Nhận Dạng Tam Giác

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Lớp 10, Giáo Án Lớp 10, Bài Giảng Điện Tử Lớp 10

Trang ChủToán Học Lớp 10Đại Số Lớp 10 Nhận dạng tam giác Nhận dạng tam giác

CHƯƠNG XI: NHẬN DẠNG TAM GIÁC

I. TÍNH CÁC GÓC CỦA TAM GIÁC

Bài 201: Tính các góc của ΔABC nếu :

 

pdf 17 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 32338Lượt tải 1 Download Bạn đang xem tài liệu "Nhận dạng tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên CHƯƠNG XI: NHẬN DẠNG TAM GIÁC I. TÍNH CÁC GÓC CỦA TAM GIÁC Bài 201: Tính các góc của ABCΔ nếu : ( ) ( ) ( ) ( )3sin B C sin C A cos A B * 2 + + + + + = Do A B C+ + = π Nên: ( ) 3* sin A sinB cosC 2 ⇔ + − = + − ⎛ ⎞⇔ − ⎜ ⎟⎝ ⎠ −⇔ − = −⇔ − + = − −⎛ ⎞ − = ⇔ − + −⎜ ⎟⎝ ⎠ − −⎛ ⎞⇔ − + =⎜ ⎟⎝ ⎠ −⎧ =⎪⎪⇔ ⎨ −⎪ =⎪⎩ = = ⇔ 2 2 2 2 2 2 2 = A B A B C 32sin cos 2 cos 1 2 2 2 C A B C 12cos cos 2 cos 2 2 2 2 C C A B4 cos 4 cos cos 1 0 2 2 2 C A B A B2cos cos 1 cos 0 2 2 2 C A B A B2cos cos sin 0 2 2 2 C A B2cos cos 2 2 A Bsin 0 2 C2cos cos 0 1 2 A 2 ⎧ π⎧⎪ =⎪ ⎪⇔⎨ ⎨−⎪ ⎪ == ⎩⎪⎩ π⎧ = =⎪⎪⇔ ⎨ π⎪ =⎪⎩ C 2 3 B A B0 2 A B 6 2C 3 Bài 202: Tính các góc của ABCΔ biết: ( ) 5cos2A 3 cos2B cos2C 0 (*) 2 + + + = Ta có: ( ) ( ) ( )2 5* 2cos A 1 2 3 cos B C cos B C 2 0⇔ − + + − + =⎡ ⎤⎣ ⎦ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ⇔ − − + = ⎡ ⎤⇔ − − + − −⎣ ⎦ ⎡ ⎤⇔ − − + − =⎣ ⎦ − =⎧ − =⎧⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨ == −⎪ ⎪⎩⎩ ⎧ =⎪⇔ ⎨ = =⎪⎩ 2 2 2 2 2 0 0 4 cos A 4 3 cos A.cos B C 3 0 2cos A 3 cos B C 3 3cos B C 0 2cos A 3 cos B C 3sin B C 0 sin B C 0 B C 0 33 cos Acos A cos B C 22 A 30 B C 75 = Bài 203: Chứng minh ABCΔ có nếu : 0C 120= A B Csin A sinB sinC 2sin sin 2sin (*) 2 2 2 + + − ⋅ = Ta có A B A B C C A B C(*) 2sin cos 2sin cos 2sin sin 2sin 2 2 2 2 2 2 C A B C C A B A2cos cos 2sin cos 2cos 2sin sin 2 2 2 2 2 2 C A B C A Bcos cos sin cos cos 2 2 2 2 2 C A B A B A Bcos cos cos cos cos 2 2 2 2 2 C A B A B2cos cos cos cos cos 2 2 2 2 2 + −⇔ + = − +⇔ + = + −⎛ ⎞⇔ + = ⋅⎜ ⎟⎝ ⎠ − +⎡ ⎤⇔ + =⎢ ⎥⎣ ⎦ ⇔ = 2 B 2 + C 1cos 2 2 ⇔ = (do Acos 0 2 > và Bcos 0 2 > vì A B0 ; 2 2 2 π< < ) ⇔ = 0C 120 Bài 204: Tính các góc của CΔΑΒ biết số đo 3 góc tạo cấp số cộng và 3 3sin A sinB sinC 2 ++ + = Không làm mất tính chất tổng quát của bài toán giả sử A B C< < Ta có: A, B, C tạo 1 cấp số cộng nên A + C = 2B Mà A B C+ + = π nên B 3 π= Lúc đó: 3 3sin A sinB sinC 2 ++ + = 3 3sin A sin sinC 3 2 3sin A sinC 2 A C A C 32sin cos 2 2 2 B A C 32cos cos 2 2 2 3 A C 32. cos 2 2 2 C A 3cos cos 2 2 6 π +⇔ + + = ⇔ + = + −⇔ = −⇔ = ⎛ ⎞ −⇔ =⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ − π⇔ = = Do C > A nên có: CΔΑΒ − π π⎧ ⎧= =⎪ ⎪⎪ ⎪π π⎪ ⎪+ = ⇔ =⎨ ⎨⎪ ⎪π π⎪ ⎪= =⎪ ⎪⎩⎩ C A C 2 6 2 2C A A 3 6 B B 3 3 Bài 205: Tính các góc của ABCΔ nếu ( ) ( ) ⎧ + ≤⎪⎨ + + = +⎪⎩ 2 2 2b c a 1 sin A sin B sin C 1 2 2 Áp dụng định lý hàm cosin: 