"nhổ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nhổ Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nhổ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nhổ

nhổ
  • Spit
    • Nhổ nước bọt: To spit [saliva]
    • Nhổ vào mặt ai: To spit in (someone's) face, to spit at (someone's)
  • Pull up, pull out, extract
    • Nhổ mạ: To pull up rice seedlings
    • Nhổ lông: To pull out a hair
    • Nhổ đinh: To pull out (draw) a nail
    • Nhổ răng: To pull out (extract) a tooth
    • Nhổ cỏ cả rễ: To root up, to root out
pull
  • nhổ đinh: pull a nail
  • nhổ ra: pull out
  • bộ nhổ vít gãy
    extractor, screw set
    búa nhổ đinh
    claw-hammer
    búa nhổ đinh
    hammer, claw
    búa nhổ đinh
    nail claw
    búa nhổ đinh
    nail extractor
    búa nhổ đinh
    nail puller
    búa nhổ đinh tán
    unriveting hammer
    cái nhổ đinh
    nail-catcher
    cái nhổ đinh
    nail-extractor
    cái nhổ đinh
    nail-puller
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    nhổ

    - đg. Đẩy mạnh từ trong mồm ra: Nhổ nước bọt. Nhổ vào mặt. Khinh bỉ quá: Nhổ vào mặt bọn bán nước.

    - đg. Kéo hay rút cái gì cắm sâu: Nhổ mạ; Nhổ răng. Nhổ cỏ cả rễ. Trừ tận gốc.

    nđg.1. Hắt mạnh vật gì ở trong miệng ra. Nhổ nước miếng. Nhổ vào mặt: tỏ sự khinh bỉ. 2. Kéo, bứt, rút mạnh lên. Nhổ cỏ. Nhổ răng.

    Từ khóa » Cái Nhỏ Tiếng Anh Là Gì