Nhiệt Luyện Kim Loại Màu - Thermal
Có thể bạn quan tâm
- Về chúng tôi
- Dịch vụ
- Quy trình hoạt động
- Nhiệt luyện Thermal
- Giới thiệu sản phẩm
- Liên hệ
- Nhiệt luyện Thermal
- Nhiệt luyện thép
- Xử lý nhiệt quang
- Nhiệt luyện kim loại màu
Nhiệt luyện kim loại màu (kết hợp với đốt nóng và làm nguội) được thực hiện nhằm mục đích làm thay đổi tính chất (độ cứng, độ mềm, giãn) mà không làm thay đổi hình dạng. Dưới đây là ví dụ về chủng loại kim loại màu và phương pháp nhiệt luyện.
Nhiệt luyện kim loại màu
Loại: Hợp kim đồng, hợp kim nhôm, magie, hợp kim titan, vàng, bạc, v.v… Nhiệt luyện: Biến thành dung dịch, hóa lỏng, ủ, làm cứng hóa già, v.v… Ví dụ sản phẩm sản xuất: Rất nhiều lĩnh vực như vật liệu tiếp xúc mà tiêu biểu là vật liệu kết nối, bánh xe hơi, gọng kính, phụ kiện, linh kiện xe hơi, linh kiện máy bayHợp kim đồng và vàng
Dễ uốn, nhiệt luyện nhiều lần để dát mỏng. Trường hợp nhiệt luyện và làm nguội nhanh trong môi trường nitơ để kiểm soát “oxy hóa” thì làm nguội trong môi trường ni-tơ + hydro.
Hợp kim titan
Do trong môi trường nitơ xảy ra nitro hóa, còn môi trường hydro xảy ra giòn hóa nên thông thường sử dụng khí argon.
Hợp kim nhôm
Do bề mặt bị phủ bởi màng oxy hóa cứng chắc nên thông thường nhiệt luyện trong không khí.
Sản phẩm do Thermal cung cấp
Dòng N
Hợp kim đồng Sản phẩm gia công áp lực
JIS | Loại | Ủ | Loại bỏ ứng lực | Hóa già |
---|---|---|---|---|
C1100 | Đồng sạch kỹ thuật | 260~650℃ | 190℃ | - |
C2100 | Đồng đỏ (95/5) | 425~790℃ | 205℃ | - |
C2300 | Đồng đỏ (85/15) | 425~730℃ | 233~245℃ | - |
C2600 | Đồng vàng (70/30) | 425~700℃ | 260℃ | - |
C2801 | Đồng vàng (60/40) | 425~600℃ | 205℃ | - |
C3500 | Đồng vàng dễ cắt | 425~650℃ | 245℃ | - |
C4250 | Đồng photpho | 480~680℃ | 190℃ | - |
C7060 | Bạc niken | 590~815℃ | 245℃ | - |
C1720 | Đồng berrili | 770~1040℃ | - | 315℃ |
Hợp kim nhôm Sản phẩm gia công áp lực
JIS | Tôi luyện | Ủ | Xử lý biến thành dung dịch | Tôi | Xử lý làm cứng hóa già |
---|---|---|---|---|---|
1080 1100 1200 | 0 | 340~410℃ Làm mát bằng không khí hoặc làm mát lò | - | - | - |
2014, 2014 Ván bìa | 0 | 340~410℃ Làm mát bằng không khí hoặc làm mát lò | - | - | - |
T4, T42, T3 | - | 495~505℃ | Làm mát bằng nước | Từ 96 giờ trở lên ở nhiệt độ phòng | |
T6, T62 | - | 495~505℃ | Làm mát bằng nước | 170~180℃, 10 giờ | |
2017 | 0 | 340~410℃ Làm mát bằng không khí hoặc làm mát lò | - | - | - |
T4, T42, T3 | - | 495~510℃ | Làm mát bằng nước | Từ 96 giờ trở lên ở nhiệt độ phòng | |
2024, 2024 Ván bìa | 0 | Làm mát bằng không khí hoặc làm mát lò khoảng 410℃ | - | - | - |
T4, T42, T3, T361 | - | 490~500℃ | Làm mát bằng nước | Từ 96 giờ trở lên ở nhiệt độ phòng | |
T62 | - | 490~500℃ | Làm mát bằng nước | 185~195℃, khoảng 9 giờ | |
T861 | - | 490~500℃ | Làm mát bằng nước | 185~195℃, 8 giờ | |
3003 3203 | 0 | 340~410℃ Làm mát bằng không khí hoặc làm mát lò | - | - | - |
3004 3005 | 0 | 340~410℃ Làm mát bằng không khí hoặc làm mát lò | - | - | - |
