3 -> Ag2O + O2 hoặc (O3 + 2KI + H2O -> 2KOH + O2 + I2; I2 + htb -> xuất hiện màu xanh) - Còn lại không hiện tượng là O2 * LƯU Ý: - KHÔNG DÙNG QUE ĐỐM ĐỂ PHÂN BIỆT O2 VÀ O3 VÌ KHI CHO QUE ĐỐM VÀO O2 VÀ O3, QUE ĐỐM ĐỀU CHÁY SÁNG. - KHÔNG DÙNG NƯỚC VÔI TRONG ( DD Ca(OH)2 ĐỂ PHÂN BIỆT SO2 VÀ CO2 VÌ CẢ CO2 VÀ SO2 ĐỀU LÀM ĐỤC NƯỚC VÔI TRONG SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O BÀI TẬP ÁP DỤNG:l Hãy nhận biết các chất khí sau: a) Cl2, SO2, CO2, H2S b) O2, Cl2, HCl, N2, H2 c) Cl2, CO2, HCl, N2 d) O2, O3, Cl2, H2, N2 1)Li :-Thuốc thử:đốt cháy ngọn lửa -Hiện tượng:màu đỏ tía 2)K-Thuốc thử:đốt cháy ngọn lửa -Hiện tượng:màu tím 3)Na-Thuốc thử:đốt cháy ngọn lửa-Hiện tượng:màu vàng 4)Ca-Thuốc thử:đốt cháy ngọn lửa -Hiện tượng:màu đỏ da cam 5)Ba-Thuốc thử:đốt cháy ngọn lửa -Hiện tượng:màu vàng lục 6)Be, Zn, Pb, Al, Cr;-Thuốc thử: dung dịch có chứa ion OH--Hiện tượng:tan + H27)các kim loại từ Mg ----> Pb -Thuốc thử:dung dịch có chứa ion H--Hiện tượng: tan + khí H2 bay ra8)Cu : -Thuốc thử: HNO3đặc nóng -Hiện tượng:tan+ d d màu xanh+khí NO2 màu nâu bay lên 9)Ag:-thuốc thử: HNO3 đặc nóng sau đó cho NaCl vào dd -Hiện tượng: tan+ khí NO2 màu nâu+kết tủa trắng 10)Au:-Thuốc thử: hỗn hợp dd HNO3 đặc và HCl đặc chộn theo tỉ lệ thẻ tích 1:3-Hiện tượng: tan+NO11)I2(màu tím đen) :-Thuốc thử: hồ tinh bột -Hiện tượng:hồ tinh bột chuyển thanh màu xanh 12)S( màu vàng):-Thuốc thử: đốt trong O2-Hiện tượng:có khí SO2 mùi hắc bay lên13)P(màu đỏ hoặc trắng):-Thuốc thử: đốt , sản phẩm hòa tan vào nước(thử quỳ tím)-Hiện tượng: quỳ hóa đỏ14)C( màu đen):-Thuốc thử: Đốt cháy+ dd Ca(OH)2-Hiện tượng: có bay lên làm đỤc nước vôi trong15)Cl2:-Thuốc thử: nước Brôm (màu nâu đỏ)-Hiện tượng: dd nước Br2 nhạt màu16)O2:-thuốc thử: Cu(đỏ),nhiệt độ-Hiện tượng:hóa đen(CuO)17)H2:-Thuốc thử: CuO(đen).nhiệt độ-Hiện tượng: hóa đỏ(Cu) 1. Nhận biết NH3- Dung dịch phenolphtalein: Dung dịch phenolphtalein từ màu tím hồng chuyển sang không màu- Quỳ tím: Làm xanh giấy quỳ tím- Giấy tẩm dung dịch HCl: Có khói trắng xuất hiệnNH3 + HCl → NH4Cl (tinh thể muối)- Dung dịch muối Fe2+: Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối Fe2+ hấp thụ2NH3 + Fe2+ + 2H2O → Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NH4+2. Nhận biết SO3- Dung dịch BaCl2: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy3. Nhận biết H2S- Giấy tẩm Pb(NO3)2: Làm đen giấy tẩmH2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + HNO34. Nhận biết O3, Cl2- Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bộtO3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2↑ + I2Cl2 + 2KI → 2KCl + I2I2 sau khi sinh ra thì làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột5. Nhận biết SO2- Dung dịch Br2: Làm nhạt màu đỏ nâu của dung dịch Br2SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr- Dung dịch KMnO4: Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4- Dung dịch H2S: Tạo bột màu vàngSO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O- Dung dịch I2: Nhạt màu vàng của dung dịch I2SO2 + I2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI- Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đụcSO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O6. Nhận biết CO2- Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đụcCO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O7. Nhận