Nhiễm Trùng Ngoại Khoa - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Y Tế - Sức Khỏe >>
- Y học thưởng thức
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.74 KB, 21 trang )
NHIỄM TRÙNG NGOẠI KHOAThs.BS. Nguyễn Văn KhoaMỤC TIÊU HỌC TẬPĐịnh nghĩa nhiễm trùng ngoại khoaDiễn tiến nhiễm trùng ngoại khoaChăm sóc được các tổn thương thường gặp.ĐỊNH NGHĨANhiễm trùng: vi sinh vật cơ thể và đáp ứng cơ thể đối với tổn thương do vi sinh vật.Biến chứng thường xảy ra: chấn thương kín, vết thương hoặc sau khi phẫu thuật.Thường có một ổ thuận lợi nhiễm trùng:một phần cơ thể dập nát, các tổ chức hoại tử, vết mổ nhiễm trùng thứ phát can thiệp ngoại khoa.DIỄN TIẾN CỦA NHIỄM TRÙNG NGOẠI KHOAKhác nhau: đặc điểm vi sinh vật, nguyên nhân, sức đề kháng.Diễn tiến qua 4 thời kỳ:Nung bệnh Khởi đầu: triệu chứng sớm: sốt, đau, đỏ.Toàn phát: ở nhiễm trùng khu trú, ở nhiễm trùng di chuyển, nhiễm khuẩn toàn thânDiễn biến và kết thúc: tốt, cơ thể được miễn nhiễm, diễn biến sấu.CÁC TỔN THƯƠNG THƯỜNG GẶPÁp xe nóngNguyên nhân: sau chấn thương, bị nhiễm trùng, mụn nhọt, vết mổ nhiễm trùng hình thành một ổ khu trú.Nguyên nhân xâm nhập dưới da của vi khuẩn: tụ cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn vàng (hay gặp nhất), liên cầu khuẩn.Áp xe nóng (tt)Triệu chứng lâm sàng:Giai đoạn lan tỏa:đau nhức, sốt cao, ớn lạnh, uể oải nhức đầu.Sờ u sượng cứng trung tâm đóng bánh viền ngoài. Nóng. đỏ, ấn đau. ± tiểu đường, lao. Điều trị kháng sinh có thể khỏiÁp xe nóng (tt)Giai đoan lan tỏa: Giai đoạn tụ mủ: cảm giác căng nhức theo nhịp mạch, u mềm hơn, dấu chuyển sóng. Điều trị rạch tháo mủ + kháng sinh.không điều trị gây biến chứng: tự vở, rò mủ kéo dài Áp xe nóng (tt)Chăm sóc;DD theo dõi nhiệt độ, sốt cao chườm mát và cho thuốc giảm đau theo y lệnhThực hiện y lệnh kháng sinh, td diễn tiếnPhụ giúp BS rạch áp xe.Thay băng: td số lương, màu sắc, tính chất dịchÁp xe lạnhĐịnh nghĩa: ổ mủ hình thành chậm, chỉ có triệu chứng sưng. Nguyên nhân: lao (thường gặp), nấm, thương hàn.Triệu chứng lâm sàng:Gđ đầu: u nhỏ cứng, tồn tại khá lâu.Gđ có mủ: u mềm lại, khám dấu chuyển sóng, chọc dò mủ loảng, vàng, bả đậu.Gđ rò mủ: da loét, vở mủ ra ngoài, da rất khó lành. ± bội nhiễm.Áp xe lạnh(tt)Triệu chứngGầy, suy kiệtVS, lympho bào tăng, BCG (+), Xquang phổi có thể phát hiện lao.Điều trịNội khoa vì rạch tháo mủ gây rò mủ kéo dài trừ lao cột sống có áp xe lạnh gây chèn ép thần kinh.Áp xe lạnh(tt)Chăm sócĐiều trị nội khoa lâu dài.Hướng dẫn uống thuốc đúng phác đồ.Hướng dẫn cách ăn uống, chất lượng dinh dưỡng.Cung cấp kiến thức về bệnh, chăm sóc, cách phòng ngừa lây lan.Viêm tấy lan tỏaĐịnh nghĩa:Tình trạng viêm cấp tính tế bào, xu hương lan tỏa cấp mạnh không giới hạn và hoại tử các mô bị xâm nhậpNguyên nhânLiên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn vàng, thường ở người nghiện rượu, tiểu đường, suy thậnViêm tấy lan tỏa (tt)Giai đoạn khởi đầu: Rét run, sốt cao, mệt nhọc, mất ngủ.Vết thương sưng phồng, lan rộng, da bóng đỏ, có chổ tái bầm ấn đau.Giai đoạn trễ: Mô viêm bị hoại tử, tự vở ra ngoài và được loại bỏ.Nhiễm trùng nhiễm độc nặng tử vong.Viêm tấy lan tỏa (tt)Biến chứngviêm khớp mủ, viêm tắc tĩnh mạch, viêm mủ màng phổi, viêm nội tâm mạc.