NHỰA PETG LÀ GÌ? DATASHEET CỦA VẬT LIỆU PETG - Digman
Có thể bạn quan tâm
- #
- A
- B
- C
- D
- E
- F
- G
- H
- I
- J
- K
- L
- M
- N
- O
- P
- Q
- R
- S
- T
- U
- V
- W
- X
- Y
- Z
Định nghĩa
Đặc điểm chung của nhựa PETG
Nhựa PETG là gì? Là một loại nhựa thuộc Polyester và là biến thể của nhựa PET, có tên hóa học là Polyethylene Terephthalate Glycol. Một số đặc điểm nổi bật của loại nhựa này bao gồm:
- Độ dẻo dai tốt.
- Kháng hóa chất tốt.
- Độ bám dính tốt.
- Khả năng chống va đập và rơi vỡ tốt.
- Ổn định nhiệt.
- Giảm thiểu oxy hóa do nhiệt.
- Giảm sự ố vàng không mong muốn khi tiếp xúc ánh sáng UV.
Tỷ trọng
1.27 g/cm3 (ISO 1183).
Độ hấp thụ nước
0.146 %.
Ứng dụng của nhựa PETG là gì?
- Chế tạo sản phẩm cuối cùng.
- Chế tạo nguyên mẫu.
- Chế tạo mockup sản phẩm.
- Chế tạo đồ gá, đồ giá đỡ, dụng cụ.
- Sản xuất bao bì, túi đóng gói.
- Linh kiện cơ khí và kỹ thuật.
DIGMAN GIẢI THÍCH
Các tính chất của nhựa PETG
Giá trị | Đơn vị | Phương pháp kiểm tra | |
Tính chất cơ của nhựa PETG | |||
Cường độ kéo | 47.3 | N/mm2 | ISO 527 |
Mô - đun kéo | 2420 | N/mm2 | ISO 527 |
Độ giãn nở khi nghỉ | 124 | % | ISO 527 |
Độ giãn nở khi tiến hành | 52.7 | % | ISO 527 |
Khả năng chịu va đập mặt bên | 4.4 | KJ/m2 | ISO 180 |
Khả năng chịu va đập trực diện | KJ/m2 | ISO 180 | |
Mô - đun đàn hồi | 2590 | N/mm2 | ISO 178 |
Mô - đun uốn dẻo | 1960 | N/mm2 | ISO 178 |
Cường độ uốn dẻo | 69.5 | N/mm2 | ISO 178 |
Độ cứng Rockwell R | 107 | Rockwell R | |
Tính chất nhiệt của nhựa PETG | |||
Nhiệt độ nóng chảy | 228 | °C | ISO 11357 |
Nhiệt độ bảo quản tối đa trong không khí | 67.3 | °C | |
Độ dẫn nhiệt | 0.2 | W/m × K | |
Nhiệt độ biến dạng ở 0.46 MPa | 70.2 | °C | ISO 75 - 1.2 |
Nhiệt độ biến dạng ở 1.8 MPa | 63.8 | °C | ISO 75 - 1.2 |
Nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh | 80.9 | °C | ISO 11357 |
Nhiệt dung riêng | 1200 | J/kg × K | |
Tính chất điện của nhựa PETG | |||
Điện trở suất | 5.34 × 1014 | Ωcm | |
Điện trở bề mặt | 9.3 × 1014 | Ω | |
Hằng số điện môi | 2.72 | ||
Cường độ điện môi | 14.8 | kV/mm | |
Tính chất quang của nhựa PETG | |||
Chiết suất khúc xạ | 1.57 | ||
Độ đục | 0.857 | % | |
Độ bóng | 148 | % | |
Độ truyền khả kiến | 87.5 | % |
Trên đây là các thông số cơ bản về nhựa PETG. Và chúng tôi là DIGMAN, với hy vọng mang đến những kiến thức hữu ích đến với độc giả đang có nhu cầu tìm hiểu về vấn đề này.
Nếu có bất kỳ câu hỏi hay sự góp ý nào, bạn đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ cho chúng tôi để bài viết thêm hoàn hảo hơn.
Góp Ý
Dịch vụ hữu ích dành cho bạn
- Dịch vụ in 3D công nghệ FDM
- Dịch vụ in 3D công nghệ SLA
- Dịch vụ in 3D công nghệ SLS
- Dịch vụ in 3D kim loại
- Dịch vụ tạo mẫu nhanh - Rapid prototyping
- Gia công nhựa số lượng ít
- Dịch vụ quét mẫu 3D (Scan 3D)
- Dịch vụ thiết kế 3D, vẽ 3D
- Tư vấn với chuyên gia DIGMAN
- Đặt lịch thăm quan DIGMAN
Cơ hội nghề nghiệp
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Công ty cổ phần 3DP Việt Nam
- sale@digman.vn
- 0966 415 965
- Tầng 1, tòa nhà NIC, số 7 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
DỊCH VỤ
- Dịch vụ in 3D
- Dịch vụ tạo mẫu nhanh
- Dịch vụ quét mẫu 3D
- Dịch vụ thiết kế 3D
- Dịch vụ làm mô hình kiến trúc
- Dịch vụ làm mô hình theo yêu cầu
- Dịch vụ gia công đồ nhựa
THỜI GIAN LÀM VIỆC
- Thứ 2 - Thứ 7
- 8.00 - 18.00
CHÍNH SÁCH
- Chính sách bảo mật
- Chính sách giao hàng và thanh toán
KHÁM PHÁ
- Tuyển dụng
- Google Map
- Câu hỏi thường gặp
- Bán nhựa in 3D
- Hồ sơ năng lực
- Ebook ứng dụng in 3D
CHỨNG NHẬN
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Linkedin Youtube Facebook-f GlobeTừ khóa » đặc Tính Nhựa Petg
-
Nhựa PETG Là Gì ? Lợi ích Và ứng Dụng Của Nhựa PETG
-
Nhựa In 3D PETG - Chịu Nhiệt Cao, Cơ Tính Dai Bền! - Shop IN 3D
-
Nhựa PETG, In 3D Với Thông Số Nào Là Tối ưu Nhất? - Shop IN 3D
-
Nhựa PETG Và Những Lưu ý Cần Biết Khi Sử Dụng In 3D
-
Bạn đã Biết đến Công Năng Tuyệt Vời Của PETG? - Tin Ngành Gỗ
-
Nhựa PETG Là Gì? - CÔNG TY TNHH 3D THINKING
-
Nhựa In 3D PETG 1.75mm - Độ Bền Cao, Dễ In Hơn Nhựa ABS
-
Nhựa Petg Là Gì? Đặc điểm Và Những ứng Dụng Quan Trọng
-
Hạt Nhựa PETG - Ép Phun, Thổi Chai, Cán Màng - Feliz Plastic
-
Cẩm Nang: Mọi điều Bạn Cần Biết Về PETG - RocheIndustry
-
PETG Vs PLA: Sự Khác Biệt Là Gì? - RocheIndustry
-
Cuộn Nhựa In 3d PETG 1,75mm 1kg (taotac) - PETG Filament
-
Nhựa PET Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật Của PET
-
Các Loại Nhựa In 3D Phổ Biến: PLA, ABS, PETG, TPU, HIPS, PEEK…