Nhanh Nhẹn, Gầy Gò, Cao Vút, Dài Thượt, Sáng Sủa - Olm
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
Mua 1 được 3: Tặng thêm VIP và bộ đề kiểm tra cuối kỳ I khi mua VIP
Lớp livestream ôn tập cuối kỳ I miễn phí dành cho học sinh, tham gia ngay!
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau: nhanh nhẹn, gầy gò, cao vút, dài thượt, sáng sủa
#Ngữ văn lớp 5 2 NH Nguyễn Hữu Triết 20 tháng 11 2018Nhanh nhẹn = nhanh chóng
Gầy gò = ốm
Cao vút = cao lêu khêu
Dài thượt = dài thòn lòn
Sáng sủa = thông minh
Đúng(0) NN Nguyễn Nam Phong 27 tháng 9 2021Hello
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên B buiphanminhkiet 20 tháng 10 2019 - olm 1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1...Đọc tiếp1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
#Ngữ văn lớp 5 1 NY Nguyễn Ý Nhi 20 tháng 10 20191) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Đúng(1) HT Hương Trần 5 tháng 10 2020 - olmbài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
thật thà:................................................................
hiền lành:................................................................
sáng sủa:..........................................................
cao thượng:..............................................
nhanh nhảu:......................................................
#Ngữ văn lớp 5 5 B Bendy 5 tháng 10 2020Thật thà : dối trá
Hiền lành : xấu xa
Sáng sủa : tăm tối
Cao thượng : thấp bé
Nhanh nhảu : chậm chạp
Đúng(0) PD Pé Dâu 5 tháng 10 2020Trả lời :
Thật thà : Dối trá
Hiền lành : Độc ác
Sáng sủa : Tối tăm
Cao thượng : Thấp hèn
Nhanh nhảu : Chậm chạp
Học Tốt !
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời BT Bùi Thị Mai Anh 11 tháng 6 2021 - olm a, Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: đoàn kết, sáng sủa, vui vẻ, cao thượng.b, Tìm các danh từ, động từ trong đoạn văn sau: Ong xanh đảo quanh một lượt, thăm dò, rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Những hạt đất vụn do dế đùn lên bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, rứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã...Đọc tiếpa, Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: đoàn kết, sáng sủa, vui vẻ, cao thượng.
b, Tìm các danh từ, động từ trong đoạn văn sau:
Ong xanh đảo quanh một lượt, thăm dò, rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Những hạt đất vụn do dế đùn lên bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, rứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở
#Ngữ văn lớp 5 4 LP Lê Phương Bảo Ngọc 11 tháng 6 2021a]chia rẽ, tối tăm, buồn bã, xấu tính
b] danh từ là: ong, đảo, cửa, tổ, răng, chân, hạt, đất, lá
động từ là: đảo quanh, thăm dò, xông vào, bới đất, đùn, hất ra, ngoạm, rứt, lôi, mở
chúc bạn học tốt
Đúng(0) HT Hoàng Thanh Hoa 11 tháng 6 2021a) Các từ trái nghĩa: bất hòa, tối om, buồn rầu, nhỏ nhenb) -Danh từ: Ong xanh, dế -Động từ: đảo quanh, thăm dò, xông, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi raNếu có thiếu sót gì các bạn bổ sung thêm nhéChúc bạn học tốt ^^
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NX Nguyễn Xuân Quân 17 tháng 10 2020 - olmTìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan
#Ngữ văn lớp 5 3 MC Mỹ Châu 24 tháng 6 2021thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
Đúng(5) BR Bắp Rang Bơ 15 tháng 10 2022Hay da
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời AK Anh Kieungoc 13 tháng 4 2018 - olmTìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hòa bình.
Các bạn giúp mik với, ai nhanh mik tick.
#Ngữ văn lớp 5 7 DK Đường Khánh Linh 13 tháng 4 2018thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh
Đúng(3) 2D ๖²⁴ʱŇDV_ Dεʋїℓ༉ 13 tháng 4 2018thật thà:dối trá
giỏi giang:dốt nát
cứng cỏi:yếu mềm
hiền lành:hung dữ
nhỏ bé:to lớn
nông cạn:sâu sắc
sáng sủa:tăm tối
thuận lợi:bất lợi
vui vẻ:buồn chán
cao thượng:tầm thường
cẩn thận:cẩu thả
siêng năng:lười biếng
nhanh nhảu:chậm chạp
đoàn kết:chia rẽ
hoà bình:chiến tranh
Đúng(3) Xem thêm câu trả lời NT nguyễn thị linh 1 tháng 12 2018 - olmtìm các từ đồng nghĩa với từ cao , buồn , đẹp , nhanh, tích cực
và trái nghĩa với các từ cao, buồn ,đẹp, nhanh, tích cực
trsr lời nhanh cho mình nhé mình sẽ tick cho
#Ngữ văn lớp 5 4 DR do ra e mon 1 tháng 12 2018trái nghĩa: lùn,vui,xấu,chậm,tiêu cực
Đúng(0) NH Nhật Hạ 1 tháng 12 2018*Đồng nghĩa:
-Cao: khổng lồ, lêu nghêu, ......
