Nhôm 7075 Là Gì? Bảng Giá Nhôm 7075 Mới Nhất - Vật Liệu Titan
Có thể bạn quan tâm
Element | Content (%) |
---|---|
Aluminum, Al | 90 |
Zinc, Zn | 5.6 |
Magnesium, Mg | 2.5 |
Copper, Cu | 1.6 |
Chromium, Cr | 0.23 |
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Density | 2.8 g/cm3 | 0.101 lb/in3 |
Melting point | 483°C | 900°F |
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Tensile strength | 220 MPa | 31909 psi |
Yield strength | 95 MPa | 13779 psi |
Shear strength | 150 MPa | 21756 psi |
Fatigue strength | 160 MPa | 23206 psi |
Elastic modulus | 70-80 GPa | 10153-11603 ksi |
Poisson’s ratio | 0.33 | 0.33 |
Elongation at break | 17% | 17% |
Hardness | 60 | 60 |
Properties | Conditions | ||
---|---|---|---|
T (ºC) | Treatment | ||
Thermal expansion | 23.2 (10-6/ºC) | 20-100 | – |
Thermal conductivity | 130 W/mK | 25 | T6 |
AMS 4044 | ASTM B209 | ASTM B468 | QQ A-200/15 |
AMS 4045 | ASTM B210 | DMS 2233 | QQ A-225/9 |
AMS 4049 | ASTM B211 | MIL A-12545 | QQ A-250/13 |
AMS 4131 | ASTM B221 | MIL A-22771 | QQ A-250/24 |
AMS 4147 | ASTM B241 | MIL F-18280 | QQ A-367 |
AMS 4154 | ASTM B247 | MIL F-5509 | QQ A-430 |
AMS 4323 | ASTM B316 | QQ A-200/11 | QQ WW-T-700/7 |
SAE J454 |
Hợp kim nhôm A7075 có thể được gia công trong điều kiện ủ. Chất bôi trơn dầu được sử dụng để thực hiện các hoạt động gia công, nếu muốn Định hình. Hợp kim nhôm 7075 có thể được hình thành trong điều kiện ủ. Nó có thể được làm ấm ở 94 đến 122 ° C (200 đến 250 ° F) nếu gặp khó khăn.
Việc Hàn Hợp kim nhôm A7075 có thể hàn bằng phương pháp hàn điện trở. Phương pháp hàn bằng khí không được ưa thích để hàn hợp kim này. Cần tránh phương pháp hàn hồ quang vì nó làm giảm tính chống ăn mòn của hợp kim này.
Bạn cũng có thể xử lý nhiệt Hợp kim nhôm 7075 được ủ ở (900 ° F) trong 2 giờ, tiếp theo là xử lý nhiệt và làm nguội bằng nước. để Rèn Hợp kim nhôm A7075 được rèn ở 372 đến 483 ° C (700 đến 900 ° F).
Việc Gia công nóng Hợp kim nhôm 7075 có thể được làm nóng ở nhiệt độ 122 ° C (250 ° F). Còn Gia công nguội Hợp kim nhôm 7075 có thể được làm lạnh bằng cách sử dụng phương pháp thông thường trong điều kiện mềm và ủ.
Để Làm dẻo, Hợp kim nhôm A7075 được ủ ở nhiệt độ 413 ° C (775 ° F) trong 3 giờ, sau đó làm mát được kiểm soát ở nhiệt độ 10 đến 260 ° C mỗi giờ và làm mát trong không khí.
Muốn tái tạo độ bền Hợp kim nhôm A7075, bạn có thể được giữ ở 122 ° C (250 ° F) trong 24 giờ để có được tính khí T 6. Nhiệt độ T 73 có thể được làm nóng ở 108 ° C (225 ° F) trong 8 giờ và ở 163 ° C (325 ° F) trong 24 giờ, sau đó là làm mát bằng không khí.
Muốn tăng cường độ cứng Nhôm 7075, hợp kim này có thể được cứng bằng cách xử lý nhiệt lượng mưa các bua.
Các ứng dụng của Nhôm A7075Hợp kim nhôm 7075 chủ yếu được sử dụng trong sản xuất máy bay và các ứng dụng không gian khác.
Tóm lại
Hợp kim nhôm 7075 là loại có khả năng chống ăn mòn mạnh. Ở nhiệt độ dưới 0oC, sức mạnh của chúng tăng lên, do đó làm cho chúng trở thành một hợp kim hữu ích trong nhiệt độ thấp. Sức mạnh của chúng sẽ giảm nếu chúng chịu nhiệt độ rất cao. Hợp kim nhôm 7075 có độ bền cao.
Trang web bán hàng uy tín https://www.titaninox.vn/ https://vatlieutitan.vn/ https://www.inox304.vn/ https://www.inox365.vn/Đặt hàng online tại:
https://inoxdacchung.com https://kimloaiviet.com/ https://chokimloai.com/ https://kimloai.edu.vn/Invar 36 là gì? 0909246316
Invar 36 là gì? 0909246316 1. Mô tả: Invar 36 là gì? 0909246316 INVAR 36 [...]
06 Th6Chữ L và H trong Mác Inox 304/304L/304H và 316/316L/316H có nghĩa là gì?
Chữ L và H trong Mác Inox 304/304L/304H và 316/316L/316H có nghĩa là gì? Giới [...]
30 Th5Láp inox 316 phi 170
Láp inox 316 phi 170 là gì? Inox 316 là Inox với khả năng chống [...]
10 Th4Láp inox 316 phi 165
Láp inox 316 phi 165 Inox 316 là Inox với khả năng chống ăn mòn [...]
10 Th4Láp inox 316 phi 160
Láp inox 316 phi 160 Inox 316 là Inox với khả năng chống ăn mòn [...]
09 Th4Láp inox 316 phi 155
Láp inox 316 phi 155 Inox 316 là Inox với khả năng chống ăn mòn [...]
09 Th4Láp inox 316 phi 150
Láp inox 316 phi 150 Inox 316 là Inox với khả năng chống ăn mòn [...]
09 Th4Láp inox 316 phi 127
Láp inox 316 phi 127 Inox 316 là Inox với khả năng chống ăn mòn [...]
09 Th4Từ khóa » độ Cứng Nhôm 7075
-
Các Tính Chất Vật Lý – Cơ Ký Khác
-
[PDF] Đặc Tính Nhôm 7075
-
Hợp Kim Nhôm 7075
-
Đặc Tính Nhôm 7075 – H&D STEEL
-
Nhôm A7075 - Công Ty TNHH SX & TM Altech
-
Phân Biệt Nhôm A6061 Và Nhôm A7075
-
NHÔM 7075 LÀ GÌ? MUA Ở ĐÂU UY TÍN?
-
Phân Biệt Nhôm A7075, Tính Chất Của Nhôm A7075
-
Nhôm 7075 Là Gì? Bảng Giá Nhôm 7075 Mới Nhất? Gọi Ngay - Inox 304
-
NHÔM A7075 TẤM - Nhôm Hợp Kim
-
Nhôm 7075 Kết Tủa Cứng
-
Độ Cứng Của Hợp Kim Nhôm – Yếu Tố Quyết định độ Bền Nhôm
-
7075 Hợp Kim Nhôm - KIM LOẠI SƯ TỬ - LION METAL