Nhíp: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms, Antonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: nhíp
Nhịp là một khái niệm cơ bản trong âm nhạc và nghệ thuật, chỉ sự phân chia thời gian thành các đơn vị đều đặn. Nhịp được sử dụng để tạo ra sự liên kết giữa các âm thanh và hình ảnh, giúp cho tác phẩm trở nên sống động hơn. Trong âm nhạc, nhịp đóng vai trò ...Read more
Definition, Meaning: rhythm
Rhythm is a fundamental element of music that pertains to the pattern of beats and accents in a piece. It is what gives music its sense of movement and structure, and it can vary in complexity and tempo. Rhythm is often created by a series of notes or sounds ... Read more
Pronunciation: nhíp
nhíp |/ɲip/|Pronunciation: rhythm
rhythm |ˈrɪð(ə)m|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- bsBosnian ritam
- coCorsican ritimu
- euBasque erritmoa
- fyFrisian ritme
- knKannada ಲಯ
- noNorwegian rytme
- plPolish rytm
- sdSindhi تال
- slSlovenian ritem
- swSwahili mdundo
- urUrdu تال
Other translation options
rhythm | nhịp, âm tiết, nhịp, vận tiết, âm tiết, vận tiết |
rate | tỷ lệ, nhịp |
span | nhịp |
beat | tiết tấu, nhịp |
pace | nhịp độ, nhịp |
cadence | nhịp, nhịp điệu, âm điệu, điệu hát, điệu nhạc, nhịp, phách |
pulse | xung, nhịp |
tempo | nhịp độ, nhịp |
metronome | máy đếm nhịp, nhịp, máy, máy tạo nhịp |
Phrases: nhíp
Synonyms: nhíp
Synonyms: rhythm
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed liên quan- 1hobbledehoy
- 2jennifer
- 3Nueces
- 4pertaining
- 5dandles
Examples: nhíp | |
---|---|
Dark Room Sex Game là một trò chơi video tiệc tùng theo nhịp điệu được phát hành trên Internet vào tháng 2 năm 2008 cho Windows và MacOS. | Dark Room Sex Game is a rhythm-oriented party video game released on the Internet in February 2008 for Windows and MacOS. |
Một số sản phẩm điện tử disco và nhạc synthpop của Châu Âu có chung sự phụ thuộc với techno vào nhịp điệu nhảy do máy tạo ra, nhưng những so sánh như vậy không phải là không có tranh cãi. | Certain electro-disco and European synthpop productions share with techno a dependence on machine-generated dance rhythms, but such comparisons are not without contention. |
Theo mô hình này, nếu hiệu suất của cơ tim thay đổi trong khi tải trước, tải sau, nhịp tim và vận tốc dẫn truyền đều không đổi, thì sự thay đổi về hiệu suất phải là do sự thay đổi trong khả năng co bóp. | By this model, if myocardial performance changes while preload, afterload, heart rate, and conduction velocity are all held constant, then the change in performance must be due to a change in contractility. |
'Rối loạn nhịp tim' đề cập đến một nhịp điệu bất thường hoặc tốc độ nhịp điệu của nhịp tim. | An 'arrhythmia' refers to an abnormal rhythm or speed of rhythm of the heartbeat. |
Một nghiên cứu phát hiện ra rằng bất kể giới tính, thanh niên có thể dục nhịp điệu tốt hơn cũng có thể tích vỏ não lớn hơn. | A study finds that regardless of gender, young adults who have greater aerobic fitness also have greater volume of their entorhinal cortex. |
Sau khi ép tim thành công, tim có thể bị choáng tức là đã có nhịp bình thường, nhưng sự phục hồi co bóp bình thường của tâm nhĩ vẫn chưa xảy ra. | After successful cardioversion, the heart may be stunned, which means that there is a normal rhythm, but the restoration of normal atrial contraction has not yet occurred. |
Các văn bản Hy Lạp cổ đại cho thấy rằng nhịp đã được sử dụng như một thước đo cố định ở Hy Lạp cổ đại ít nhất là từ thời cổ đại. | Ancient Greek texts show that the span was used as a fixed measure in ancient Greece since at least archaic period. |