2 2b c acosA 2bc + −= 2 2 Do (1): nên co2 2b c a+ ≤ sA 0≤ Do đó: AA 2 4 π π≤ < π ⇔ ≤ < 2 2 π Vậy ( )A 2cos cos 2 4 2 π≤ = ∗ Mặt khác: sin A sinB sinC+ + B C B Csin A 2sin cos 2 2 + −= + A B Csin A 2cos cos 2 2 −= + 21 2 1 2 ⎛ ⎞≤ + ⋅⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) −⎛ ⎞≤⎜ ⎟⎝ ⎠ B Cdo * và cos 1 2 Mà sin A sinB sinC 1 2 do (2)+ + = + Dấu “=” tại (2) xảy ra ⎧ =⎪⎪⎪⇔ =⎨⎪ −⎪ =⎪⎩ sin A 1 A 2cos 2 2 B Ccos 1 2 π⎧ =⎪⎪⇔ ⎨ π⎪ = =⎪⎩ A 2 B C 4 Bài 206: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2004) Cho ABCΔ không tù thỏa điều kiện ( )cos2A 2 2 cosB 2 2 cosC 3 *+ + = Tính ba góc của ABCΔ * Cách 1: Đặt M = cos2A 2 2 cosB 2 2 cosC 3+ + − Ta có: M = 2 B C B C2cos A 4 2 cos cos 4 2 2 + −+ − ⇔ M = 2 A B C2cos A 4 2 sin cos 4 2 2 −+ − Do Asin 0 2 > và B - Ccos 1 2 ≤ Nên 2 AM 2cos A 4 2 sin 4 2 ≤ + − Mặt khác: ABCΔ không tù nên 0 A 2 π< ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤2 0 cos A 1 cos A cos A Do đó: AM 2cosA 4 2 sin 4 2 ≤ + − 2 2 2 A AM 1 2sin 4 2 sin 2 2 A AM 4sin 4 2 sin 2 2 2 AM 2 2 sin 1 0 2 ⎛ ⎞⇔ ≤ − + −⎜ ⎟⎝ ⎠ ⇔ ≤ − + − ⎛ ⎞⇔ ≤ − − ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ 4 Do giả thiết (*) ta có M=0 Vậy: 2 0 0 cos A cosA A 90B Ccos 1 2 B C 45 A 1sin 2 2 ⎧⎪ =⎪ ⎧ =−⎪ ⎪= ⇔⎨ ⎨ = =⎪⎩⎪⎪ =⎪⎩ * Cách 2: ( )* cos2A 2 2 cosB 2 2 cosC 3 0⇔ + + − = ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 B C B Ccos A 2 2 cos cos 2 0 2 2 A B Ccos A cosA cosA 2 2 sin cos 2 0 2 2 A A B CcosA cosA 1 1 2sin 2 2 sin cos 2 0 2 2 2 A B C B CcosA cosA 1 2 sin cos 1 cos 0 2 2 2 A B C BcosA cosA 1 2 sin cos sin 2 2 + −⇔ + − = −⇔ − + + − = −⎛ ⎞⇔ − + − + −⎜ ⎟⎝ ⎠ − −⎛ ⎞ ⎛⇔ − − − − −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ − −⎛ ⎞⇔ − − − −⎜ ⎟⎝ ⎠ = ⎞ =⎟⎠ C 0 (*) 2 = Do ABCΔ không tù nên và cocos A 0≥ sA 1 0− < Vậy vế trái của (*) luôn ≤ 0 Dấu “=” xảy ra cosA 0 A B C2 sin cos 2 2 B Csin 0 2 ⎧⎪ =⎪ −⎪⇔ =⎨⎪ −⎪ =⎪⎩ ⎧ =⎪⇔ ⎨ = =⎪⎩ 0 0 A 90 B C 45 Bài 207: Chứng minh ABCΔ có ít nhất 1 góc 600 khi và chỉ khi sin A sinB sinC 3 (*) cosA cosB cosC + + =+ + Ta có: ( ) ( ) ( )(*) sin A 3 cosA sinB 3 cosB sinC 3 cosC 0⇔ − + − + − = sin A sin B sin C 0 3 3 3 A B A B2sin cos sin C 0 2 3 2 3 π π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − + − + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + π − π⎛ ⎞ ⎛⇔ − + −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞ =⎟⎠ C A B C C2sin cos 2sin cos 0 2 2 3 2 2 6 2 6 C A B C2sin cos cos 0 2 6 2 2 6 ⎡ π π⎤ − π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − − + − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ π ⎡ − π ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − − + − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ = π − π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛⇔ − = ∨ = − = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ C A B Csin 