Nhân Vật - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 人物.
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲən˧˧ və̰ʔt˨˩ | ɲəŋ˧˥ jə̰k˨˨ | ɲəŋ˧˧ jək˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲən˧˥ vət˨˨ | ɲən˧˥ və̰t˨˨ | ɲən˧˥˧ və̰t˨˨ | |
Danh từ
[sửa]nhân vật
- Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng.
- Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên. Thúy Kiều là nhân vật chính của "Đoạn trường tân thanh".
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhân vật”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Nhân Vật Là Từ Gì
-
Nghĩa Của Từ Nhân Vật - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nhân Vật Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhân Vật Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "Nhân Vật" - Là Gì?
-
Từ Nhân Vật Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Khái Niệm .1 Nhân Vật Là Gì? - Tài Liệu Text - 123doc
-
NHÂN VẬT TRONG VĂN HỌC LÀ GÌ ? - Sen Tây Hồ
-
Các Nhân Vật Là Gì, Và Những Gì Họ Có Nghĩa Gì? - ATOMIYME.COM
-
Nhân Vật Tiếng Anh Là Gì Cùng Giải Thích Nghĩa Nhân Vật Chính ...
-
[PDF] định Danh Nhân Vật - Một Thủ Pháp Nghệ Thuật Trong