Những Cái Tên Trong Tiếng Anh Về Con Gái Và Con Trai Hay Nhất

Bạn có bao giờ tờ mò về những cái tên trong tiếng Anh về con gái và con trai sẽ như thế nào chưa? Tiếng Anh có rất nhiều điều thú vị mà ở đó bạn sẽ không thể ngờ khi dịch ra lại ý nghĩa đến như vậy. Hãy cùng chúng tôi khám phá ý nghĩa của những cái tên tiếng Anh dưới đây nhé!

STT TÊN Ý NGHĨA
1 Acacia  “bất tử”, “phục sinh”
2 Adela / Adele  “cao quý”
3 Adelaide / Adelia  “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
4 Agatha  “tốt”
5 Agnes  “trong sáng”
6 Alethea  “sự thật”
7 Alida  “chú chim nhỏ”
8 Aliyah  “trỗi dậy”
9 Alma  “tử tế, tốt bụng”
10 Almira  “công chúa”
11 Alula  “người có cánh”
12 Alva  “cao quý, cao thượng”
13 Amabel / Amanda  “đáng yêu”
14 Amelinda  “xinh đẹp và đáng yêu”
15 Amity  “tình bạn”
16 Angel / Angela  “thiên thần”, “người truyền tin”
17 Annabella  “xinh đẹp”
18 Anthea  “như hoa”
19 Aretha  “xuất chúng”
20 Ariadne / Arianne  “rất cao quý, thánh thiện”
21 Artemis  tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
22 Aubrey  “kẻ trị vì tộc elf”, “siêu hùng cường”
23 Audrey  sức mạnh cao quý”
24 Aurelia  “tóc vàng óng”
25 Aurora  “bình minh”
26 Azura  “bầu trời xanh”
27 Bernice  “người mang lại chiến thắng”
28 Bertha  “nổi tiếng, sáng dạ”
29 Bianca / Blanche  “trắng, thánh thiện”
30 Brenna  “mỹ nhân tóc đen”
31 Bridget  “sức mạnh, quyền lực”
32 Calantha  “hoa nở rộ”
33 Calliope  “khuôn mặt xinh đẹp”
34 Celeste / Celia / Celina  “thiên đường”
35 Ceridwen  “đẹp như thơ tả”
36 Charmaine / Sharmaine  “quyến rũ”
37 Christabel  “người Công giáo xinh đẹp”
38 Ciara  “đêm tối”
39 Cleopatra  “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
40 Cosima  “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”
41 Daria  “người bảo vệ”, “giàu sang”
42 Delwyn  “xinh đẹp, được phù hộ”
43 Dilys  “chân thành, chân thật”
44 Donna  “tiểu thư”
45 Doris  “xinh đẹp”
46 Drusilla  “mắt long lanh như sương”
47 Dulcie  “ngọt ngào”
48 Edana  “lửa, ngọn lửa”
49 Edna  “niềm vui”
50 Eira  “tuyết”
51 Eirian / Arian  “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc”
52 Eirlys  “hạt tuyết”
53 Elain  “chú hưu con”
54 Elfleda  “mỹ nhân cao quý”
55 Elfreda  “sức mạnh người elf”
56 Elysia  “được ban / chúc phước”
57 Erica  “mãi mãi, luôn luôn”
58 Ermintrude  “được yêu thương trọn vẹn”
59 Ernesta  “chân thành, nghiêm túc”
60 Esperanza  “hi vọng”
61 Eudora  “món quà tốt lành”
62 Eulalia  “(người) nói chuyện ngọt ngào”
63 Eunice  “chiến thắng vang dội”
64 Euphemia  “được trọng vọng, danh tiếng vang dội”
65 Fallon  “người lãnh đạo”
66 Farah  “niềm vui, sự hào hứng”
67 Felicity  “vận may tốt lành”
68 Fidelia  “niềm tin”
69 Fidelma  “mỹ nhân”
70 Fiona  “trắng trẻo”
71 Florence  “nở rộ, thịnh vượng”
72 Genevieve  “tiểu thư, phu nhân của mọi người”
73 Gerda  “người giám hộ, hộ vệ”
74 Giselle  “lời thề”
75 Gladys  “công chúa”
76 Glenda  “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”
77 Godiva  “món quà của Chúa”
78 Grainne  “tình yêu”
79 Griselda  “chiến binh xám”
80 Guinevere  “trắng trẻo và mềm mại”
81 Gwyneth  “may mắn, hạnh phúc”
82 Halcyon  “bình tĩnh, bình tâm”
83 Hebe  “trẻ trung”
84 Helga  “được ban phước”
85 Heulwen  “ánh mặt trời”
86 Hypatia  “cao (quý) nhất”
87 Imelda  “chinh phục tất cả”
88 Iolanthe  “đóa hoa tím”
89 Iphigenia  “mạnh mẽ”
90 Isadora  “món quà của Isis”
91 Isolde  “xinh đẹp”
92 Jena  “chú chim nhỏ”
93 Jezebel  “trong trắng”
94 Jocasta  “mặt trăng sáng ngời”
95 Jocelyn  “nhà vô địch”
96 Joyce  “chúa tể”
97 Kaylin  “người xinh đẹp và mảnh dẻ”
98 Keelin  “trong trắng và mảnh dẻ”
99 Keisha  “mắt đen”
100 Kelsey  “con thuyền (mang đến) thắng lợi”
101 Kerenza  “tình yêu, sự trìu mến”
102 Keva  “mỹ nhân”, “duyên dáng”
103 Kiera  “cô bé đóc đen”
104 Ladonna  “tiểu thư”
105 Laelia  “vui vẻ”
106 Lani  “thiên đường, bầu trời”
107 Latifah  “dịu dàng”, “vui vẻ”
108 Letitia  “niềm vui”
109 Louisa  “chiến binh nổi tiếng”
110 Lucasta  “ánh sáng thuần khiết”
111 Lysandra  “kẻ giải phóng loài người”
112 Mabel  “đáng yêu”
113 Maris  “ngôi sao của biển cả”
114 Martha  “quý cô, tiểu thư”
115 Meliora  “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”
116 Meredith  “trưởng làng vĩ đại”
117 Milcah  “nữ hoàng”
118 Mildred  “sức mạnh nhân từ”
119 Mirabel  “tuyệt vời”
120 Miranda  “dễ thương, đáng yêu”
121 Muriel  “biển cả sáng ngời”
122 Myrna  “sự trìu mến”
123 Neala  “nhà vô địch”
124 Odette / Odile  “sự giàu có”
125 Olwen  “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
126 Oralie  “ánh sáng đời tôi”
127 Oriana  “bình minh”
128 Orla  “công chúa tóc vàng”
129 Pandora  “được ban phước (trời phú) toàn diện”
130 Phedra  “ánh sáng”
131 Philomena  “được yêu quý nhiều”
132 Phoebe  “tỏa sáng”
133 Rowan “cô bé tóc đỏ”
134 Rowena  “danh tiếng”, “niềm vui”
135 Selina  “mặt trăng”
136 Sigourney  “kẻ chinh phục”
137 Sigrid  “công bằng và thắng lợi”
138 Sophronia  “cẩn trọng”, “nhạy cảm”
139 Stella  “vì sao”
140 Thekla  “vinh quang cùa thần linh”
141 Theodora  “món quà của Chúa”
142 Tryphena  “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”
143 Ula  “viên ngọc của biển cả”
144 Vera  “niềm tin”
145 Verity  “sự thật”
146 Veronica  “kẻ mang lại chiến thắng”
147 Viva / Vivian  “sự sống, sống động”
148 Winifred  “niềm vui và hòa bình”
149 Xandra  “bảo vệ, che chắn, che chở”
150 Xavia  “tỏa sáng”
151 Xenia  “hiếu khách”
152 Zelda  “hạnh phúc”

Bài viết liên quan:

Nằm lòng 6 câu nói tiếng Anh truyền động lực của sinh viên ĐH Harvard

5 BƯỚC TRỞ THÀNH “SÁT THỦ” TỪ VỰNG TIẾNG ANH

Bạn đã biết 10 từ viết tắt tiếng Anh thông dụng trên Internet này chưa?

Mọi thắc mắc xin liên hệ: 

Cô Sương:  0963 10 9998

Địa chỉ lớp học: 42/30 Ung Văn Khiêm, phường 25, Q. Bình Thạnh (HCM) Fanpage: https://www.facebook.com/expressenglish.edu.vn

Từ khóa » Tiếng Hy Lạp ý Nghĩa