Những Câu Chửi Bằng Tiếng Hàn Quốc - Dương Công Huế ' Blog

Dương Công Huế ' Blog

Cuộc sống này không êm đềm như tôi đã mơ. Những sự thay đổi lớn trong đời làm cho con người tôi trưởng thành hơn. Vấp ngã nhiều lần dạy cho tôi những bài học. Tôi luôn mỉm cười sau mỗi lần vấp ngã. Đam mê thúc giục tôi phải cố gắng. Thành công chỉ còn đếm bằng thời gian….Tôi luôn nghĩ như vậy.

21:20

Cũng giống như Việt Nam tại Hàn Quốc câu chửi “ghê” nhất cũng kèm theo bộ phận SD của nam/nữ 좆 = 어른의 자지.(bộ phận SD nam-thô tục) mình xin vi...

Những câu chửi bằng tiếng Hàn Quốc by Unknown 21:20 0 nhận xét Cũng giống như Việt Nam tại Hàn Quốc câu chửi “ghê” nhất cũng kèm theo bộ phận SD của nam/nữ좆 = 어른의 자지.(bộ phận SD nam-thô tục) mình xin viết tắt là “B”씹 = 1.어른의 보지. (Bộ phận SD nữ-thô tục) viết tắt là “L” 2.성교(giao cấu)1.좆같네. 좆같이. 개 좆이다.“좆같네”, “좆같이” chửi thề khi gặp một hoàn cảnh gì đó khó khăn…có thể hiểu là : “Như B”개좆이다: “B chó”2.좆나게 ~Câu này cũng thuộc dạng chửi thô tục, ví dụ khi gặp cái gì đó rất khó khăn:좆나게 어렵다(khó v.ã.i…)좆나게 춥다(lạnh v.ã.i…)(v.ã.i gì thì tuỳ các bạn thêm vào nha)Cấu trúc câu này: 좆나/좆나게 + tính từCó thể hiểu là:”….v.ã.i…”Ở đây có lắm người Hàn hay viết : 존나,졸라….(sai)Có từ giống nữa là “쩔어”3.씨발. 씹팔. 씹빨. 씹알.Câu chửi này có thể nói là phổ biến nhất. Thậm chí có người mở miệng ra là nói từ này như một thói quen.(câu chửi cửa miệng).씨발 Có nguồn gốc từ từ 씹하다(giao cấu-thô tục) và khi chửi thề(không phải chửi người khác mà là chửi một mình) mang nghĩa “ĐCM” và khi chửi người khác: 씨발놈(ĐCM thằng này) và 씨발년(ĐCM con này) tất nhiên dùng mỗi 씨발 cũng được.* trên internet các bạn có thể hay thấy câu chửi này được viết theo ngiều cách khác nhau:ㅅㅂ,ㅆㅂ,18… Đều mang nghĩa giống 씨발.* không nên dùng từ này nha các bạn, câu này nói ra có thể gây đánh nhau to*4.씹새끼: Câu này phải giải thích thế nào nhỉ? 씹 như giải thích ở trên, còn 새끼 là con/con non… Câu này theo m hiểu nghĩa tiếng Việt thì ngang cỡ với: thằng/con ML”5.개새끼. 개같은 놈.개자식개: chó, 쌔기: con/con non, 자식:con/con cáiVậy 개새끼,개자식 ở đây có thể hiểu là “đồ chó con”, 개같은 놈: thằng chó…개년: con chó, hoặc có thể mỗi 새끼 không cũng là từ chửi mang nghĩa: thằng oắt con, con nhãi ranh(이새끼)-개만도 못한 새끼/개보다 못한 놈: Cái loại không bằng con chó-개차반: chỉ những người có tính cách bẩn,xấu tính*Có thể ghép được với câu 3:씨발 개자식아, 씨발개새끼야….(ĐCM con chó…)6.촌녀/촌놈: 촌 ở đây có nghĩa là: quê, quê mùa. Có thể hiểu câu này là con/thằng nhà quê.7. 염병할 놈: thằng mắc bệnh truyền nhiễm8. 병신 : thằng/con bệnh9.애자 : câu này cũng gần giống như 병신, 애자 ở đây nghĩa là người tàn tật. Có thể hiểu câu này là: đồ tàn tật….10.창년: Cave(걸레년 cũng là từ ám chỉ cave,걸레:cái giẻ lau-ám chỉ sự bẩn thỉu)
Còn một số từ khác như:
멍청이: đồ ngu바보야 = Đồ ngốc변태야 = Đồ biến thái곶가라 ,가죽어 = Đi chết đi개세끼야 = Đồ chó con개놈 = Đồ chó정신병이야 = Thần kinh à미친놈 = Đồ điên독약먹어가 = Đi mà uống thuốc độc đi너 머리에무슨문제있는거야?= Đầu óc mày có vấn đề à?씹할놈아 = Đồ đáng chết죽을래 = Muốn chết không?네가도대체누구냐?= Mày nghĩ mày là ai hả?지욱에가라 = Đi chết đicó một vài từ dịch chưa sát nghĩa lắm, mọi người cùng góp ý nhé.. Nhãn: tienghanmoingay

