Nhựa Nhiệt Rắn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Khoản mục Wikidata
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
![]() | Bài viết này không có hoặc có quá ít liên kết đến các bài viết Wikipedia khác. Xin hãy giúp cải thiện bài này bằng cách thêm liên kết đến các khái niệm có liên quan đến nội dung trong bài. (tháng 11 năm 2016) |
![]() | Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp đỡ cải thiện nó hoặc thảo luận về những vấn đề này trên trang thảo luận.
|
Khái niệm[sửa | sửa mã nguồn]
Nhựa nhiệt rắn hay còn gọi là chất dẻo nhiệt rắn, là hợp chất cao phân tử có khả năng chuyển sang trạng thái không gian 3 chiều dưới tác dụng của nhiệt độ hoặc phản ứng hóa học. Nhựa nhiệt rắn không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại được nữa, không có khả năng tái chế lại (do nhiệt độ nóng chảy cao)., Nhựa nhiệt rắn hóa rắn ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công. Ví dụ như: PF, MF,... (tay cầm chảo, tay cầm xoong, tay cầm nồi, vỏ bút máy, công tắc...)
Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]
- Mức độ liên kết ngang cao nên cứng hóa học. Vì vậy khi phản ứng không thể xảy ra ngược lại, do cấu trúc của polymer cố định, nếu gia nhiệt lần 2 nó sẽ bị phá hủy hơn là nóng chảy.
- Có độ cứng và giòn
- Là loại chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện,nhiệt.
- Hiện nay đã có 1 số phương pháp tái chế nhựa nhiệt rắn...
Một số loại nhựa nhiệt rắn[sửa | sửa mã nguồn]
Ure formandehit [UF]:, nhựa epoxy, phenol focmadehyt [PF], nhựa melamin, polyeste không no...
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Chất dẻo
- Trang đường cùng
- Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
- Bài viết thiếu đoạn mở đầu
- Tất cả bài viết cần được wiki hóa
- Tất cả các trang cần dọn dẹp
- Bài có nhiều vấn đề
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Nhựa Nhiệt Rắn Tiếng Anh Là Gì
-
"nhựa Nhiệt Rắn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
NHỰA NHIỆT RẮN Dịch
-
Từ điển Việt Anh "nhiệt Rắn" - Là Gì?
-
Nhựa Nhiệt Rắn (Công Nghiệp Hóa Chất) - Mimir Bách Khoa Toàn Thư
-
Nhựa Nhiệt Rắn - Trang [1]
-
POLYME RẮN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
THERMOSETTING PLASTIC Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Tổng Quan Về Nhựa Nhiệt Rắn – Làm Thế Nào để Phân Biệt Nhựa ...
-
Nghĩa Của Từ Thermosetting - Từ điển Anh - Việt
-
Nhựa Nhiệt Dẻo Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tổng Hợp Các Loại Nhựa Trên Thị Trường Hiện Nay - AMBEE
-
Nhựa ABS Là Gì? Ứng Dụng Của Nhựa ABS
-
Tìm Hiểu Sự Khác Biệt Giữa Nhựa Nhiệt Dẻo Và Nhựa Nhiệt Rắn
-
Nhựa Là Gì, Plastic Là Gì ? Thành Phần Và Nguồn Gốc Của Nhựa