5005 5254 5086 | 0 | 340~410℃ Làm mát bằng không khí hoặc làm mát lò | - | - | - |
6061 | 0 | 340~410℃ Làm mát bằng không khí hoặc làm mát lò | - | - | - |
T4, T42 | - | 515~550℃ | Làm mát bằng nước | Từ 96 giờ trở lên ở nhiệt độ phòng | |
T6, T62 | - | 515~550℃ | Làm mát bằng nước | 155~165℃, 18 giờ | |
7N01 | 0 | Làm nguội lò khoảng 410℃ | - | - | - |
T4 | - | Làm mát bằng không khí hoặc làm mát bằng nước khoảng 450℃ | Từ 1 tháng trở lên ở nhiệt độ phòng | ||
T6 | - | Làm mát bằng không khí hoặc làm mát bằng nước khoảng 450℃ | Khoảng 120℃, từ khoảng 24 giờ trở lên | ||
7075, 7075 Ván bìa | 0 | 340~410℃ Làm mát bằng không khí hoặc làm mát lò | - | - | - |
T6, T62 | - | 460~510℃ | Làm mát bằng nước | 115~125℃, từ khoảng 24 giờ trở lên |
- F = Giữ nguyên trạng như sản xuất
- O = Ủ
- H = Đã gia công làm cứng
- T4 = Hóa già tự nhiên sau khi biến thành dung dịch
- T3 = Gia công nguội sau khi biến thành dung dịch rồi để hóa già tự nhiên thêm
- T5 = Làm nguội từ gia công nhiệt độ cao rồi hóa giá nhân tạo
- T6 = Hóa già nhân tạo sau khi biến thành dung dịch
- T8 = Thực hiện gia công nguội sau khi biến thành dung dịch rồi hóa già nhân tạo
- T42 = Người sử dụng đã thực hiện xử lý T4
- T62 = Người sử dụng đã thực hiện xử lý T6
- T361 = Đã thực hiện gia công nguội với tỷ lệ giảm mặt cắt 6% sau khi biến thành dung dịch
- T861 = Đã thực hiện xử lý làm cứng hóa già nhân tạo trên T36
Vật đúc hợp kim nhôm
JIS | Thành phần hóa học (%) | Xử lý biến thành dung dịch | Hóa già nhân tạo | Độ bền kéo căng (kg/mm) | Chịu lực (kg/mm) | Giãn (%) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al | Zn | Mn | RE | Zr | Si | Cu | Ni | Mg | (℃) | (h) | (℃) | (h) | ||||
MC1 - F | 5,3~6,1 | 2,5~3,5 | 0,15~0,6 | - | - | Từ 0,30 trở xuống | Từ 0,10 trở xuống | Từ 0,01 trở xuống | Phần còn lại | - | - | - | - | > 18 | > 7 | > 4 |
T4 | 380~390 | 10~4 | - | - | > 24 | > 7 | > 7 | |||||||||
T5 | - | - | 260 | 4 | > 18 | > 8 | > 2 | |||||||||
T6 | 380~390 | 10~4 | 220~230 | 5 | > 24 | > 11 | > 3 | |||||||||
MC2 - F | 8,1~ 9,3 | 0,4~ 1,0 | 0,13~ 0,5 | - | - | Từ 0,30 trở xuống | Từ 0,10 trở xuống | Từ 0,01 trở xuống | Phần còn lại | - | - | - | - | > 16 | > 7 | - |
T4 | 410~420 | 16~24 | - | - | > 24 | > 7 | > 7 | |||||||||
T5 | - | - | 170~215 | 16~4 | > 16 | > 8 | > 2 | |||||||||
T6 | 410~420 | 16~24 | 170~215 | 16~4 | > 24 | > 11 | > 3 | |||||||||
MC3 - F | 8,3~ 9,7 | 1,6~ 2,4 | 0,10~ 0,5 | - | - | Từ 0,30 trở xuống | Từ 0,10 trở xuống | Từ 0,01 trở xuống | Phần còn lại | - | - | - | - | > 16 | > 7 | - |
T4 | 405~410 | 16~24 | - | - | > 24 | > 7 | > 6 | |||||||||
T5 | - | - | 230 | 5 | > 16 | > 8 | - | |||||||||
T6 | 405~410 | 16~24 | 260~220 | 4~5 | > 24 | > 13 | - | |||||||||
MC5 - F | 9,3~10,7 | Từ 0,3 trở xuống | 0,10~ 0,5 | - | - | Từ 0,30 trở xuống | Từ 0,10 trở xuống | Từ 0,01 trở xuống | Phần còn lại | - | - | - | - | > 14 | > 7 | - |
T4 | 420~425 | 16~24 | - | - | > 24 | > 7 | > 6 | |||||||||
