Nhen - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲɛn˧˧ | ɲɛŋ˧˥ | ɲɛŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲɛn˧˥ | ɲɛn˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𤢔: nhen
- 燃: nhiên, nhen
- 𤡮: nhen
- 𡮫: nhen
- 然: nhiên, nhơn, nhen
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nhện
Động từ
nhen
- Bắt đầu cháy lên. Lửa mới nhen.
Thán từ
nhen
- (Khẩu ngữ, ít dùng) Nhé.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhen”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nhẹn Di Với Từ Gì
-
'nhẹn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "nhẹn"
-
Từ điển Tiếng Việt "nhẹn" - Là Gì?
-
Nhẹn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nhanh Nhẹn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nhẹn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trong Cụm Từ Di Lại Vẫn Nhanh Nhẹn, Từ Nhanh Nhẹn Bổ Sung ý Nghĩa ...
-
Nhen Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhen | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhanh Nhẹn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Cách đuổi Nhện Trong Nhà Dễ Dàng Và Hiệu Quả | Cleanipedia
-
Trái Nghĩa Với Từ Nhanh Nhẹn Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Người Nhện – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tơ Nhện – Wikipedia Tiếng Việt