0 cos cos cos 2 6 2 2 6 3 2 + ⎞⎟⎠ A B π − π + − + π +⇔ = ∨ = − ∨ = −C A B A B A B A 2 6 2 3 2 2 3 2 B π π⇔ = ∨ = ∨ =C A B 3 3 π 3 Bài 208: Cho ABCΔ và V = cos2A + cos2B + cos2C – 1. Chứng minh: a/ Nếu V = 0 thì ABCΔ có một góc vuông b/ Nếu V < 0 thì ABCΔ có ba góc nhọn c/ Nếu V > 0 thì ABCΔ có một góc tù Ta có: ( ) ( ) 21 1V 1 cos2A 1 cos2B cos 1 2 2 = + + + + − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( 2 2 2 1V cos2A cos2B cos C 2 ) V cos A B .cos A B cos C V cosC.cos A B cos C V cosC cos A B cos A B V 2cosCcosA cosB ⇔ = + + ⇔ = + − + ⇔ = − − + ⇔ = − − + +⎡ ⎤⎣ ⎦ ⇔ = − Do đó: a / V 0 cosA 0 cosB 0 cosC 0= ⇔ = ∨ = ∨ = ⇔ ABCΔ ⊥ tại A hay ABCΔ ⊥ tại B hay ABCΔ ⊥ tại C b / V 0 cosA.cosB.cosC 0 ⇔ ABCΔ có ba góc nhọn ( vì trong 1 tam giác không thể có nhiều hơn 1 góc tù nên không có trường hợp có 2 cos cùng âm ) c / V 0 cosA.cosB.cosC 0> ⇔ < cosA 0 cosB 0 cosC 0⇔ < ∨ < ∨ < ⇔ ABCΔ có 1 góc tù. II. TAM GIÁC VUÔNG Bài 209: Cho ABCΔ có +=B a ccotg 2 b Chứng minh ABCΔ vuông Ta có: B a ccotg 2 b += + +⇔ = = Bcos 2R sin A 2R sinC sin A sinC2 B 2R sin B sin Bsin 2 + − ⇔ = B A C Acos 2sin .cos 2 2 B Bsin 2sin .cos 2 2 C 2 B 2 −⇔ = >2 B B A C Bcos cos . cos (do sin 0) 2 2 2 2 −⇔ = >B A C Bcos cos (do cos 0) 2 2 2 − −⇔ = ∨ = ⇔ = + ∨ = + B A C B C A 2 2 2 2 A B C C A B π π⇔ = ∨ = ⇔ Δ Δ A C 2 2 ABC vuông tại A hay ABC vuông tại C Bài 210: Chứng minh ABCΔ vuông tại A nếu b c a cosB cosC sinBsinC + = Ta có: b c a cosB cosC sinBsinC + = ⇔ + = +⇔ = 2RsinB 2RsinC 2Rsin A cosB cosC sinBsinC sinBcosC sinCcosB sin A cosB.cosC sinBsinC ( )+⇔ = ⇔ = sin B C sin A cosB.cosC sinBsinC cosBcosC sinBsinC (do sin A 0)> ( ) ⇔ − ⇔ + = π⇔ + = ⇔ Δ cosB.cosC sin B.sinC 0 cos B C 0 B C 2 ABC vuông tại A = Bài 211: Cho ABCΔ có: A B C A B C 1cos cos cos sin sin sin (*) 2 2 2 2 2 2 2 ⋅ ⋅ − ⋅ ⋅ = Chứng minh ABCΔ vuông Ta có: ⇔ = + + − + −⎡ ⎤ ⎡⇔ + = − −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ ⎤⎥⎦ A B C 1 A B C(*) cos cos cos sin sin sin 2 2 2 2 2 2 2 1 A B A B C 1 1 A B A Bcos cos cos cos cos sin 2 2 2 2 2 2 2 2 C 2 − −⎡ ⎤ ⎡ ⎤⇔ + = − −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ − −⇔ + = − + = − +2 2 C A B C C A B Csin cos cos 1 sin cos sin 2 2 2 2 2 2 C C A B C C C C A Bsin cos cos cos 1 sin cos 1 sin cos sin 2 2 2 2 2 2 2 2 C 2 − −⇔ + = +2C C A B C C A B Csin cos cos cos cos cos sin 2 2 2 2 2 2 2 −⎡ ⎤ ⎡ ⎤⇔ − = −⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ −⎡ ⎤ ⎡ ⎤⇔ − − =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ C C C A B C Ccos sin cos cos sin cos 2 2 2 2 2 2 C C C A Bsin cos cos cos 0 2 2 2 2 −⇔ = ∨ = − −⇔ = ∨ = ∨ = π⇔ = ∨ = + ∨ = + π π π⇔ = ∨ = ∨ = C C C Asin cos cos cos 2 2 2 2 C C A B C Btg 1 2 2 2 2 2 C A B C B A C 2 4 C A B 2 2 2 B A Bài 212: Chứng minh ABCΔ vuông nếu: 3(cosB 2sinC) 4(sinB 2cosC) 15+ + + = Do bất đẳng thức