NHẬP Môn SINH Lý Học (SINH Lý SLIDE) - 123doc

Trình bày được các kiến thức cơ bản về chức năng, hoạt động của các cơ quan, hệ thống cơ quan và điều hòa chức năng trong mối liên hệ thống nhất giữa chúng với nhau và giữa cơ thể với

Trang 1

Mã số : 3 01 04 Số học phần: 02

Số ĐVHT : 04 (3) Số tiết : 60

SINH LÝ HỌC

Giới thiệu môn

(Đối tượng đào tạo: Bác sỹ)

Trang 2

MỤC TIÊU MÔN HỌC

1 Trình bày được các kiến thức cơ bản về

chức năng, hoạt động của các cơ quan, hệ thống cơ quan và điều hòa chức năng

trong mối liên hệ thống nhất giữa chúng với nhau và giữa cơ thể với môi trường.

Sinh lý học để giải thích một số rối loạn

chức năng và áp dụng vào việc học các

môn lâm sàng.

Trang 3

CHƯƠNG TRÌNH

Học phần I : SINH LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG- CÁC

DỊCH CƠ THỂ & SINH LÝ HỌC TUẦN

HOÀN-HÔ HẤP

Số tín chỉ: 02 Số tiết: 26

Mục tiêu học tập:

1 Trình bày được các quy luật hoạt động cơ bản ở mức tế bào.

2 Diễn giải được hai cơ chế điều hòa mọi chức năng của cơ thể.

3 Trình bày được nguồn gốc, thành phần, chức năng của các dịch cơ thể.

Cấu trúc của học phần :

ĐVHT I : 16 tiết gồm 6 bài ĐVHT II : 10 tiết gồm 6 bài

Trang 4

Học phần II: SINH LÝ HỌC CÁC CƠ QUAN

Trang 5

NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC

Mục tiêu học tập:

1 Nêu được các đối tượng và phạm vi nghiên

cứu của môn Sinh lý học.

2 Trình bày được mối liên quan của môn Sinh

lý học với các ngành khoa học tự nhiên và các chuyên ngành y học khác.

và học tập môn Sinh lý học

Trang 6

Giải phẫu

• Giải phẫu nghiên cứu về các cấu trúc và mối liên quan của các

cấu trúc trong cơ thể.

Giải phẫu đại thể (Gross or Macroscopic Anatomy):

nghiên cứu các cấu trúc lớn của cơ thể bằng mắt thường Giải phẫu hệ thống (Systemic Anatomy): nghiên cứu các cấu trúc của cơ thể trong mối liên hệ hệ thống.

Surface Anatomy – Nghiên cứu các cấu trúc bên trong cơ thể trong mối tương quan với phần da bề mặt

Giải phẫu vi thể (Microscopic Anatomy): nghiên cứu các cấu trúc vi thể bằng kính hiển vi.

Giải phẫu so sánh (Comparative Anatomy): so sánh cấu

trúc giải phẫu người với các cấu trúc của động vật

Trang 8

Sinh lý học

• PHYSIOLOGY – Nghiên cứu chức năng của các cơ quan trong cơ thể.

• Sinh lý học hệ thống – Nghiên cứu chức năng của hệ thống

cơ quan trong cơ thể.

Cardiovascular Physiology

Renal Physiology

Neurophysiology

PRINCIPLE OF COMPLEMENTARITY OF

STRUCTURE AND FUNCTION –

“STRUCTURE DEFINES FUNCTION”

Trang 9

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

• Chức năng của tế bào cơ thể bình thường

• Cơ chế điều hòa chức năng

• Các thông số hoạt động chức năng bình thường

Trang 10

“The goal of physiology is to explain the physical and

chemical factors that are responsible for the origin,

development, and progression of life Each type of life, from the simple virus to the largest tree or the

complicated human being, has its own functional

characteristics” (Guyton, 11th ed page 3)

What is your goal in life?

Trang 11

“The basic living unit of the body is the cell Each type of cell is specially adapted to perform one or

a few particular functions The entire body, then, contains about 100 trillion cells.”

Great acts are made up of small

deeds. 

