NHÔM 7075 LÀ GÌ? MUA Ở ĐÂU UY TÍN?
Có thể bạn quan tâm
Nhôm 7075 là gì? Giá Nhôm 7075 bao nhiêu? 0902303310
Nhôm 7075 là gì? Giá Nhôm bao nhiêu? LH: 0902303310 vs 0909 304 310 Nhôm [...]
18 Th5Nhôm 7050 là gì? Giá Nhôm 7050 bao nhiêu? 0902303310
Nhôm 7050 là gì? Giá Nhôm 7050 bao nhiêu? 0902303310 Nhôm 7050 là hợp kim [...]
18 Th5Nhôm 6262 là gì? Giá Nhôm 6262 bao nhiêu? 0902 303 310
Nhôm 6262 là gì? Giá Nhôm 6262 bao nhiêu? LH 0902 303 310 vs 0909 [...]
17 Th5Nhôm 6101 là gì? Giá Nhôm 6101 bao nhiêu? 0909 304 310
Nhôm 6101 là gì? Giá bao nhiêu? 0909 304 310 vs 0902303310 Nhôm 6101 là [...]
17 Th5Nhôm 6063 và Ứng Dụng ++ 0909 304 310
Nhôm 6063 và Ứng Dụng ++ Liên hệ: 0909 304 310 vs 0902 303 310 [...]
17 Th5Nhôm 6061 giá bao nhiêu? LH 0902 303 310
Nhôm 6061 giá bao nhiêu? Liên hệ tư vấn: 0902 303 310 vs 0909 304 [...]
17 Th5Nhôm 6020 là gì? Giá Nhôm 6020 bao nhiêu? 0902303310
Nhôm 6020 là gì? Giá bao nhiêu? 0902303310 vs 0909 304 310 Nhôm 6020 là [...]
17 Th5Nhôm 6013 là gì? Giá Nhôm 6013 bao nhiêu? 0902303310
Nhôm 6013 là gì? Giá Nhôm 6013 bao nhiêu? 0902303310 vs 0909 304 310 Nhôm [...]
17 Th5Là Hợp Kim Nhôm chống ăn mòn mạnh. Ở nhiệt độ âm, sức mạnh của nó được gia tăng, do đó ở nhiệt độ thấp nó hữu ích. Sức mạnh của Nhôm 7075 này giảm đi nếu nó phải chịu nhiệt độ cao. Hợp Kim Nhôm 7075 này có độ bền cao.
Thông số kỹ thuật dưới đây cho biết thêm chi tiết về nhôm hợp kim 7075.Thành phần hóa học của Nhôm A7075 như thế nào?
Thành phần hóa học | Tỷ lệ % |
Aluminum, Al | 90 |
Zinc, Zn | 5.6 |
Magnesium, Mg | 2.5 |
Copper, Cu | 1.6 |
Chromium, Cr | 0.23 |
Thuộc tính | Hệ Metric | Hệ Imperial |
Tỷ trọng | 2.8 g/cm3 | 0.101 lb/in3 |
Điểm sôi | 483°C | 900°F |
Thuộc tính | Hệ Metric | Hệ Imperial |
Sức căng | 220 MPa | 31909 psi |
Sức mạnh | 95 MPa | 13779 psi |
Shear strength | 150 MPa | 21756 psi |
Fatigue strength | 160 MPa | 23206 psi |
Elastic modulus | 70-80 GPa | 10153-11603 ksi |
Poisson’s ratio | 0.33 | 0.33 |
Elongation at break | 17% | 17% |
Độ cứng | 60 | 60 |
Thuộc tính | Điều kiện | ||
T (ºC) | Treatment | ||
Thermal expansion | 23.2 (10-6/ºC) | 20-100 | – |
Thermal conductivity | 130 W/mK | 25 | T6 |
AMS 4044 | ASTM B209 | ASTM B468 | QQ A-200/15 |
AMS 4045 | ASTM B210 | DMS 2233 | QQ A-225/9 |
AMS 4049 | ASTM B211 | MIL A-12545 | QQ A-250/13 |
AMS 4131 | ASTM B221 | MIL A-22771 | QQ A-250/24 |
AMS 4147 | ASTM B241 | MIL F-18280 | QQ A-367 |
AMS 4154 | ASTM B247 | MIL F-5509 | QQ A-430 |
AMS 4323 | ASTM B316 | QQ A-200/11 | QQ WW-T-700/7 |
SAE J454 |
Khả năng chế tạo
Nhôm Hợp Kim 7075, Nhôm A7075 có thể được gia công trong điều kiện ủ. Loại dầu bôi trơn được sử dụng để thực hiện các hoạt động gia công.
Định hình
Nhôm Hợp Kim 7075, Nhôm 7075 có thể được định hình trong điều kiện ủ. Nó có thể được duy trì nhiệt độ từ 94 đến 122 ° C (200 đến 250 ° F).
Khả năng hàn
Nhôm Hợp Kim 7075, Nhôm 7075 có thể được hàn bằng phương pháp hàn. Phương pháp hàn khí không được thuận lợi nhất để hàn hợp kim này. Phương pháp hàn hồ quang cũng nên tránh vì nó dẫn đến sự xuống cấp thuộc tính chống ăn mòn của hợp kim này.
Xử lý nhiệt
Nhôm Hợp Kim 7075, Nhôm A7075 được luyện ở (900 ° F) trong 2 giờ tiếp theo làm nguội bằng nước và xử lý nhiệt để lấy độ cứng.