-Buồn: rầu, sầu,...
-Đẹp: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh…
-Nhanh: mau,...
-Tích cực: hăng hái,...
*Trái nghĩa:
-Cao: thấp,...
-Buồn: mừng, vui,...
-Đẹp: xấu,....
-Nhanh: chậm, lâu,....
-Tích cực: tiêu cực,...
PP/ss: Hoq chắc ạ ((:
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời TT Trương Tố Phàm 22 tháng 3 2020 - olmTìm từ đồng nghĩa với từ:
- thật thà:......
- nhanh nhẹn:........
Đặt câu với từ " đông" mang nghĩa sau:
a) Đông nghĩa là chỉ một hướng, ngược hướng tây:
...........................................................................
#Ngữ văn lớp 5 6 FB Fug Buik__( Team ⒽⒺⓋ ) 22 tháng 3 2020thật thà: trung thực
nhanh nhẹn: hoạt bát
link mk nha!
Đúng(1) FB Fug Buik__( Team ⒽⒺⓋ ) 22 tháng 3 2020lộn xl nha, lộn bài lp 6 tí
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời DT Duong Thuc Hien 25 tháng 12 2017 - olmTìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Cao thượng
#Ngữ văn lớp 5 5 TM Tề Mặc 25 tháng 12 2017đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )
trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )
mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé
Đúng(0) HN Huỳnh Ngọc Ngân 25 tháng 12 2017Trái nghĩa: thấp hèn
Đồng nghĩa: mình ko biết
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời BT Bùi Thị Mai Anh 10 tháng 10 2020 - olmBài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
dũng cảm:.......................
mới mẻ:........................
bình tĩnh:...........................
vui vẻ:..........................
sáng sủa:...........................
xa xôi:...............................
ngăn lắp:............................
khôn ngoan:..............................
chăm chỉ:.....................
#Ngữ văn lớp 5 1 LT Lê Thị Phương Linh 15 tháng 10 20201 : nhút nhát
2 : cũ kĩ
3 : hấp tấp
4 : chán nản
5 : tối tăm
6 : gần gũi
7 : bừa bộn
8 : đần độn
9 : lười biếng
Đúng(0) Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- N ngannek 22 GP
- LB Lê Bá Bảo nguyên 20 GP
- 1 14456125 16 GP
- VN vh ng 15 GP
- ND Nguyễn Đức Hoàng 12 GP
- VT Võ Thanh Khánh Ngọc 10 GP
- LB Lương Bảo Phương 6 GP
- NH nguyễn hoành gia bảo 6 GP
- KS Kudo Shinichi@ 4 GP
- NG Nguyễn Gia Bảo 4 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Cao Vút Là Gì
-
Trái Nghĩa Với Từ Cao Vút Là Gì
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Từ Cao Vút đặt 1 Câu Với Từ Trái Nghĩa Vs Cao Vút
-
Nhanh Nhẹn, Gầy Gò, Cao Vút, Dài Thượt, Sáng Sủa - Hoc24
-
Đông Nghĩa Với Từ Cao Vút Và Cuồn Cuộn Là J. Gấp Lắm - MTrend
-
Đông Nghĩa Với Từ Cao Vút Và Cuồn Cuộn Là J. Gấp Lắm Câu Hỏi 1254889
-
A. Cao Vút B. Trong Lành C. Ngọt Ngào D. Sạch Trơn Câu Hỏi 3480528
-
Nghĩa Của Từ Cao Vút - Từ điển Việt
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Các Từ Cao, Rộng - Nguyễn Thanh Hà - Hoc247
-
Môn Ngữ Văn Lớp 5 Đông Nghĩa Với Từ Cao Vút Và Cuồn Cuộn Là J ...
-
Ẵm điểm Cao Vút Với 50 Từ đồng Nghĩa... - Đọc Báo Thay Bạn
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Chót Vót Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
學好越南語