Nhông Xích 60C - Nhong-xich-60c

Nhông xích 60C

Dùng cho xích công nghiệp: xích 60 tiêu chuẩn, bước xích 19.05 mm (0.75 inch). đường kính con lăn 11.92mm, độ rộng trong 12.7mm

kích thước nhông xích 60C, nhông 60C

Dưới đây là bảng thông số kích thước đĩa nhông xích 60C tiêu chuẩn.

Đĩa nhông xích 60C tiêu chuẩn là nhông xích có các răng trên nhông ăn khớp với xích 60 tiêu chuẩn đi kèm:

(thao khảo thông số xích 60 tiêu chuẩn ANSI )

Tùy theo kích thước và tỉ số truyền thiết kế mà chọn loại nhông với số răng cho phù hợp, dưới đây là các nhông 60C với số lượng răng tăng dần từ 8 đến 112 răng.

đĩa nhông xích 60C, nhông xích công nghiệp 60C

Trong đó: lỗ trục D1:

- Tiêu chuẩn lỗ trục nhỏ nhất từ 15.875 mm (8 răng) đến 25.4 mm (loại 112 răng) tăng theo số răng. Đường kính lỗ trục tùy theo từng cơ cấu trục có thể nên cần phải gia công móc lỗ thêm để phù hợp với các hệ thống trục máy. Vì vậy khi chế tạo nhông thì lỗ trục luôn ở mức nhỏ nhất để đáp ứng được hầu hết các nhu cầu trục chuyền lực.

- Độ dày B1, b1, B2, B3 tương ứng với nhông 1 dãy, nhông 2 dãy, nhông 3 dãy ( 2 nhánh, 3 nhánh) tiêu chuẩn là không đổi:

B1=0.459 inch ( 11.658 mm)

b1=0.444 inch ( 11.277 mm)

B2=1.341 inch ( 34.06 mm)

B3=2.238 inch ( 56.845 mm)

Số răng đường kính ngoài mm đường kính ngoài inch
8 57 2.26
9 64 2.51
10 70 2.76
11 76 3
12 83 3.25
13 89 3.49
14 95 3.74
15 101 3.98
16 107 4.22
17 113 4.46
18 119 4.7
19 126 4.95
20 132 5.19
21 138 5.43
22 144 5.67
23 150 5.91
24 156 6.15
25 162 6.39
26 168 6.63
27 174 6.87
28 180 7.11
29 187 7.35
30 193 7.59
31 199 7.83
32 205 8.07
33 211 8.3
34 217 8.54
35 223 8.78
36 229 9.02
37 235 9.26
38 241 9.5
39 247 9.74
40 253 9.98
41 260 10.22
42 266 10.46
43 272 10.7
44 278 10.94
45 284 11.18
46 290 11.42
47 296 11.65
48 302 11.89
49 308 12.13
50 314 12.37
51 320 12.61
52 326 12.85
53 332 13.09
54 339 13.33
55 345 13.57
56 351 13.81
57 357 14.04
58 363 14.28
59 369 14.52
60 375 14.76
61 381 15
62 387 15.24
63 393 15.47
64 399 15.72
65 405 15.96
66 411 16.18
67 417 16.42
68 423 16.67
69 430 16.93
70 436 17.15
71 442 17.40
72 448 17.63
73 454 17.87
74 460 18.11
75 466 18.35
76 472 18.58
77 478 18.82
78 484 19.06
79 490 19.29
80 496 19.54
84 520 20.49
90 557 21.93
95 587 23.12
96 593 23.36
112 690 27.18

Khi thiết kế hệ thống bộ truyền xích cần lưu ý các điểm sau:

1. Lực tác dụng trong bộ truyền xích

2. Tải trọng động của toàn mạng

3. Động năng va đập

Thông tin các dạng hỏng báo trước cần thay thế bảo dưỡng quan trọng:

- Mòn bản lề

- Hỏng do mỏi, vỡ con lăn, mòn con lăn

- Mòn răng đĩa nhông xích

- Má xích xoay tương đối so với chốt và ống (nhão giãn xích)

Nguyên nhân: chủ yếu do ma sát giữa má xích, ma sát giữa ống và con lăn, độ căng đạt đến giá trị tới hạn (đối với các bộ truyền không điều chỉnh được khoảng cách trục, hoặc đã hết giới hạn điều chỉnh)

Nhông xích - Nhông răng

Đĩa xích - Bánh răng

Cũng tương ứng với xích công nghiệp, thì nhông xích công nghiệp cũng được phân loại thành các loại khác nhau:

- Nhông bánh răng - nhông răng - bánh răng

- Nhông xích đĩa

Trong đó, Nhông xích hay nhông đĩa xích được chia làm 3 tên mã khác nhau: A B C theo cấu tạo hình dạng là:

+ Nhông xích nhóm A - hay bản A là nhông hình dạng tấm đĩa phẳng

+ Nhông xích nhóm B - hay bản B là nhông liền khối cùi trục 1 bên

+ Nhông xích nhóm C - hay bản C là nhông liền khối cùi trục 2 bên

- Trong đó theo số dãy xích thì nhông cũng hỗ trợ chia :

+ Nhông xích đĩa đơn

+ Nhông xích đĩa kép

+ Nhông xích đĩa 3, 4, ...

+ Và một số nhông đặc biết: nhông xích kéo, nhông xích gạt, nhông xích bước đôi, nhông xích tải...

- Trong công nghiệp phổ biến một số loại nhông xích: với số răng từ 8 đến 112, ngoài ra nhông có loại có số răng trên 112 xin liên hệ.

thông tin chi tiết xin liên hệ

Từ khóa » Thông Số Xích 60