Nội dung bài viết Những câu chúc tiếng Trung thông dụng nhất Chia sẻ những câu chúc tiếng Trung thường dùng nhất. Hi vọng những câu chúc tiếng Trung này có thể giúp bạn cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.
Trong những dịp đặc biệt chúng ta luôn muốn gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới bạn bè, những người mà chúng ta yêu quý đúng không? Vậy những câu chúc bằng tiếng Hoa hay dưới đây chắc chắn sẽ rất hữu ích, thú vị đấy!
Và hãy nhớ ràng thường xuyên sử dụng chúng nếu có cơ hội nhé vì nó mang ý nghĩa chân thành của bạn đối với người nhận. Cũng qua đây nó sẽ giúp mọi người xích lại gần nhau hơn đấy!Cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL học những câu chúc bằng tiếng Hoa hay nào:1. 圣诞快乐 (shèng dàn kuài lè) : Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung 2. 新年快乐 (xīn nián kuài lè) : Chúc mừng năm mới 3. 生日快乐 (shēng rì kuài lè) : Chúc mừng sinh nhật 4. 一切顺利 (yī qiē shùn lì) : Mọi việc thuận lợi 5. 祝贺你 (zhù hè ni) : Chúc mừng anh/chị 6. 万事如意 (wàn shì rú yì) : Vạn sự như ý 7. 祝你健康 (zhù nǐ jiàn kāng) : Chúc anh khỏe mạnh 8. 万寿无疆 (wàn shòu wú jiāng) : Sống lâu trăm tuổi 9. 家庭幸福 (jiā tíng xìng fú) : Gia đình hạnh phúc 10. 工作顺利 (gōng zuo shùn lì) : Công việc thuận lợi 11. 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng) : Làm ăn phát tài 12. 祝你好运 (zhù ni hăo yùn) : Chúc anh may mắn 13. 旅行愉快 (lu xíng yú kuài) : Chuyến đi vui vẻ 14. 假日愉快 (jia rì yú kuài) : Kỳ nghỉ vui vẻ 15. 合家平安 (hé jiā píng ān) : Cả nhà bình an 16. 一团和气 (yī tuán hé qì) : Cả nhà hòa thuận 17. 恭喜发财 (gōng xi fā cái) : Chúc phát tài bằng tiếng hoa 18. 心想事成 (xīn xiăng shì chéng) : Muốn sao được vậy 19. 从心所欲 (cóng xīn suo yù) : Muốn gì được nấy 20. 身壮力健 (shēn zhuàng lì jiàn) : Thân thể khỏe mạnh 21. 一帆风顺 (yī fān fēng shùn) : Thuận buồm xuôi gió 22. 一路平安 (yī lù píng ān) : Thượng lộ bình an23. 大展宏图 (dà zhăn hóng tú) : Sự nghiệp phát triển 24. 一本万利 (yī běn wàn lì) : Một vốn bốn lời 25. 东成西就 (dōng chéng xī jìu) : Câu chúc Thành công mọi mặt 26. 圣诞节快乐 (Shèngdàn jié kuàilè) : Chúc mừng dịp thiên chúa ra đời 27. 新年快乐 - (xīn nián kuài lè) : Lời chúc sang năm mới được hạnh phúc 27. 生日快乐 (shēng rì kuài lè) : Câu chúc mừng mừng sinh nhật sang tuổi mới được nhiều hạnh phúc 28. 一切顺利 (yī qiē shùn lì) : Vạn sự hanh thông 29. 祝贺你 (zhù hè ni) : Xin gửi lời Chúc phúc anh/chị 30. 万事如意 wàn shì rú yì) : Cầu được ước thấy - vạn sự hanh thông 31. 祝你健康 (zhù nǐ jiàn kāng) : Cầu Chúc cho anh/ chị / em / bạn được khỏe mạnh , tráng kiện 32. 万寿无疆 (wàn shòu wú jiāng) : Chúc người già được Sống lâu trăm tuổi 33. 家庭幸福 (jiā tíng xìng fú) : Câu chúc Gia đình may mắn , hạnh phúc 34. 工作顺利 (gōng zuo shùn lì) : Sự nghiệp công danh hanh thông , may mắn 35. 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng) : Kinh doanh có lộc , lắm ăn bằng 5 bằng 10 năm cũ 36. 祝你好运 (zhù ni hăo yùn) : Chúc anh/chị /em/ bạn luôn được may mắn 37. 旅行愉快 (lu xíng yú kuài) : Cầu chúc cho bạn 1 Chuyến đi thuận lợi , vui vẻ 38. 假日愉快 (jia rì yú kuài) : Chúc mừng bạn có được 1 Kỳ nghỉ vui vẻ 39. 合家平安 (hé jiā píng ān) : Chúc cho gia đình bạn được bình yên , hòa thuận 40. 一团和气 (yī tuán hé qì) : Chúc cho toàn bộ gia quyến thuận hòa , bình an 41. 恭喜发财 (gōng xi fā cái) : Lời Chúc phát triển tài lộc cho gia chủ 42. 心想事成 (xīn xiăng shì chéng) : Lời chúc Cầu ước đều thành hiện thực hết 43. 从心所欲 (cóng xīn suo yù) : Lời chúc Tất cả các ước mong đều thành sự thực 44. 身壮力健 (shēn zhuàng lì jiàn) : Thân thể khỏe mạnh >>>> Có thể các bạn quan tâm : Những câu tiếng Trung hay về cuộc sống Gửi bình luận Tên của bạnEmailNội dung bình luậnMã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Quận Phú Nhuận, HCM
13/09/2025
Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình
11/06/2024
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
22/03/2024
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
26/08/2016
Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ
28/06/2022
Chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong 4 tuần - Phần 1
25/02/2021
Bài viết liên quan
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1
Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng