Từ Điển - Từ Nhỏ Bé Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhỏ bé
nhỏ bé | tt. Nh Nhỏ: Người nhỏ bé, đứa nhỏ bé, phận nhỏ bé. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nhỏ bé | - t. 1. Có kích thước ngắn: Dáng người nhỏ bé. 2. Không quan trọng: Sự việc nhỏ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhỏ bé | tt. Bé nhỏ: căn phòng nhỏ bé. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhỏ bé | tt 1. Có kích thước dưới mức trung bình: Dáng người nhỏ bé. 2. Không lớn, không quan trọng: ở một nước giai cấp công nhân nhỏ bé như Việt-nam (Trg-chinh); Một công việc nhỏ bé. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhỏ bé | tt. Nht. Nhỏ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nhỏ bé | .- t. 1. Có kích thước ngắn: Dáng người nhỏ bé. 2. Không quan trọng: Sự việc nhỏ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
nhỏ bíu
nhỏ chéo
nhỏ chíu
nhỏ con
nhỏ dại
* Tham khảo ngữ cảnh
Một vài cái diều nhỏ bé lư lửng ở trên dãy tre lại càng rõ vẻ cao rộng của bầu trời bao la. |
Vì nếu không có Phật trời thì bể khổ của nhân loại còn bao la đến đâu ! Anh chỉ cần đem anh ra làm cái ví dụ nhỏ bé cũng đủ hiểu cái lẽ chí công , chí thiện của đấng Thích Ca Mâu Ni. |
Nhưng nghĩ cho cùng , con người thật nhỏ bé quá , mình ạ. |
Nhưng chính cái nhỏ bé đó lại là cái trọng đại cao quý của nó. |
Cái đòn gánh cong xuống vì hàng nặng , kĩu kịt trên mảnh vai nhỏ bé theo nhịp điệu của bước đi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhỏ bé
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nhỏ Bé ý Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Nhỏ Bé Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "nhỏ Bé" - Là Gì?
-
Nhỏ Bé Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhỏ Bé - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Về Những điều Nhỏ Bé - Nghị Luận Xã Hội - Thích Văn Học
-
Nhỏ Bé Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhỏ Bé | Từ điển Việt
-
Viết Về Nghị Luận Và ý Nghĩa Những điều Nhỏ Bé Trong Cuộc Sống
-
Ý Nghĩa Của Những điều Nhỏ Bé Trong Cuộc Sống
-
Nghị Luận: "Ý Nghĩa Của Những điều Nhỏ Bé".
-
Ý Nghĩa Của Những điều Nhỏ Bé Trong Cuộc Sống