biết CO- Dung dịch PdCl2: Làm vẩn đục dung dịch PdCl2CO + PdCl2 + H2O → Pd↓ + HCl8. Nhận biết NO2- H2O, O2, Cu: NO2 tan tốt trong nước với sự hiện diện của không khí, dung dịch sinh ra hòa tan Cu nhanh chóng4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO38HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O9. Nhận biết NO- Khí O2: Hóa nâu khi gặp O22NO + O2 → 2NO2↑ (màu nâu)- Dung dịch muối Fe2+: Bị hấp thụ bởi dung dịch muối Fe2+ tạo phức hợp màu đỏ sẫmFe2+ + NO → [Fe(NO)]2+10. Nhận biết H2, CH4- Bột CuO nung nóng và dư: - Cháy trong CuO nóng là cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ của CuH2 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + H2OCH4 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + CO2↑ + H2ORiêng CH4 có tạo ra khí CO2 làm đục nước vôi trong có dư11. Nhận biết N2, O2- Dùng tàn đóm que diêm:N2 làm tắt nhanh tàn đóm que diêmO2 làm bùng cháy tàn đóm que diêmchất rắn nhé.Fe(OH)2 màu trắng xanhFe(OH)3 màu đỏ nâuAg3PO4 (vàng)Ag2S màu đenAgCl, BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,......... màu trắngI2 rắn màu tím thì fảidd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ...........................AgBr vàng nhạtAgI vàngAg2S đenK2MnO4 : lục thẫmKMnO4 :tímMn2+: vàng nhạtZn2+ :trắngAl3+: trắngmàu của muối sunfua_Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS_Hồng: MnS_Nâu: SnS_Trắng: ZnS_Vàng: CdSFile đính kèm:
- nhan biet mot so chat hoa hoc thuong gap.doc
- Bài giảng Tuần : 22: Ôn tập về nhóm halogen và clo
14 trang | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0
- Giáo án Hóa học Lớp 10 - Bài 44: Hiđro Sunfua - Lương Thành Tâm
3 trang | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0
- Đề gốc phần trắc nghiệm
6 trang | Lượt xem: 2222 | Lượt tải: 0
- Bài tập tổng hợp số 03
4 trang | Lượt xem: 1472 | Lượt tải: 0
- Bài luyện tập kiểm tra 1 tiết
1 trang | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0
- Bài giảng Chuơng 6: nhóm có oxi
8 trang | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 0
- Bài giảng Chương 1 tìm hiểu nguyên tử
181 trang | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 1
- Bài thực hành số 1 phản ứng oxi hóa- Khử
7 trang | Lượt xem: 5949 | Lượt tải: 2
- Bài giảng Bài 36 : tốc độ phản ứng hóa học
5 trang | Lượt xem: 4483 | Lượt tải: 2
- Bài giảng Bài 38 Thực hành phân tích định tính, điều chế và tính chất của metan
2 trang | Lượt xem: 5684 | Lượt tải: 1
Copyright © 2024 ThuVienGiaoAn.vn - Các bài soạn văn mẫu tham khảo - Thủ Thuật Phần Mềm - PDF
Từ khóa » Nhận Biết N2 Cl2 Co2 So2
-
Nhận Biết Các Khí Sau: O2, N2, C2H4, CO2, SO2, Cl2, HCl
-
A. SO2, Cl2, N2 B. O2, H2, HCl, N2 C. CO2, SO2, Cl2 Câu Hỏi 348988
-
A. SO2, Cl2, N2 B. O2, H2, HCl, N2 C. CO2, SO2, Cl2 - MTrend
-
Nhận Biết Riêng Biệt 5 Chất Khí N2, O2, NH3, Cl2, Và CO2 - HOC247
-
A) Cl2, O2, HCl, N2 B) O2, O3, SO2, CO2 - Hoc24
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Khí Sau - Hoc24
-
NHẬN BIẾT MỘT SỐ KHÍ | HOÁ HỌC PHỔ THÔNG
-
- NHẬN BIẾT MỘT SỐ KHÍ SHARE ĐỂ LƯU LẠI HỌC NHÉ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Khí Sau O2, Cl2, N2
-
N2, O2, Cl2, CO, CO2,SO2. Những Khí Nặng Hơn Kh
-
Nhận Biết Lọ Mất Nhãn - HOCMAI Forum
-
Nhận Biết Các Khí O2 So2 Cl2 Co2 H2 Co - 123doc