Nhỏ Bé - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔ̰˧˩˧ ɓɛ˧˥ | ɲɔ˧˩˨ ɓɛ̰˩˧ | ɲɔ˨˩˦ ɓɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔ˧˩ ɓɛ˩˩ | ɲɔ̰ʔ˧˩ ɓɛ̰˩˧ |
Tính từ
[sửa]nhỏ bé
- Có kích thước ngắn. Dáng người nhỏ bé.
- Không quan trọng. Sự việc nhỏ.
Tham khảo
[sửa]- "nhỏ bé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Nhỏ Bé ý Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Nhỏ Bé Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "nhỏ Bé" - Là Gì?
-
Nhỏ Bé Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Nhỏ Bé Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Về Những điều Nhỏ Bé - Nghị Luận Xã Hội - Thích Văn Học
-
Nhỏ Bé Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhỏ Bé | Từ điển Việt
-
Viết Về Nghị Luận Và ý Nghĩa Những điều Nhỏ Bé Trong Cuộc Sống
-
Ý Nghĩa Của Những điều Nhỏ Bé Trong Cuộc Sống
-
Nghị Luận: "Ý Nghĩa Của Những điều Nhỏ Bé".
-
Ý Nghĩa Của Những điều Nhỏ Bé Trong Cuộc Sống