Những bất thường trong dẫn truyền và tái phân cực của tim có thể do chán ăn tâm thần bao gồm kéo dài QT, tăng phân tán QT, chậm dẫn truyền và nhịp thoát khớp. | Abnormalities in conduction and repolarization of the heart that can result from anorexia nervosa include QT prolongation, increased QT dispersion, conduction delays, and junctional escape rhythms. |
Một ví dụ khác về tiền mê gây mê là sử dụng thuốc đối kháng beta adrenergic trước phẫu thuật để giảm tỷ lệ tăng huyết áp sau phẫu thuật, rối loạn nhịp tim hoặc nhồi máu cơ tim. | Another example of anaesthetic premedication is the preoperative administration of beta adrenergic antagonists to reduce the incidence of postoperative hypertension, cardiac dysrhythmia, or myocardial infarction. |
Sau khi Hulkenberg nghỉ hưu, cuộc đua đã tiếp cận nhịp điệu đua Công thức Một điển hình hơn. | After Hulkenberg's retirement, the race approached a more typical Formula One race rhythm. |
Canter là dáng đi ba nhịp, có nghĩa là có ba nhịp móng ngựa được nghe thấy trên mỗi sải chân. | The canter is a three-beat gait, meaning that there are three hoofbeats heard per stride. |
Anh ấy hiện có một dây Guild 12 để thay thế Máy tạo nhịp tim Ovation của anh ấy. | He currently has a Guild 12-string to replace his Ovation Pacemaker. |
Hầu hết các nhịp trong hip hop đều được lấy mẫu từ một bản thu âm trước đó. | Most beats in hip hop are sampled from a pre-existing record. |
Cả nhịp độ và nhịp điệu đều không kiểm soát tốt hơn ở những người bị suy tim khi họ được so sánh trong các thử nghiệm lâm sàng khác nhau. | Neither rate nor rhythm control is superior in people with heart failure when they are compared in various clinical trials. |
Các mẫu mét chính thức được sử dụng trong câu thơ tiếng Anh hiện đại để tạo nhịp điệu không còn thống trị thơ tiếng Anh đương đại. | The formal patterns of meter used in Modern English verse to create rhythm no longer dominate contemporary English poetry. |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng điện cũng bao gồm tạo nhịp tim. | Electrical treatment of arrhythmias also includes cardiac pacing. |
Không có nguyên nhân sinh học nào được biết đến áp dụng nhất quán cho tất cả các trường hợp rối loạn nhịp tim, điều này cho thấy nguồn gốc đa dạng của rối loạn. | There are no known biological causes that apply consistently to all cases of dysthymia, which suggests diverse origin of the disorder. |
Một loại cảm biến tay quay khác được sử dụng trên xe đạp để giám sát vị trí của tay quay, thường là để đọc nhịp của máy tính xyclocomputer. | Another type of crank sensor is used on bicycles to monitor the position of the crankset, usually for the cadence readout of a cyclocomputer. |
Các nghiên cứu cũng chỉ ra rằng ánh sáng có ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người do cách nó ảnh hưởng đến nhịp sinh học. | Studies have also shown that light has a direct effect on human health because of the way it influences the circadian rhythms. |
Pencaster là một thị trấn lớn, nhộn nhịp, hiện đại, nằm trong khoảng cách đi lại dễ dàng cho dân làng Greendale. | Pencaster is a large, bustling, modern town located within easy commuting distance for the villagers of Greendale. |
Trong khi ngủ, nhịp tim chậm với tốc độ khoảng 40–50 BPM là phổ biến và được coi là bình thường. | During sleep, a slow heartbeat with rates around 40–50 BPM is common, and is considered normal. |
Những lời phàn nàn đã được đưa ra đối với nhịp độ và thời lượng màn hình dành cho tòa án của Dracula trong phần hai. | Complaints were made towards the pacing and the screen time spent on Dracula's court in season two. |