Gia công nóng
Nhôm Hợp Kim 7075 Nhôm A7075 có thể được gia công nóng ở 122 ° C (250 ° F)
Gia công nguội
Nhôm Hợp Kim 7075 Nhôm A7075 có thể được gia công nguội bằng việc sử dụng phương pháp thông thường trong độ cứng có sẵn hoặc ủ cho mềm.
Luyện Nhôm 7075
Nhôm Hợp Kim 7075 được luyện ở 413 ° C (775 ° F) trong 3 giờ tiếp theo làm mát kiểm soát ở mức 10-260 ° C (50 đến 500 ° F) mỗi giờ, và làm mát bằng không khí.
Phục hồi độ bền
Nhôm Hợp Kim 7075 Nhôm A7075 có thể được phục hồi cơ lý tính ở 122 ° C (250 ° F) trong 24 giờ để có được độ cứng T6. Độ cứng T73 có thể được gia nhiệt ở 108 ° C (225 ° F) trong 8 giờ và 163 ° C (325 ° F) trong 24 giờ tiếp theo làm mát bằng không khí.
Làm cứng
Nhôm Hợp Kim 7075 Nhôm A7075 có thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.
Ứng Dụng của Nhôm Hợp Kim A7075Nhôm Hợp Kim 7075 Nhôm 7075 chủ yếu được sử dụng trong sản xuất máy bay hàng không vũ trụ và các ứng dụng khác.
Thông tin thêm: A7075
Mã hợp kim: A7075
Đặc điểm: Là hợp kim có độ bền cao nhất trong tất cả các loại hợp kim nhôm. Hợp kim dạng tấm mạ (7072) được mạ một lớp mỏng trên bề mặt để cải thiện khả năng chống ăn mòn.
Ứng dụng: Làm vật liệu máy bay, giày trượt tuyết,…
Thành phần hóa học (%): Si: 0.4 max, Fe: 0.50 max, Cu: 1.2~2.0, Mn: 0.30 max, Mg: 2.1~2.9, Cr: 0.18~0.28, Zn: 5.1~6.1, Zr+Ti: 0.25 max, Ti: 0.20 max, Al: Còn lại (Remainder)
Công ty TNHH Kim Loại G7Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép & các kim loại đặc biệt khác…
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt Mọi chi tiết xin liên hệ: Hotline 1: 0902 303 310Hotline 2: 0909 304 310Website: g7m.vnSTK: 7887 7888, ACB: HCMCHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP:
NHÔM A7075 | NHÔM 6061 | NHÔM 5052 | NHÔM 5083 | NHÔM 1050 | NHÔM 1060 | NHÔM 1070 | NHÔM 1100 | TẠI G7M.VN
Inox 317L Là Gì? Mua Hàng Ở Đâu Giá Rẻ, Chất Lượng
Inox 317L là gì Inox 317L là phiên bản carbon thấp của thép không gỉ Mác [...]
05 Th11LÁP INOX 420, TẤM INOX 321, INOX 310S, ỐNG INOX 321
BẢNG GIÁ INOX 420, GIÁ ỐNG ĐÚC INOX 321 VÀ TẤM 310S THAO KHẢO: TT [...]
09 Th3Inox Màu Đồng là gì? Giá Tấm Inox Màu Đồng bao nhiêu?
Inox Màu Đồng là gì? Giá Tấm Inox 304 Màu Đồng bao nhiêu? Inox Màu [...]
05 Th1INOX MÀU ĐEN ++ TẤM INOX MÀU ĐEN BÓNG
CÔNG TY CHÚNG TÔI CHUYÊN CUNG CẤP INOX MÀU ĐEN ++ TẤM INOX MÀU ĐEN BÓNG [...]
22 Th12Inox làm dao và Thép làm dao
Các tiêu chí đánh giá Inox làm dao: Độ cứng – Hardness: Độ cứng là [...]
12 Th12Đặc điểm của thép không gỉ Austenitic
Thép không gỉ Austenitic là gì Thép Austenitic là thép không gỉ không từ tính [...]
11 Th12Các loại thép không gỉ Ferritic
Inox 409 và Inox 410L Nhóm 1 (Inox 409 và Inox 410L): Những loại này [...]
11 Th12THÉP KHÔNG GỈ (INOX) LÀM DAO KÉO
Inox làm dao, Inox làm kéo là những loại nào? Thép không rỉ (Inox) là [...]
11 Th12Từ khóa » độ Cứng Nhôm 7075
-
Các Tính Chất Vật Lý – Cơ Ký Khác
-
[PDF] Đặc Tính Nhôm 7075
-
Hợp Kim Nhôm 7075
-
Đặc Tính Nhôm 7075 – H&D STEEL
-
Nhôm A7075 - Công Ty TNHH SX & TM Altech
-
Phân Biệt Nhôm A6061 Và Nhôm A7075
-
Phân Biệt Nhôm A7075, Tính Chất Của Nhôm A7075
-
Nhôm 7075 Là Gì? Bảng Giá Nhôm 7075 Mới Nhất - Vật Liệu Titan
-
Nhôm 7075 Là Gì? Bảng Giá Nhôm 7075 Mới Nhất? Gọi Ngay - Inox 304
-
NHÔM A7075 TẤM - Nhôm Hợp Kim
-
Nhôm 7075 Kết Tủa Cứng
-
Độ Cứng Của Hợp Kim Nhôm – Yếu Tố Quyết định độ Bền Nhôm
-
7075 Hợp Kim Nhôm - KIM LOẠI SƯ TỬ - LION METAL