0 nhận xét:

Bài đăng Mới hơn Trang chủ Bài đăng Cũ hơn Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Danh Mục

  • cuocsong
  • hoctienghanquabaihat
  • luyenphongvan
  • nguphaptienghan
  • tienghanmoingay
  • truyenhay
  • videohoctienghan

Bài viết xem nhìu

    Học tiếng Hàn qua bài hát 영원히 - 안재욱 (Forever - Ahn Jae Wook, Mãi mãi - anh An) Học tiếng Hàn qua bài hát 영원히 - 안재욱 (Forever - Ahn Jae Wook, Mãi mãi - anh An) 59 Từ vựng tiếng Hàn về tính cách thái độ 59 Từ vựng tiếng Hàn về tính cách thái độ NHỮNG TỪ NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG HÀN NHỮNG TỪ NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG HÀN Học tiếng Hàn qua bài hát: Friend - Ahn Jae Wook "친구 - 안재욱" Học tiếng Hàn qua bài hát: Friend - Ahn Jae Wook "친구 - 안재욱" Học tiếng Hàn qua bài hát: Người đó - geu saram (그 사람 ) Học tiếng Hàn qua bài hát: Người đó - geu saram (그 사람 ) TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHIA TAY (TÌNH YÊU) TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHIA TAY (TÌNH YÊU) Truyện Hàn Quốc 의좋은 형제:Tình nghĩa anh em Truyện Hàn Quốc 의좋은 형제:Tình nghĩa anh em  Những câu chửi bằng tiếng Hàn Quốc Những câu chửi bằng tiếng Hàn Quốc Kế hoạch học tập xin visa du học Hàn Quốc Kế hoạch học tập xin visa du học Hàn Quốc 비오는 거리 (con đường mưa) - 서영은 - cung đàn buồn - lam trường 비오는 거리 (con đường mưa) - 서영은 - cung đàn buồn - lam trường

