Nhanh Nhẹn - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Từ ghép giữa nhanh +nhẹn.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲajŋ˧˧ ɲɛ̰ʔn˨˩ | ɲan˧˥ ɲɛ̰ŋ˨˨ | ɲan˧˧ ɲɛŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲajŋ˧˥ ɲɛn˨˨ | ɲajŋ˧˥ ɲɛ̰n˨˨ | ɲajŋ˧˥˧ ɲɛ̰n˨˨ | |
Tính từ
[sửa]nhanh nhẹn
- Rất hoạt bát, nhẹ nhàng và mau chóng. Ai cũng khen chị ấy là người nhanh nhẹn.
Dịch
Rất hoạt bát, nhẹ nhàng và mau chóng
|
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhanh nhẹn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
- Mục từ có hộp bản dịch
- Mục từ có bản dịch tiếng Anh
Từ khóa » Nhẹn Di Với Từ Gì
-
'nhẹn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "nhẹn"
-
Từ điển Tiếng Việt "nhẹn" - Là Gì?
-
Nhẹn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nhen - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nhẹn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trong Cụm Từ Di Lại Vẫn Nhanh Nhẹn, Từ Nhanh Nhẹn Bổ Sung ý Nghĩa ...
-
Nhen Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhen | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhanh Nhẹn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Cách đuổi Nhện Trong Nhà Dễ Dàng Và Hiệu Quả | Cleanipedia
-
Trái Nghĩa Với Từ Nhanh Nhẹn Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Người Nhện – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tơ Nhện – Wikipedia Tiếng Việt