Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:nhân
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲən˧˧
ɲəŋ˧˥
ɲəŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲən˧˥
ɲən˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhân”
骃: nhân
鄄: nhân, quyên, quyến
洇: nhân
裀: nhân
紉: nhận, nhẫn, nhân
禋: yên, nhân
㮒: nhân
垔: yên, nhân
堙: nhân
鞇: nhân
氤: nhân
銦: nhân
纫: nhận, nhẫn, nhân
𡆬: nhân
氳: uân, nhân, huân
茵: nhân
铟: nhân
㖶: yết, nhân
亻: nhân
人: nhân
儿: nhi, nhân, nghê
仁: nhơn, nhân
𤇀: nhân
𡇂: nhân
歅: nhân
闉: nhân
忎: nhân
凐: nhân, lật
兒: nhi, nhân, nghê
囙: nhân
陻: yên, nhân
烟: ư, yên, nhân
因: nhân
婣: nhân
腨: nhân
絪: khổn, nhân, lũy
湮: yên, yển, nhân
駰: nhân
諲: nhân
緸: nhân
姻: tần, nhân
Phồn thể
仁: nhân
因: nhân
氤: nhân
裀: nhân
紉: nhận, nhân
禋: yên, nhân
絪: nhân
闉: nhân
茵: nhân
堙: nhân
姻: nhân
人: nhân
陻: nhân
儿: nhân
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
洇: nhân
禋: nhân
堙: yên, nhân
氤: nhân
銦: nhân
氳: uân, giầm, nhân, rầm, huân
茵: nhân
铟: nhân
亻: nhân, nhơn
人: nhân, nhơn, người
儿: nhân, nhi
仁: nhân, nhơn
裀: nhân
歅: nhân
闉: nhân
働: nhân, động
忎: nhân
凐: nhân, lật
囙: nhân
陻: yên, nhân
烟: yên, nhân
因: nhân, nhơn, nhăn, dăn, nhằn
腨: nhân
絪: nhân, nhăn, dăn
胭: yên, nhân
湮: yên, yển, nhân
駰: nhân
諲: nhân
𡛸: nhân
姻: nhân
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nhấn
nhẫn
nhẵn
nhằn
nhạn
nhàn
nhẫn
nhắn
nhẳn
nhăn
nhãn
nhận
Danh từ
nhân
Phần ở trong một số loại hạt. Nhân hạt sen.
Phần ở giữa một thứ bánh. Nhân bánh giò.Nhân bánh bao.
Bộ phận ở trung tâm. Nhân Trái đất.
Bộ phận ở giữa tế bào. Nhân tế bào có chức năng quan trọng trong hoạt động sống.
Cơ sở của sự phát triển. Họ là nhân của phong trào.
Như ngườiNhân bất học bất tri lý.Nhân dân nông thôn.
Lòng yêu thương người. Nhân là thật thà, thương yêu, hết lòng giúp đỡ đồng chí và đồng bào (Hồ Chí Minh)Bán mình là hiếu cứu người là nhân (Truyện Kiều)
Điều do đó mà có kết quả. Quan hệ giữa nhân và quả.
Liên từ
Do điều gì mà có hoạt động. Nhân ngày nghỉ về thăm gia đình.Nhân đi công tác, đến thăm bạn.
Động từ
nhân
Cộng một số với chính số đó một số lần. Ba nhân hai bằng sáu.
Làm tăng thêm gấp nhiều lần từ cái hiện có. Nhân giống cây trồng.
Dịch
Lòng yêu thương người
Tiếng Anh: benevolence
Tiếng Trung Quốc: 仁, 仁慈
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhân”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhân&oldid=2164646” Thể loại: