NHẠT NHẼO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NHẠT NHẼO Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từĐộng từnhạt nhẽoblandnhạt nhẽostalenhạt nhẽonênthiunên cũ kỹnên lỗi thờiboringmangkhoansinhchịurasanhkhiêngđã gánhváctastelesskhông vịvô vịnhạtinsipidvô vịnhạt nhẽomờ nhạtboorishthô lỗnhạt nhẽoquê mùavapidnhạt nhẽovô vịdullbuồn tẻngu si đần độnxỉnxỉn màunhàm chánđờ đẫnâm ỉđần độnmờtẻ nhạtjadedmệt mỏichán nảnnhạt nhẽokhó tínhtepidấmảm đạmhững hờyếunhạt nhẽolạnh nhạtwishy-washy

Ví dụ về việc sử dụng Nhạt nhẽo trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sebastian hỏi nhạt nhẽo.Sebastian asked obliviously.Ngay cả món ănyêu thích cũng trở nên nhạt nhẽo.Even favorite foods appear to become tasteless.Mọi thứ đều nhạt nhẽo, không màu.Everything else is dull, without color.Và tệ nhất là nó nhạt nhẽo.And worst of all, it is boring.CD trông hơi nhạt nhẽo, vì vậy chúng ta hãy chèn thêm một số màu.The drawing is a little bit boring, so let's add some colors.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từnhạt nhẽoĐừng viết một cách nhạt nhẽo.Do not write in an overly-detailed manner.Mối quan hệ đã trở nên nhạt nhẽo sau 2 năm bên nhau".Their relationship started to become off-kilter after about two years together.".Đừng để ai nói rằng bạn hời hợt và nhạt nhẽo.Do not let anyone tell you that you are average and untalented.Văn phòng của bạn ngồi nhạt nhẽo và xấu xí?Is your office chair boring and ugly?Khiến mọi thứ trở nên đơn giản và gọn gàng- Nhưng không nhạt nhẽo!Keep Things Clean and Simple- But Not Boring!Vâng, thế giới như chúng ta thấy nó nhạt nhẽo và nhàm chán.Well, the world as we see it is bland and boring.Hãy làm mới và đừng để cho mối quan hệ trở nên nhạt nhẽo.Do things for each other and not let the relationship get boring.Vấn đề là, rất nhiều căn hộ nhạt nhẽo và cắt cookie.Problem is, a lot of apartments are bland and cookie-cutter.Mọi thứ ta tìm kiếm trong cuộc đời này là trống rỗng, tầm thường và nhạt nhẽo.The things we want in life are empty, stale, and trivial.Nhưng nếu em nghèo và nhạt nhẽo-**.But if you're poor and you're boring-**.Không khí làm việc ngày càng nhạt nhẽo và toàn là đàn ông, theo những nhân viên cũ.The atmosphere became more boorish and macho, according to former workers.Sau khi nghecậu giải thích… tôi vẫn thấy nó nhạt nhẽo.When you explain it like that… it still sounds boring.Những đề xuất cánh tả khôngthực tế của ông Bloomberg cũng nhạt nhẽo và mệt mỏi như chính người đàn ông này.Bloomberg's contrived left-wing proposals are as stale and tired as the man himself.Thịt bò luộc nghe có vẻ buồn tẻ, nhưng tafelspitz thì xa nhạt nhẽo.Boiled beef sounds dull, but tafelspitz is far from bland.Mặc dù lời nói đùa của đồng nghiệp có thể khá nhạt nhẽo hoặc xúc phạm, bạn không cần phải buồn bực vì nó.While the joke your co-worker made might be tasteless or offensive, it might not require getting upset.Thức ăn cho dạ dày khó chịu nói chung là tốt nhất khi nó nhạt nhẽo.Food for an upset stomach is generally best when it is bland.Nếu chỉ nghe Lady Gaga hát,thì cô ta rõ ràng là ca sĩ nhạt nhẽo nhất trên thế giới.If you only ever heardLady Gaga, she's the most boring singer in the world.Hiện tại, tốc độ của Gary nhanh hơn 14 lầntốc độ của máy đào hầm nhạt nhẽo", Musk nói.So Gary is capable of currentlygoing 14 times faster than a tunnel boring machine," Musk said.Bọn con trai tha thẩn ở phía trước, chìm trong một cuộc đối thoại nhạt nhẽo về Wagner, trong khi hai cô gái bị bỏ lại đằng sau.The boys drift ahead, lost in a boring conversation about Wagner, while the girls are left behind.Nhìn vào tandem hỗn hợp của mình, nhận ra rằng thế giới là hòa hợp trong một thời gian dài,nó trở nên buồn tẻ và nhạt nhẽo.Looking at their mixed tandem, realize that the world is in harmony for a long time,it becomes dull and insipid.Những giây phút tàn tạ cuối của những ngàyám khói là cái mùi nhạt nhẽo lạnh lẽo của buổi sáng.Burnt out ends of smoky days, the stale cold smell of morning.Và đó cũng chỉ là ngụy tạo y như bản thân Ma trận. Dẫu sao… chỉ có đầu óc con người mới rãnh rỗiphát minh ra 1 thứ nhạt nhẽo như tình yêu.And all of them as artificial as the Matrix itself althoughonly a human mind could invent something as insipid as love.Narayan: Người ta bắt đầu không thích vuithú chỉ khi nào nó trở nên nhạt nhẽo, hay nó dẫn đến những khó khăn.N: One starts disliking pleasure only when it becomes stale, or leads to difficulties.Cuộc trò chuyện sẽ trở nên tồi tệ chỉ bởi hình ảnh vô cùng nhạt nhẽo mà tổng hợp tâm lý màu sắc với" sự thật" như thế này.The conversation is only worsened by incredibly vapid visuals that sum up color psychology with awesome"facts" such as this one.Không hề tổn hại tới tiện ích của bộ giáp, giống như một thứ nhạt nhẽo nhưng thực chất, nó không hề vô dụng chút nào.Without harming the utility of the armour, at a glance it looked like a boorish thing but in fact, it doesn't have any uselessness.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 379, Thời gian: 0.0332

Từng chữ dịch

nhạtdanh từlightnhạttính từpalefaintblandnhạtđộng từfadednhẽodanh từflat-outnhẽotrạng từverytoonhẽotính từwashyuncool S

Từ đồng nghĩa của Nhạt nhẽo

mang cũ khoan sinh bland bore chịu ra sanh nhạt màunhạt nhòa

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nhạt nhẽo English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nhạt Nhẽo Dịch Tiếng Anh Là Gì