Nhận Xét 1mg Bằng Bao Nhiêu G, Kg, Tấn, Tạ, Yến? Đổi 1 Mg = G

Contents

  • 1 Miligam là đơn vị vi lượng, được sử dụng nhiều trên bảng đo lường các thành phần của của thuốc, thực phẩm. Vậy miligam có vai trò gì và cách chuyển đổi miligam (mg) với các đơn vị đo khối lượng khác như nào? Hãy cùng mình tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé!
    • 1.1 I. Miligam (mg) là gì?
    • 1.2 II. 1 mg bằng bao nhiêu?
    • 1.3 III. Cách đổi 1 km bằng công cụ chuyển đổi

Miligam là đơn vị vi lượng, được sử dụng nhiều trên bảng đo lường các thành phần của của thuốc, thực phẩm. Vậy miligam có vai trò gì và cách chuyển đổi miligam (mg) với các đơn vị đo khối lượng khác như nào? Hãy cùng mình tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé!

1mg bằng bao nhiêu g, kg, tấn, tạ, yến? Đổi 1 mg = g

1mg bằng bao nhiêu g, kg, tấn, tạ, yến? Đổi 1 mg = g

I. Miligam (mg) là gì?

Miligam (mg) là một trong những đơn vị dùng để cân đo khối lượng cho những vật cực nhỏ, bên cạnh những đơn vị vi lượng khác như nanogam (ng), microgam (µg),… Song miligam được nhiều người biết đến và sử dụng phổ biến hơn cả.

Điển hình như bạn sẽ trông thấy đơn vị này trên bao bì sản phẩm ở mục bảng thành phần dược phẩm, thức ăn, đồ uống hay như trong những bài tập hóa học, vật lý,… 1 mg = 0.001 gam.

Đơn vị miligam (mg)

Đơn vị miligam (mg)

II. 1 mg bằng bao nhiêu?

1. 1 mg bằng bao nhiêu gam, kg, tấn, tạ, yến?

  • 1 mg = 10-9 tấn
  • 1 mg = 10-8 tạ
  • 1 mg = 10-7 yến
  • 1 mg = 10-6 kg
  • 1 mg = 10-5 hg
  • 1 mg = 10-4 dag
  • 1 mg = 10-3 gam (g)
  • 1 mg = 1,000 µg
  • 1 mg = 106 ng
  • 1 mg = 6.022 x 1020 đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
1 mg bằng bao nhiêu gam, kg, tấn, tạ, yến?

1 mg bằng bao nhiêu gam, kg, tấn, tạ, yến?

2. 1 mg bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1 mg = 2.205 x 10-6 lb (Pound)
  • 1 mg = 3.527 x 10-5 oz (Ounce)
  • 1 mg = 5.644 x 10-5 dr (Dram)
  • 1 mg = 1.546 x 10-2 gr (Grain)
  • 1 mg = 1.575 x 10-7 stone
  • 1 mg = 9.842 x 10-10 long ton (tấn dài)
  • 1 mg = 1.102 x 10-9 short ton (tấn ngắn)
  • 1 mg = 1.968 x 10-8 long hundredweight (tạ dài)
  • 1 mg = 2.205 x 10-8 short hundredweight (tạ ngắn)
1 mg bằng bao nhiêu pound, ounce?

1 mg bằng bao nhiêu pound, ounce?

3. 1 mg bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

1 mg bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

1 mg bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

III. Cách đổi 1 km bằng công cụ chuyển đổi

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 3.25 miligam sang kg thì gõ “3.25 mg = ? g” và nhấn Enter.

Dùng Google

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Miligam (mg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Miligam (mg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Miligam (mg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 1 mm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel? Đổi 1 mm = cm
  • 1 mm2 bằng bao nhiêu m2, cm2, ha, km2? Đổi 1mm2 (Milimet vuông)
  • 1 ml bằng bao nhiêu lít, cm3, dm3, m3? Quy đổi 1 ml (mililit)
  • 1 MB bằng bao nhiêu KB, GB, TB, Byte? Cách đổi 1 Megabyte (MB)
  •  
  • 1 vạn là bao nhiêu? Một vạn bằng bao nhiêu nghìn? Đổi 1 vạn

[/info]

Hy vọng với bài viết trên bạn đã hiểu được Miligam là gì và cách để quy đổi Miligam (mg) ra các đơn vị khối lượng khác như tấn, tạ, yến, kg,… Nếu bạn thấy bài viết bổ ích thì đừng quên chia sẻ với mọi người nhé. Chúc các bạn thành công!

Từ khóa » Chuyển Từ Mg Sang Kg