Nhanh Nhẹn Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số

Thông tin thuật ngữ nhanh nhẹn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nhanh nhẹn tiếng Nhật nhanh nhẹn (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nhanh nhẹn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

nhanh nhẹn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhanh nhẹn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhanh nhẹn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - あしばやい - 「足速い」 - [TÚC TỐC] - かっぱつ - 「活発」 - きびん - 「機敏」 - すばやい - 「素早い」 - スピーディー - びんかつ - 「敏活」 - [MẪN HOẠT] - みがる - 「身軽」 * adv, adj - キビキビ * adv - きびきび * v - きびきびする * n - きびん - 「機敏」

Ví dụ cách sử dụng từ "nhanh nhẹn" trong tiếng Nhật

  • - bé gái kia rất mau mắn, nhanh nhẹn:あの女の子は足速い子です
  • - Hoạt động một cách nhanh nhẹn:機敏に行動する
  • - Nhanh nhẹn trong việc nắm bắt xu hướng dư luận:世論の動向を把握するのに機敏である
  • - động tác, nói năng nhanh nhẹn:キビキビした〔動作・話し方などが〕
  • - động tác của người hay chuyển động của vật gì đó rất nhanh nhẹn:きびきびした〔人の動作や物事の動きが〕
  • - làm việc vừa nhanh nhẹn vừa hiệu quả:仕事をするのにきびきびして効率的である
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhanh nhẹn trong tiếng Nhật

* adj - あしばやい - 「足速い」 - [TÚC TỐC] - かっぱつ - 「活発」 - きびん - 「機敏」 - すばやい - 「素早い」 - スピーディー - びんかつ - 「敏活」 - [MẪN HOẠT] - みがる - 「身軽」 * adv, adj - キビキビ * adv - きびきび * v - きびきびする * n - きびん - 「機敏」Ví dụ cách sử dụng từ "nhanh nhẹn" trong tiếng Nhật- bé gái kia rất mau mắn, nhanh nhẹn:あの女の子は足速い子です, - Hoạt động một cách nhanh nhẹn:機敏に行動する, - Nhanh nhẹn trong việc nắm bắt xu hướng dư luận:世論の動向を把握するのに機敏である, - động tác, nói năng nhanh nhẹn:キビキビした〔動作・話し方などが〕, - động tác của người hay chuyển động của vật gì đó rất nhanh nhẹn:きびきびした〔人の動作や物事の動きが〕, - làm việc vừa nhanh nhẹn vừa hiệu quả:仕事をするのにきびきびして効率的である,

Đây là cách dùng nhanh nhẹn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhanh nhẹn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhanh nhẹn

  • để ý tiếng Nhật là gì?
  • kim gài tiếng Nhật là gì?
  • chuông lễ tang tiếng Nhật là gì?
  • từng cái một tiếng Nhật là gì?
  • không khéo léo tiếng Nhật là gì?
  • đánh dạt tiếng Nhật là gì?
  • bước đầu tiên tiếng Nhật là gì?
  • chữ Hán sử dụng hàng ngày tiếng Nhật là gì?
  • sự song ca tiếng Nhật là gì?
  • từ bên phải tiếng Nhật là gì?
  • bút kẻ lông mày tiếng Nhật là gì?
  • một cách tíu tít tiếng Nhật là gì?
  • bắt tiếng Nhật là gì?
  • người bị tình nghi tiếng Nhật là gì?
  • kiêng tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Nhanh Nhẹn Trong Tiếng Nhật Là Gì