Một slur có thể được kéo dài qua nhiều nốt nhạc, đôi khi bao gồm một số ô nhịp. | A slur can be extended over many notes, sometimes encompassing several bars. |
Ôi, một sự thay đổi nhịp độ, một khung cảnh mới. | Oh, a change of pace, new scenery. |
Thêm một lần nữa, nửa nốt nhạc được bao nhiêu nhịp? | One more time, how many beats does a half note get? |
Một cuộc thẩm vấn là tất cả về nhịp điệu và sự lặp lại. | An interrogation is all about rhythm and repetition. |
Chà, tôi đến từ thành phố nhộn nhịp có tên Bodeen, Texas. | Well, I hail from the bustling metropolis known as Bodeen, Texas. |
Anh ấy bị rối loạn nhịp tim rải rác. | He's had some sporadic arrhythmia. |
Lúc đó, nhịp đập của mẹ không đủ bất thường để tắt báo thức trên điện tâm đồ. | Mama's pulse at that time wasn't irregular enough to set off the alarm on the electrocardiogram. |
Những người khác cũng tham gia với những âm thanh mãn nguyện khi người mẹ nhẹ nhàng hát theo nhịp bước chân của cô. | Still others join in with contented sounds as the mother softly sings to the rhythm of her footsteps. |
Frequently asked questions: nhíp
What is the translation of the word 'nhíp' in English language?Translation of the word 'nhíp' in English – rhythm, rate, span, beat, pace, cadence, pulse, tempo, metronome.
What are the synonyms of 'nhíp' in Vietnamese language?Synonyms for the word 'nhíp' in Vietnamese language can be: tiết tấu, nhịp điệu, tiến độ, tỷ lệ, đánh bại, xung, tỉ lệ, mức, lãi suất, giá.
What are the synonyms of 'nhíp' in English language?Synonyms for the word 'rhythm' in English language can be: accent, melody, flow, swing, cadence, rubato, eurhythmics, periodicity, repetition, strum.
How to pronounce the word 'nhíp' correctly in Vietnamese language?The word 'nhíp' is pronounced /ɲip/. Note that the pronunciation (transcription) may vary depending on the accent.
How to pronounce the word 'nhíp' correctly in English?The word 'rhythm' is pronounced ˈrɪð(ə)m. Note that the pronunciation (transcription) may vary depending on the accent.
What is 'nhíp' (definition)?Nhịp là một khái niệm cơ bản trong âm nhạc và nghệ thuật, chỉ sự phân chia thời gian thành các đơn vị đều đặn. Nhịp được sử dụng để tạo ra sự liên kết giữa các âm thanh và hình ảnh, giúp cho tác phẩm trở nên sống động hơn. Trong âm nhạc, nhịp đóng vai trò quan trọng trong việc xác định tốc độ và ...
How is the word 'nhíp' used in sentences?Here are some examples of using this word in sentences:
- Dark Room Sex Game là một trò chơi video tiệc tùng theo nhịp điệu được phát hành trên Internet vào tháng 2 năm 2008 cho Windows và MacOS.
- Một số sản phẩm điện tử disco và nhạc synthpop của Châu Âu có chung sự phụ thuộc với techno vào nhịp điệu nhảy do máy tạo ra, nhưng những so sánh như vậy không phải là không có tranh cãi.
- Theo mô hình này, nếu hiệu suất của cơ tim thay đổi trong khi tải trước, tải sau, nhịp tim và vận tốc dẫn truyền đều không đổi, thì sự thay đổi về hiệu suất phải là do sự thay đổi trong khả năng co bóp.
Từ khóa » Cái Nhíp Translate
-
CÁI NHÍP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cái Nhíp Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Cái Nhíp - Translation To English
-
NHÍP In English Translation - Tr-ex
-
Translation Of Cai Nhip In English - Sensagent
-
Nhíp - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Tweezers | Translate English To Vietnamese: Cambridge Dictionary
-
Tweezers | Translate English To Italian - Cambridge Dictionary
-
Results For Nhíp Translation From Vietnamese To English - MyMemory
-
Cái Nhíp | Thời
-
Online Dictionary, Translate - Nhíp
-
English To Vietnamese Meaning/Translation Of Tweezers
-
Nghĩa Của Từ Tweezers Là Gì