Bunhiacốpki ta có: 2 23cosB 4sinB 9 16 cos B sin B 15+ ≤ + + = và 2 26sinC 8cosC 36 64 sin C cos C 10+ ≤ + + = nên: 3(cosB 2sinC) 4(sinB 2cosC) 15+ + + ≤ Dấu “=” xảy ra cosB sinB 4tgB 3 4 sinC cosC 4cotgC= 6 8 ⎧ ⎧= =⎪ ⎪⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨⎪ ⎪=⎪ ⎪⎩ ⎩ 3 3 ⇔ = π⇔ + = tgB cotgC B C 2 ABC⇔ Δ vuông tại A. Bài 213: Cho ABCΔ có: sin2A sin2B 4sin A.sinB+ = Chứng minh ABCΔ vuông. Ta có: + =sin2A sin2B 4sin A.sinB [ ] [ ] ⇔ + − = − + − − ⇔ + = − + − 2sin(A B) cos(A B) 2 cos(A B) cos(A B) cos(A B) 1 sin(A B) cos(A B) [ ]⇔ − = − −cosC 1 sinC cos(A B) ⇔ − + = − −2cosC(1 sinC) (1 sin C).cos(A B) ⇔ − + = −2cosC(1 sinC) cos C.cos(A B) ⇔ = − + = −cosC 0 hay (1 sin C) cosC.cos(A B) (*) ⇔ =cosC 0 ( Do nên sinC 0> (1 sinC) 1− + < − Mà .Vậy (*) vô nghiệm.) cosC.cos(A B) 1− ≥ − Do đó ABCΔ vuông tại C III. TAM GIÁC CÂN Bài 214:Chứng minh nếu ABCΔ có CtgA tgB 2cotg 2 + = thì là tam giác cân. Ta có: CtgA tgB 2cotg 2 + = C2cossin(A B) 2 CcosA.cosB sin 2 C2cossinC 2 CcosA.cosB sin 2 C C C2sin cos 2cos 2 2 CcosA cosB sin 2 +⇔ = ⇔ = ⇔ = 2 ⇔ 2 C Csin cosA.cosB docos 0 2 2 ⎛ ⎞= >⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( ) ( ( ) ( ) ⇔ − = + + −⎡ ⎤⎣ ⎦ ⇔ − = − + − ⇔ − = ⇔ = 1 11 cosC cos A B cos A B 2 2 1 cosC cosC cos A B cos A B 1 ) A B ABC⇔ Δ cân tại C. Bài 215: Chứng minh ABCΔ cân nếu: 3 3A B Bsin .cos sin .cos 2 2 2 2 = A Ta có: 3 3A B Bsin .cos sin .cos 2 2 2 2 = A 2 2 A Bsin sin1 12 2 A A B Bcos cos cos cos 2 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟⇔ =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ (do Acos 2 > 0 và Bcos 2 >0 ) 2 2 3 3 2 2 A A B Btg 1 tg tg 1 tg 2 2 2 2 A B A Btg tg tg tg 0 2 2 2 2 A B A B A Btg tg 1 tg tg tg .tg 0 (*) 2 2 2 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ + = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⇔ − + − = ⎛ ⎞ ⎡ ⎤⇔ − + + + =⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎣ ⎦ ⇔ =A Btg tg 2 2 ( vì 2 2A B A B1 tg tg tg tg 0 2 2 2 2 + + + > ) ⇔ =A B ABC⇔ Δ cân tại C Bài 216: Chứng minh ABCΔ cân nếu: ( )2 2 2 22 2cos A cos B 1 cotg A cotg B (*)sin A sin B 2+ = ++ Ta có: (*) 2 2 2 2 2 2 cos A cos B 1 1 1 2 sin A sin B 2 sin A sin B + ⎛ ⎞⇔ = +⎜ ⎟+ ⎝ ⎠− 2 2 2 2 2 2 cos A cos B 1 1 11 sin A sin B 2 sin A sin B + ⎛ ⎞⇔ + = +⎜ ⎟+ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞⇔ = +⎜ ⎟+ ⎝ ⎠2 2 2 2 2 1 1 1 2sin A sin B sin A sin B ( )⇔ = + 22 2 2 24 sin A sin B sin A sin B ( )2 20 sin A sin B sin A sinB ⇔ = − ⇔ = Vậy ABCΔ cân tại C Bài 217: Chứng minh ABCΔ cân nếu: ( )Ca b tg atgA btgB (*) 2 + = + Ta có: ( )Ca b tg atgA btgB 2 + = + ( )⇔ + = +Ca b cotg atgA btgB 2 ⎡ ⎤ ⎡⇔ − + −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ C Ca tgA cotg b tgB cotg 0 2 2 ⎤ =⎥⎦ + +⎡ ⎤ ⎡⇔ − + −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ ⎤ =⎥⎦ A B Aa tgA tg b tgB tg 0 2 2 B − − ⇔ ++ + = A B B Aa sin bsin 2 2 0A B A Bcos A.cos cosB.cos 2 2 −⇔ = − =A B a bsin 0 hay 0 2 cos A cosB ⇔ = =2R sin A 2R sin BA B hay cos A cosB ⇔ = = ⇔ ΔA B hay tgA tgB ABC cân tại C IV. NHẬN DẠNG TAM GIÁC Bài 218: Cho ABCΔ thỏa: a cosB bcos A a sin A bsinB (*)− = − Chứng minh ABCΔ vuông hay cân Do định lý hàm sin: a 2Rsin A, b 2R sinB= = Nên (*) ( )2 22R sin A cosB 2RsinBcos A 2R sin A sin B⇔ − = − ( ) ( ) ( ) ( ) [ ] ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2sin A cosB sinBcosA sin A sin B 1 1sin A B 1 cos2A 1 cos2B 2 2 1sin A B cos2B cos2A 2 sin A B sin A B sin B A sin A B 1 sin A B 0 sin A B 0 sin A B 1 A B A B 2 ⇔ − = − ⇔ − = − − − ⇔ − = − ⇔ − = − + −⎡ ⎤⎣ ⎦ ⇔ − − + =⎡ ⎤⎣ ⎦ ⇔ − = ∨ + = π⇔ = ∨ + = vậy ABCΔ vuông hay cân tại C Cách khác ( ) − = − ⇔ − = + − 2 2sin A cosB sin Bcos A sin A sin B sin A B (sin A sin B) ( sin A sin B) ( ) + − + −⇔ − = A B A B A B A Bsin A B ( 2sin cos ) (2 cos sin ) 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ⇔ − = + − ⇔ − = ∨ + = π⇔ = ∨ + = sin A B sin A B sin A B sin A B 0 sin A B 1 A B A B 2 Bài 219 ABCΔ là tam giác gì nếu ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2a b sin A B a b sin A B (*+ − = − + ) Ta có: (*) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 24R sin A 4R sin B sin A B 4R sin A sin B sin A B⇔ + − = − + ( ) ( ) ( ) ( )2 2sin A sin A B sin A B sin B sin A B sin A B 0⇔ − − + + − + +⎡ ⎤ ⎡⎣ ⎦ ⎣ =⎤⎦ = ( )2 22sin A cosA sin B 2sin Bsin A cosB 0⇔ − + sin A cosA sinBcosB 0⇔ − + = (do và si ) sin A 0> nB 0> sin2A sin2B 2A 2B 2A 2B A B A B 2 ⇔ = ⇔ = ∨ = π − π⇔ = ∨ + = Vậy ABCΔ cân tại C hay ABCΔ vuông tại C. Bài 220: ABCΔ là tam giác gì nếu: 2 2a sin2B b sin2A 4abcosA sinB (1) sin2A sin2B 4sin A sinB (2) ⎧ + =⎨ + =⎩ Ta có: (1) 2 2 2 2 2 24R sin A sin 2B 4R sin Bsin 2A 16R sin A sin Bcos A⇔ + = ( ) 2 2 2 2 2 sin A sin2B sin Bsin2A 4sin A sin BcosA 2sin A sinBcosB 2sin A cosA sin B 4sin A sin BcosA sin A cosB sinBcosA 2sinBcosA (dosin A 0,sinB 0) sin A cosB sinBcosA 0 sin A B 0 A B ⇔ + = ⇔ + = ⇔ + = > ⇔ − = ⇔ − = ⇔ = 2 > Thay vào (2) ta được 2sin 2A 2sin A= ( ) 22sin A cosA 2sin A cosA sin A dosin A 0 tgA 1 A 4 ⇔ = ⇔ = > ⇔ = π⇔ = Do đó ABCΔ vuông cân tại C V. TAM GIÁC ĐỀU Bài 221: Chứng minh ABCΔ đều nếu: ( )bc 3 R 2 b c a (*)= + −⎡ ⎤⎣ ⎦ Ta có:(*) ( ) ( ) ( )2RsinB 2RsinC 3 R 2 2Rsin B 2RsinC 2Rsin A⇔ = + −⎡ ⎤⎣ ⎦ ( ) ( )⇔ = + −2 3 sin Bsin C 2 sin B sin C sin B C+ ( )⇔ = + − −2 3 sin BsinC 2 sin B sinC sin BcosC sinCcosB ⎡ ⎤ ⎡⇔ − − + − −⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ 1 3 1 32sin B 1 cosC sin C 2sin C 1 cosB sin B 0 2 2 2 2 ⎤ =⎥⎦ ⎡ π ⎤ ⎡ π ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − − + − − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ ⎣ ⎦sin B 1 cos C sin C 1 cos B 0 (1)3 3 Do và sinB 0> 1 cos C 0 3 π⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠ ≥ sin và C 0> 1 cos B 0 3 π⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠ ≥ Nên vế trái của (1) luôn 0≥ Do đó, (1) cos C 1 3 cos B 1 3 ⎧ π⎛ ⎞− =⎜ ⎟⎪⎪ ⎝ ⎠⇔ ⎨ π⎛ ⎞⎪ − =⎜ ⎟⎪ ⎝ ⎠⎩ C B 3 π⇔ = = ⇔ ABCΔ đều. Bài 222: Chứng minh ABCΔ đều nếu 3 3 3 2 3sinBsinC (1) 4 a b ca ( a b c ⎧ =⎪⎪⎨ − −⎪ =⎪ − −⎩ 2) Ta có: (2) 3 2 2 3 3a a b a c a b c⇔ − − = − − 3 ( )2 3a b c b c⇔ + = + 3 ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 a b c b c b bc c a b bc c ⇔ + = + − + ⇔ = − + 2 c (do đl hàm cosin) 2 2 2 2b c 2bc cos A b c b⇔ + − = + − ⇔ = π⇔ = ⇔ = 2bc cos A bc 1cos A A 2 3 Ta có: (1) 4sinBsinC 3⇔ = ( ) ( )⇔ − − +⎡ ⎤⎣ ⎦2 cos B C cos B C 3= ( )⇔ − +⎡ ⎤⎣ ⎦2 cos B C cos A 3= ( ) π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − + = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 12cos B C 2 3 do (1) ta có A 2 3 ( )⇔ − = ⇔ =cos B C 1 B C Vậy từ (1), (2) ta có ABCΔ đều Bài 223: Chứng minh ABCΔ đều nếu: sin A sinB sinC sin2A sin2B sin2C+ + = + + Ta có: ( ) ( )sin2A sin2B 2sin A B cos A B+ = + − ( )2sinCcos A B 2sinC (1)= − ≤ Dấu “=” xảy ra khi: ( )cos A B 1− = Tương tự: sin2A sin2C 2sinB+ ≤ (2) Dấu “=” xảy ra khi: ( )cos A C 1− = Tương tự: sin2B sin2C 2sin A+ ≤ (3) Dấu “=” xảy ra khi: ( )cos B C 1− = Từ (1) (2) (3) ta có: ( ) ( )2 sin2A sin2B sin2C 2 sinC sinB sinA+ + ≤ + + Dấu “=” xảy ra ( ) ( ) ( ) − =⎧⎪⇔ − =⎨⎪ − =⎩ cos A B 1 cos A C 1 cos B C 1 A⇔ = =B C ⇔ ABCΔ đều Bài 224: Cho ABCΔ có: 2 2 2 1 1 1 1 (*) sin 2A sin 2B sin C 2cosA cosBcosC + + = Chứng minh ABCΔ đều Ta có: (*) ⇔ + +2 2 2 2 2 2sin 2B.sin 2C sin 2Asin 2C sin 2Asin 2B ( ) ( ) sin2A.sin2B.sin2C sin2A sin 2Bsin2C 2cosA cosBcosC 4sin A sinBsinC sin2A sin2Bsin2C = ⋅ = Mà: ( ) ( ) (= − − +⎡ ⎤⎣ ⎦4 sin A sin Bsin C 2 cos A B cos A B sin A B)+ )+ ( ) ( ) ( = − +⎡ ⎤⎣ ⎦ = + − = + + 2 cos A B cosC sin C 2sinC cosC 2cos A B sin A B sin 2C sin 2A sin 2B Do đó,với điều kiện ABCΔ không vuông ta có (*) 2 2 2 2 2 2sin 2Bsin 2C sin 2A sin 2C sin 2A sin 2B⇔ + + ( ) ( ) ( ) = + + = + + ⇔ − + − 2 2 2 2 2 sin 2A.sin 2B.sin 2C sin 2A sin 2B sin 2C sin 2A sin 2Bsin 2C sin 2Bsin 2A sin 2C sin 2Csin 2A sin 2B 1 1sin 2Bsin 2A sin 2Bsin 2C sin 2A sin 2B sin 2A sin 2C 2 2 ( )21 sin2Csin2A sin2Csin2B 0 2 + − = sin2Bsin2A sin2Bsin2C sin2A sin2B sin2A sin2C sin2A sin2C sin2Csin2B =⎧⎪⇔ =⎨⎪ =⎩ =⎧⇔ ⎨ =⎩ sin 2A sin 2B sin 2B sin 2C A B C⇔ = = ABC⇔ đều Bài 225: Chứng minh ABCΔ đều nếu: a cosA bcosB c cosC 2p (*) a sinB bsinC csin A 9R + + =+ + Ta có: a cosA bcosB ccosC+ + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2Rsin A cosA 2RsinBcosB 2RsinCcosC R sin2A sin2B sin2C R 2sin A B cos A B 2sinCcosC 2RsinC cos A B cos A B 4RsinCsin A sinB = + + = + + ⎡ ⎤= + − +⎣ ⎦ ⎡ ⎤= − − + =⎣ ⎦ Cách 1: asinB bsinC csin A+ + ( ) ( )2 2 23 2R sin A sinB sinBsinC sinCsin A 2R sin A sin