Những Cách đề Nghị Lịch Sự Trong Giao Tiếp Tiếng Trung

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Hội thoại
Nội dung bài viết Những cách đề nghị lịch sự trong giao tiếp tiếng Trung Nội dung bài viết 1. Cách đề nghị thỉnh cầu lịch sự khi trong tiếng Trung Làm thế nào để đưa ra lời đề nghị một cách lịch sự khi giao tiếp tiếng Trung. Tham khảo ngay những cách đề nghị lịch sự để áp dụng linh hoạt trong cuộc sống nhé.

Ngoài “请” là một trong những động từ có ý nghĩa “xin”, “mời” dùng để biểu thị lời đề nghị hay thỉnh cẩu còn rất nhiều mẫu câu khác cũng mang ý nghĩa này.

Cách đề nghị thỉnh cầu lịch sự khi trong tiếng Trung

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

..., 怎 么 样

..., zěnme yàng

... thế nào?

你 介 意… 吗?

Nǐ jièyì……ma?

Bạn có để bụng nếu… không?

你 愿 意... 吗

Nǐ yuànyì ...ma

Bạn có muốn/ bằng lòng...không?

打 扫 房 间 你 介意 吗?

Dǎsǎo fángjiān nǐ jièyì ma?

Bạn vui lòng giúp tôi dọn dẹp phòng nhé?

需 要...吗?

Xūyào ...ma?

Cần… không?

我 们 做... 吧

wǒmen zuò… ba

Chúng ta cùng làm… nhé

让 我 们 做...

Ràng wǒmen zuò…

Để chúng tôi làm…

介 意

jièyì

Để tâm, để bụng

可 以, 请 问 吧.

Kěyǐ, qǐngwèn ba.

Được, bạn hỏi đi

当 然 可以.

Dāngrán kěyǐ.

Đương nhiên là được

恐 怕 不 能.

Kǒngpà bùnéng.

E là không được

请 你… 可 以 吗?

Qǐng nǐ...kěyǐ ma?

Mời bạn...được không?

我 可 以 问 你 的一 个 问 题 吗?

Wǒ kěyǐ wèn nǐ de yīgè wèntí ma?

Tôi có thể hỏi bạn một câu không?

我 能 坐 这 个 座位 吗?

Wǒ néng zuò zhège zuòwèi ma?

Tôi có thể ngồi ở đây không?

我 可 以 与… 谈话 吗?

Wǒ kěyǐ yǔ … tánhuà ma?

Tôi có thể nói chuyện với … không?

你 最 好 做…

nǐ zuì hǎo zuò…

Tốt nhất bạn làm…

好, 我 将 穿...

Hǎo, wǒ jiāng chuān ...

Vâng, tôi sẽ thay…

请 把 你 单 车 挪动 一 下 好 不好?

qǐng bǎ nǐ dānchē nuódòng yīxià hǎobù hǎo?

Xin bạn di chuyển xe một chút được không?

请 不 要 在 这 儿踢 足 球 好 吗?

Qǐng bùyào zài zhè'er tī zúqiú hǎo ma?

Xin đừng đá bóng ở đây được không?

请 不 要...好 吗

Qǐng bùyào...hǎo ma

Xin đừng… được không?

对 不 起, 我 马 上就 去 做。

Duìbùqǐ, wǒ mǎshàng jiù qù zuò.

Xin lỗi, tôi sẽ đi làm ngay

>>> Xem thêm : Cách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Trung

1. 要不然... (Yào bùrán…): Nếu không thì…, hay là…

- Dùng trong trường hợp phương án A không được thực hiện thì đề nghị sang phương án B.

Ví dụ:

  • 要 不 然 去 中 国 旅 行 (Yào bùrán qù zhōngguó lǚxíng): Nếu không thì đi du lịch Trung Quốc.

2. 你 看, … 好 不 好? (Nǐ kàn, … hǎobù hǎo?): Bạn xem (bạn thấy) … được không?

  • Vừa được sử dụng để diễn đạt, biểu thị đề xuất vừa diễn tả lời thương lượng, đề nghị

Ví dụ:

  • 你 看, 这 样 写 好 不 好?(Nǐ kàn, zhèyàng xiě hǎobù hǎo?): Bạn thấy, viết như thế này có đẹp không?

3. 叫 我 看 (/依 我 看/照 我 看/ 我 觉 得/ 按 照 我 的 看 法), 你 还 是 (/最好)... (Jiào wǒ kàn (/yī wǒ kàn/zhào wǒ kàn/ wǒ juédé/ ànzhào wǒ de kànfǎ), nǐ háishì (/zuì hǎo)

  • Dùng để đề nghị, đề xuất đối phương nên làm theo điều họ nói

Ví dụ:

  • 叫 我 看, 你 应 该 去 医 院 身 体 检 查 (Jiào wǒ kàn, nǐ yīnggāi qù yīyuàn shēntǐ jiǎnchá): Theo tôi, bạn nên đến bệnh viện kiểm tra sức khỏe.

4. 要 不 这 样 吧 (/这 么 着 吧): (Yào bù zhèyàng ba (/zhèmezhe ba))

  • Dùng để đề xuất đối phương nếu như phương án A không được hãy thử phương án khác.

Ví dụ:

  • 要 不 这 样 吧, 你 先 回 家 明 天 我 们 一 起 去 超 市. (Yào bù zhèyàng ba, nǐ xiān huí jiā ránhòu wǒmen yīqǐ qù chāoshì): Hay là thế này, bạn về nhà trước sau đó ngày mai chúng ta cùng đi siêu thị.

5. 你 何 不 (Nǐ hébù)... : Tại sao bạn không…

  • Dùng để phản đối ý kiến đối phương sao không làm theo cách kia, cách này. Mang ngữ khí phản đối.

Ví dụ:

  • 你 何 不 听 老 师 的 话 (Nǐ hébù tīng lǎoshī dehuà): Tại sao bạn không nghe lời thầy giáo.

6. 我 建 议... (Wǒ jiànyì…): Tớ khuyên bạn…, tớ có ý kiến…

  • Dùng để đưa ra lời đề xuất trực tiếp của bản thân

Ví dụ:

  • 我 建 议 明 天 我 们 举 行 一 个 晚 宴. (Wǒ jiànyì míngtiān wǒmen jǔxíng yīgè wǎnyàn.): Tớ có ý kiến ngày mai chúng mình tổ chức một buổi liên hoan nhé.

Cùng SOFL học tiếng Trung giao tiếp theo các chủ đề để vận dụng tốt trong giao tiếp hằng ngày nhé.

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xã giao

Gallery image 1

Tiếng Trung chủ đề ví trí, địa điểm, nơi chốn

Gallery image 1

Mẫu câu tiếng Trung chúc mừng đám cưới

Gallery image 1

54 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi mua vé máy bay

Gallery image 1

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đổi tiền

Gallery image 1

Những câu than thở bằng tiếng Trung

Gallery image 1

Mẫu câu xin số điện thoại bằng tiếng Trung

Gallery image 1

Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề mua vé tàu

Gallery image 1

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong kinh doanh

Gallery image 1

Hội thoại tiếng Trung chủ đề trong quán Bar - 酒吧 (jiŭbā)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Từ đề Nghị Trong Tiếng Trung