Nhận Biết, Xác định Các đặc Trưng Của Phương Trình Dao động

Các bài tập có hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập:

Bài 1: Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa:

    A. x = A(t)cos(ωt + b) cm                             B. x = Acos(ωt + φ(t)) cm

    C. x = Acos(ωt + φ) + b(cm)                       D. x = Acos(ωt + bt) cm.

Trong đó A, ω, b là những hằng số. Các lượng A(t), φ(t) thay đổi theo thời gian.

HD: So sánh với phương trình chuẩn và phương trình dạng đặc biệt ta có x = Acos(ωt + φ) + b.(cm).

=> Chọn C.

Bài 2: Phương trình dao động của vật có dạng: x = Asin(ωt). Pha ban đầu của dao động dạng chuẩn x = Acos(ωt + φ) bằng bao nhiêu ?

    A. 0.                              B. π/2.                       C. π.                    D. 2 π.

HD: Đưa phương pháp x về dạng chuẩn: x = Acos(ωt - π/2) suy ra φ = π/2.

=> Chọn B.

 Bài 3: Phương trình dao động có dạng: x = Acosωt. Gốc thời gian là lúc vật:

    A. có li độ x = +A.                                B. có li độ x = -A.

    C. đi qua VTCB theo chiều dương.      D. đi qua VTCB theo chiều âm.

HD:Thay t = 0 vào x ta được: x = +A

=> Chọn: A

Sau đây là một số bài tập tự luyện:

4 – Trắc nghiệm:

Câu 1: Một Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần số dao động chất điểm.

    A.f =10Hz; T= 0,1s.                                  B. f =1Hz; T= 1s.                 

    C. f =100Hz; T= 0,01s.                              D. f =5Hz; T= 0,2s

 Câu 2: Phương trình dao động có dạng: x = Acos(wt + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có:

    A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương                           

     B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm    

   C. li độ x = -A/2, chuyển động theo chiều dương.                          

    D. li độ x = -A/2, chuyển động theo chiều âm

 Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?

    A. x = 5cosπt + 1(cm).                           B. x = 3tcos(100πt + π/6)cm

    C. x = 2sin2(2πt + π/6)cm.                     D. x = 3sin5πt + 3cos5πt (cm).

Đáp án :

1A-2B-3B-4A

Từ khóa » Cách Xác định Phi Trong Vật Lý