Bsin C do bđtCauchy = + + ≥ Do đó vế trái : 3a cosA bcosB c cosC 2 sin A sinBsinC a sinB bsinC csin A 3 + + ≤+ + (1) Mà vế phải: ( )+ += = + +2p a b c 2 sin A sin B sin C 9R 9R 9 32 sin A sinBsinC 3 ≥ (2) Từ (1) và (2) ta có ( * ) đều sin A sinB sinC ABC⇔ = = ⇔ Δ Cách 2: Ta có: (*) 4Rsin A sinBsinC a b c a sinB bsinC csin A 9R + +⇔ =+ + a b c4R a b c2R 2R 2R b c ca 9Ra b 2R 2R 2R ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + +⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⇔ =⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ( ) ( )9abc a b c ab bc ca⇔ = + + + + Do bất đẳng thức Cauchy ta có 3 2 2 23 a b c abc ab bc ca a b c + + ≥ + + ≥ Do đó: ( ) ( )a b c ab bc ca 9abc+ + + + ≥ Dấu = xảy ra a b c⇔ = = ABC⇔ Δ đều. Bài 226: Chứng minh ABCΔ đều nếu A ( )B Ccot gA cot gB cot gC tg tg tg * 2 2 2 + + = + + Ta có: ( )sin A B sinCcot gA cot gB sin A sinB sin A sinB ++ = = 2 sinC sin A sinB 2 ≥ +⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ (do bđt Cauchy) 2 2 2 C C C2sin cos 2sin 2 2 2 A B A B C Asin .cos cos cos 2 2 2 = = B 2 + − − C2tg 2 ≥ (1) Tương tự: Bcot gA cot gC 2tg 2 + ≥ (2) Acot gB cot gC 2tg 2 + ≥ (3) Từ (1) (2) (3) ta có ( ) A B C2 cot gA cot gB cot gC 2 tg tg tg 2 2 2 ⎛ ⎞+ + ≥ + +⎜ ⎟⎝ ⎠ Do đó dấu “=” tại (*) xảy ra − − −⎧ = =⎪⇔ ⎨⎪ = =⎩ =A B A C B Ccos cos cos 1 2 2 2 sin A sin B sin C A B C ABC đều. ⇔ = = ⇔ Δ BÀI TẬP 1. Tính các góc của ABCΔ biết: a/ = + − 3cos A sin B sin C 2 (ĐS: 2B C ,A 6 3 π π= = = ) b/ si (ĐS: n6A sin6B sin6C 0+ + = A B C 3 π= = = ) c/ si n5A sin5B sin5C 0+ + = 2. Tính góc C của ABCΔ biết: a/ ( ) ( )1 cot gA 1 cot gB 2+ + = b/ 2 2 9 A,Bnhọn sin A sin B sinC ⎧⎪⎨ + =⎪⎩ 3. Cho ABCΔ có: ⎧ + + <⎨ + + =⎩ 2 2 2cos A cos B cos C 1 sin 5A sin 5B sin 5C 0 Chứng minh Δ có ít nhất một góc 36 0. 4. Biết . Chứng minh 2 2 2sin A sin B sin C m+ + = a/ m thì 2= ABCΔ vuông b/ m thì 2> ABCΔ nhọn c/ m thì 2< ABCΔ tù. 5. Chứng minh ABCΔ vuông nếu: a/ b ccosB cosC a ++ = b/ b c a cosB cosC sinBsinC + = c/ s in A sinB sinC 1 cosA cosB cosC+ + = − + + d/ ( ) ( )2 2 2 1 cos B Cb c b 1 cos2B ⎡ ⎤− −− ⎣ ⎦= − 6. Chứng minh ABCΔ cân nếu: a/ 2 2 1 cosB 2a c sinB a c + += − b/ + + =+ − sin A sin B sin C A Bcot g .cot g sin A sin B sin C 2 2 c/ 2tgA 2tgB tgA.tg B+ = d/ C Ca cot g tgA b tgB cot g 2 2 ⎛ ⎞ ⎛− = −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞⎟⎠ e/ ( ) C Bp b cot g ptg 2 2 − = f/ ( )Ca b tg atgA btgB 2 + = + 7. ABCΔ là Δ gì nếu: a/ ( ) A BatgB btgA a b tg 2 ++ = + b/ c c cos2B bsin2B= + c/ + +sin 3A sin 3B sin 3C 0= d/ ( ) ( )4S a b c a c b= + − + − 8. Chứng minh ABCΔ đều nếu a/ ( )2 a cosA bcosB ccosC a b c+ + = + + b/ ( )= + +2 3 3 33S 2R sin A sin B sin C c/ si n A sinB sinC 4sin AsinBsinC+ + = d/ a b c 9Rm m m 2 + + = với là 3 đường trung tuyến a bm ,m ,mc Th.S Phạm Hồng Danh – TT luyện thi Vĩnh Viễn