-Lao Tzu

Trang 12

“I would rather live in a world where my life is surrounded by mystery than

live in a world so small that my mind could comprehend it.” – Harry

Emerson Fosdick

MY BIGGEST EXPECTATION FROM MY

STUDENTS…

Trang 13

VỊ TRÍ CỦA MÔN SINH LÝ HỌC

• Là một chuyên ngành của Sinh học

• Liên quan với các môn KHTN: Hóa học, Vật lý học, Toán học.

• Liên quan với các môn KHYH:

• Hình thái: Giải phẫu học, Mô học.

• Chức năng: Hóa sinh học, Lý sinh học

• Là môn khoa học rất quan trọng của Y học

Trang 14

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN

• Thời kỳ cổ xưa

• Thời kỳ phát triển của nền khoa học tự nhiên

• Thời đại sinh học phân tử

Trang 15

Mối liên quan giữa con người và tự nhiên theo quan niệm của

người Hy lạp

Trang 18

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Trang 19

PHƯƠNG PHÁP DẠY/ HỌC/ LƯỢNG

Trang 20

1981 SLH tập 1,2

1989 Sinh lý học

1996 SLH tập 1,2

2004 SLH

Hệ BS ĐK

2007 SLH Điều dưỡng

1957

2013

Trang 22

Vật liệu giảng dạy

• Sách giáo khoa

• Tài liệu phát tay, câu hỏi

lượng giá

• Bảng kiểm (thực hành)

Trang 23

Recommended or required readings : 

Trang 24

ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG

Trang 25

MỤC TIÊU HỌC TẬP

1 Nêu được ba đặc điểm của sự sống.

2 Trình bày được vai trò của hằng tính nội môi.

3 Trình bày được cơ chế điều hòa bằng đường thần kinh thông qua các phản xạ.

4 Trình bày được cơ chế điều hòa bằng đường thể dịch.

Trang 27

NỘI MÔI VÀ HẰNG TÍNH NỘI MÔI

Dịch cơ thể

Huyết tương Dịch kẽ Dịch bạch huyết Dịch não tủy

Dịch ổ khớpDịch nhãn cầu

Nội môiDịch nội bào Dịch ngoại bào

Dịch lưu thông toàn cơ thể Dịch xuyên bào

Trang 28

• Nam giới trưởng thành, trung bình:

Thành phần trong cơ thể

Protein, & các chất liên quan 18%

Trang 29

Nước bọt Dịch tuyến tiêu hóa

Trang 30

Phân bố dịch trong cơ thể

Trang 31

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ SỬ DỤNG

CÁC THÀNH PHẦN CỦA NỘI MÔI

Hệ thống tiếp nhận, tiêu hóa, chuyển hóa chất dinh dưỡng:

Hệ tiêu hóa, hô hấp, gan, cơ

Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng:

Máu, các dịch cơ thể, tuần hoàn

Hệ thống bài tiết:

Hệ hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, da

Trang 32

Sơ đồ mối liên quan giữa cơ thể và môi trường

Trang 33

CÂN BẰNG NỘI MÔI (HOMEOSTASIS)

THU VÀO

MẤT ĐI

Trang 34

Cân bằng dịch

Trang 35

ĐIỀU HÒA CHỨC NĂNG

1 Đường thần kinh : thông qua phản xạ

2 Đường thể dịch : khí, ion, hormon

Cơ chế điều hòa ngược

Điều hòa ngược

dương tính Điều hòa ngược

âm tính

Trang 36

Điều hòa ngược âm tính

Trang 38

T3 & T4 Control Pathways & Diseases from Malfunction

Trang 39

Điều hòa bài tiết hormon

tuyến giáp

Trang 40

Cơ chế điều hòa bài tiết

hormon (tiếp)

1.6.2 Điều hòa ngược dương tính

huy.

cortisol ACTH

sống còn: stress, chống lạnh, gây phóng noãn.

Trang 41

THYROID GLAND DISORDERS

– THYROID GLAND REGULATION

“negative Feed-back” axis

effect)

Từ khóa » Slide Sinh Lý Học