T6 | 420~425 | 16~24 | 230~205 | 5~24 | > 24 | > 11 | > 2 | |||||||||
MC6-T5 | - | 3,6~ 5,5 | - | - | 0,50 ~ 1,0 | - | Từ 0,10 trở xuống | Từ 0,01 trở xuống | Phần còn lại | - | - | 220~175 | 8~12 | > 24 | > 14 | > 5 |
MC7-T5 | - | 5,6~ 6,5 | - | - | 0,60 ~ 1,0 | - | Từ 0,10 trở xuống | Từ 0,01 trở xuống | Phần còn lại | - | - | 150 | 48 | > 27 | > 18 | > 5 |
T6 | 495~500 | 2 | 130 | 48 | > 27 | > 18 | > 5 | |||||||||
MC8-T5 | - | 2,0~ 3,1 | 2,5~ 4,0 | - | 0,50 ~ 1,0 | - | Từ 0,10 trở xuống | Từ 0,01 trở xuống | Phần còn lại | - | - | 215 | 5 | > 14 | > 10 | > 2 |
Hợp kim titan Sản phẩm gia công áp lực
Gốc | MIL | Ủ nắn thẳng(℃×h) | Ủ(℃×h) | Xử lý biến thành dung dịch (℃×h) | Hóa già (℃×h) |
---|---|---|---|---|---|
Hợp kim α | Commercially Pure Titanium | 538~593 × 1/3~2/3 524~538 × 1/2~1 471~495 × 2~4 416~440 × 7~8 | 538~816 x 0,03~2AC hoặc làm nguội chậm | - | - |
Hợp kim α+β | Ti-3Al-2.5V | 371~649 × 1/4~6 | 704~760 × 1~3AC | - | - |
Ti-8Al-1Mo-1V | 580~788 × 1/6~1,25 | 704~927 × 0,03~8AC | 899~1025× 0,16~1,5WQ | 538~621 × 824AC | |
Ti-6Al-6V-2Sn | 538~593 × 1/2~3 | 704~816 × 1~3AC | 843~899× 0,16~1WQ | 469~606 × 2~8AC | |
Ti-6Al-2Sn-4Zr-6Mo | - | - | 815~913 x ≥ 1AC hoặc nhanh hơn | 593 × 4~8AC | |
Hợp kim β | Ti-13V-11Cr-3Al | 482~538 × 1/2~3 | 760~816 × 0,03~1 | 760~816× 0,16~1 | 440~525 × 2~60 |
Vui lòng nhấn nút bên phải để biết thêm chi tiết.
Thông tin chi tiết
Về chúng tôi
- Sơ lược về công ty, lịch sử hình thành và phát triển, các đối tác chính
- Thư ngỏ, triết lý kinh doanh
- Trụ sở công ty
- Quyết tâm của Thermal
Dịch vụ
- Dịch vụ kỹ thuật
- Dịch vụ bảo trì
- Thử nghiệm mẫu
Nhiệt luyện Thermal
- Nhiệt luyện thép
- Xử lý nhiệt quang
- Nhiệt luyện kim loại màu
Giới thiệu sản phẩm
- Dòng A
- Dòng R-L
- Dòng R-H
- Dòng SH
- Dòng N
- Dòng C
- TL, v.v…
Sản phẩm chính
- Lò nhiệt luyện đa năng dùng thép làm mát dầu kiêm làm nguội bằng không khí SAM
- Thiết bị xử lý nhiệt quang kiểu liên tục sử dụng khí hydro - Dòng sản phẩm BCE
- Lò nhiệt luyện dành cho kim loại màu
Quy trình hoạt động | Liên hệ | Yêu cầu tài liệu | Tin tức và sự kiện | Chính sách bảo mật
Công ty TNHH Lò nhiệt luyện Thermal6th Floor, Itabashi Center Building, 3-9-7 Itabashi, Itabashi-ku, Tokyo 173-0004, Japan
Ⓒ2014 Thermal Ltd, All right reserved.
Từ khóa » độ Cứng T4
-
Hợp Kim Nhôm 6061 - Kiến Thức Về Mô Tô Xe Máy
-
Cơ Lý Hóa Nhôm | Thép H&D Company
-
Thép Tốc độ Cao T1, T2,T3-T15 Là Gì - Vật Liệu Titan Việt Nam
-
Thép Công Cụ Tốc độ Cao T4
-
Các Loại Nhôm Hợp Kim Tốt Nhất Hiện Nay
-
Nhôm 6061 Thông Dụng - Plastic IDO
-
Phân Loại Nhôm Và Hợp Kim Nhôm - Double Good., JSC
-
Thông Số Kỹ Thuật Của Nhôm - Total Materia
-
TCVN 5839:1994 - Thanh, Thỏi, ống Và Profin
-
CÔNG NGHỆ AL6T6 - ASAMA Bikes - Xe đạp Asama Việt Nam Uy ...
-
Nhôm A6061 Hợp Kim Nhôm Có Độ Bền Cao
-
Hợp Kim Nhôm 6061 Là Gì?
-
Nhôm 6061 | Ứng Dụng Của Nhôm 6061 Trong Kĩ Thuật - Supertech Vina
-
Nhôm Tấm 6061 - Hợp Kim Nhôm 6061 - SISCO.VN