Điều trịKhàng sinh liều caoRạch tháo mủ và dẫn lưu ổ áp xe.Viêm tấy lan tỏa (tt)Chăm sócLau mát, theo dõi nhiệt độ, thực hiện thuốc giảm sốt.Theo dõi hô hấp, tri giác.Giúp BN tìm tư thế giảm đau, thực hiện thuốc giảm đau.Kháng sinh, đúng liều, đúng giờ.Theo dõi dịch dẫn lưu.Viêm bạch mạch và viêm hạch bạch huyết cấp tính.Định nghĩaLà nhiễm trùng cấp tính của các mạch bạch huyết hạch bạch huyết gây viêm hạch bạch huyết cấp tínhTriệu chứngĐau nhức nơi có vết thương, phầm mềm sưng nóng đỏ đau.Hạch sưng to, di động, ấn đau, sờ nóng, ± dính chùm viêm tấy hạch.Nhọt và nhọt chùmĐN: nhiễm trùng da giới hạn, khởi đầu nang lông làm mủ thường do tụ cầu khuẩn vàng loại ra ngoài cùi nhọtNhọt chùm nhiều nhọt kết dính thường ở người suy nhược tiểu đường.Nhọt và nhọt chùmTriệu chứng nhọtCảm giác châm chích ngứa nóng da. Sau đó nổi lên mục cứng, đỏ nhọn, trùm lên lông giữaĐỉnh nhọt xuất hiện mụn mủ, vở chảy mủ để lại sẹo trắng hình sao.Nhọt chùmCổ, sốt, sau cổ căng ngứa,xuất hiện mãng cứng nóng đỏ, đau sốt đau nhiều hơn.Nhọt và nhọt chùm (tt)Mảng cứng gáy đỏ, tím bầm, trên đó là những nốt phồng.Diễn tiến: nốt phồng tự vở lộ những ổ loét như tổ ong cần phải cắt bỏ mô hoại tử.Chăm sócKhông năn nhọt phá nhọt bằng tay. Nhọt chùm: chăm sóc, vết thương, phơi nắng, năng cao thể trạng, đt tiểu đường.Nhiễm khuẩn huyếtTình trạng nhiễm trùng toàn thân, phóng thích vi khuẩn, độc tố vi khuẩn vào máu từng đợt, từ một ổ nhiễm trùng.Triệu chứng: rét run và sốt cao, ± nhiễm độc thần kinhĐiều trị: KS, loại bỏ ổ nhiễm trùng, hồi sứcChăm sóc: hồi sức tích cực, chuẩn bị phẫu thuật, nâng đở thể trạng.Nhiễm khuẩn mủ huyếtRét run mãnh liệt, tái diễn.Sốt cao dao độngNhiễm độc toàn thân.Phát hiện ổ mủ di căn.Chẩn đoán dựa vào cấy máu.
Tài liệu liên quan
- NHIỄM TRÙNG NGOẠI KHOA ppt
- 18
- 3
- 35
- Nhiễm trùng ngoại khoa docx
- 32
- 965
- 7
- Nhiễm trùng ngoại khoa potx
- 32
- 1
- 9
- Nhiễm trùng ngoại khoa pptx
- 20
- 1
- 8
- Nhiễm trùng ngoại khoa
- 6
- 2
- 17
- Tình hình nhiễm trùng tiết niệu ở bệnh nhân sỏi tiết niệu tại khoa ngoại bệnh viện trường đại học y dược huế
- 7
- 1
- 10
- nhiễm trùng trong ngoại khoa
- 6
- 375
- 1
- ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA U TRUNG THẤT (Kỳ 1) pot
- 5
- 417
- 0
- ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA U TRUNG THẤT (Kỳ 3) potx
- 5
- 373
- 0
- Vô trùng trong ngoại khoa ppsx
- 5
- 370
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(154.5 KB - 21 trang) - nhiễm trùng ngoại khoa Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Các Loại Nhiễm Trùng Ngoại Khoa
-
Nhiễm Trùng Ngoại Khoa – Bài Giảng ĐHYD TPHCM
-
Nhiễm Trùng Ngoại Khoa
-
NHIỄM TRÙNG NGOẠI KHOA VÀ CHĂM SÓC - Health Việt Nam
-
Nhiễm Trùng Ngoại Khoa - SlideShare
-
Phân Loại Nhiễm Khuẩn Vết Mổ | Vinmec
-
Các Yếu Tố Nguy Cơ Gây Nhiễm Khuẩn Vết Mổ | Vinmec
-
[PDF] BÀI 3: CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH NHIỄM KHUẨN NGOẠI KHOA
-
Nhiễm Khuẩn Huyết Và Sốc Nhiễm Khuẩn - Y Học Chăm Sóc Trọng Tâm
-
NGOẠI KHOA CƠ SỞ-NHIỄM TRÙNG Flashcards | Quizlet
-
Nhiễm Trùng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhiễm Trùng Ngoại Khoa Flashcards | Quizlet
-
Nhiễm Trùng Ngoại Khoa - Tailieunhanh
-
Ngoại Cơ Sở-Nhiễm Trùng Ngoại Khoa Flashcards