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnhan dien tam giac.pdf
Tài liệu liên quan
  • docKiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 10

    Lượt xem Lượt xem: 1654 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Đại số khối 10 – Nâng cao tiết 14: Đại cương về hàm số

    Lượt xem Lượt xem: 1302 Lượt tải Lượt tải: 1

  • docĐề Toán lớp 10 - Đề 24

    Lượt xem Lượt xem: 1544 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án dạy Đại số 10 tiết 25: Luyện tập

    Lượt xem Lượt xem: 1531 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Đại số 10 tiết 67: Một vài khái niệm mở đầu

    Lượt xem Lượt xem: 1903 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pptCông thức Tích phân

    Lượt xem Lượt xem: 2453 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docBài tập chương IV- Đại số 10

    Lượt xem Lượt xem: 2559 Lượt tải Lượt tải: 3

  • pdfChinh phục kiến thức Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp

    Lượt xem Lượt xem: 2173 Lượt tải Lượt tải: 1

  • docGiáo án Đại số cơ bản 10 tiết 31: Ôn tập học kì I

    Lượt xem Lượt xem: 1328 Lượt tải Lượt tải: 2

  • docGiáo án Đại số 10 tiết 83, 84: Công thức lượng giác

    Lượt xem Lượt xem: 2391 Lượt tải Lượt tải: 5

Copyright © 2025 Lop10.com - Giáo án điện tử lớp 10, Tai lieu tham khao, luận văn hay

Facebook Twitter

Từ khóa » Sin(a+b)=1 Là Tam Giác Gì