Giới thiệu về tôi

Unknown Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi

Lưu trữ Blog

  • ▼  2015 (175)
    • ▼  tháng 11 (71)
      • Mua sắm - một số câu hỏi phỏng vấn xin Visa du học...
      • Cuối Tuần - một số câu hỏi phỏng vấn xin Visa du h...
      • Thời gian - một số câu hỏi phỏng vấn xin Visa du h...
      • Cuộc sống thường ngày - một số câu hỏi phỏng vấn x...
      • Trường học - một số câu hỏi phỏng vấn xin Visa du ...
      • Video truyện - Nàng dâu giữ lửa
      • Những câu chửi bằng tiếng Hàn Quốc
      • Từ vựng tiếng Hàn nói về cãi lộn, đánh nhau
      • 20 quy luật cuộc sống giúp bạn vượt qua sóng gió c...
      • Cấu trúc dẫn lời của một người nào đó một cách ngu...
      • TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ MỘT VÀI QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI
      • Từ vựng tiếng Hàn về giáng sinh
      • Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến đánh giá con người
      • PHẬN LÀM CON
      • Yêu - Love - 사랑해
      • Thà muộn chồng chứ đừng nhắm mắt làm liều - Better...
      • MỘT VÀI LƯU Ý TRONG GIAO TIẾP
      • Một số hình ảnh về trường KoKuRyo hàn quốc mà bạn...
      • TÍNH CÁCH CON NGƯỜI - 사람의 성
      • ♬ [Cực khủng] LIST nhạc US-UK hay nhất,không còn g...
      • BÀI HÁT ĐẦU TIÊN CỦA TRỊNH CÔNG SƠN
      • Đã có Link tải bộ tài liệu tự học tiếng Hàn Quốc
      • Từ 24 đến 27 là quãng thời gian tồi tệ nhất của mộ...
      • CỨU NGƯỜI BỊ ĐIỆN GIẬT THẾ NÀO LÀ ĐÚNG?
      • EM ĐÓN ANH VỀ
      • CẢI NGỒNG
      • CẢM ƠN TÔI VÀ CẢM ƠN EM
      • XA HUẾ
      • Là phụ nữ thì phải đọc ngay bài này để không bị đà...
      • 200 Động từ tiếng Hàn thường dùng
      • Theo Dõi: Tin tức phỏng vấn du học sinh từ ĐSQ
      • TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ DƯỢC PHẨM
      • MỖI NGÀY MỘT CÂU TIẾNG HÀN: HỒI NHỎ TÔI SUÝT CHẾT ...
      • CHA ĐỪNG KHÓC NGÀY CON LẤY CHỒNG
      • Liên khúc giáng sinh 40 trong 1
      • Cụ già can đảm
      • Giành cho bạn nào hay hấp diêm New Feed facebook
      • 21 câu đàm thoại thông thường tại Hàn Quốc
      • 언제 - Khi nào
      • GÁI Ế CUA CHÀNG LÃNG TỬ
      • CHỒNG ĐIÊN
      • Câu Chuyện Cảm Động về Người Mẹ mù một bên mắt!!!
      • LAO ĐỘNG BẤT HỢP PHÁP MANG THAI BỊ BẮT: CÓ THỂ XIN...
      • LÀM THÊM TẠI HÀN QUỐC
      • NHỮNG NGÀY KỈ NIỆM ĐẶC BIỆT CỦA GIỚI TRẺ HÀN QUỐC
      • không có tình yêu vĩnh cửu, chỉ có giây phút vĩnh ...
      • Học tiếng Hàn Quốc - Về thời gian
      • Sự thật về "Lời trăn trối của Steve Jobs"
      • 5 BIỂU TƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA THỦ ĐÔ SEOUL
      • 식수대 – VÒI NƯỚC CÔNG CỘNG
      • 59 Từ vựng tiếng Hàn về tính cách thái độ
      • Từ vựng tiếng Hàn chủ đề - Vật dụng gia đình
      • FULL 500 từ vựng về ẩm thực Hàn
      • 15 bí kíp dành cho tân sinh viên du học Hàn Quốc
      • Các lỗi SAI PHÁT ÂM thường gặp và cách khắc phục
      • Con gái thích......
      • Đã nhiều đêm không ngủ được...!!!
      • Những nối ấm ức mà chỉ người đeo kính mới hiểu
      • Sống mạnh mẽ hơn qua những câu nói hay về sự cô đơn
      • Yêu xa cần nhất là sự tin tưởng
      • Viết cho những cô gái có đôi bàn tay lạnh...
      • Cấu trúc Dự định làm việc gì đó
      • Thành ngữ- quán ngữ trong tiếng Hàn
      • Những động từ bất quy tắc
      • Gửi các bạn đã, đang và sắp sang xứ sở của kim chi...
      • 卍 Hai câu chuyện bạn nên đọc khi bế tắc!!!
      • Tự thấy trúng tim đen 1 số câu @@
      • Nếu không dũng cảm thay đổi hãy thôi phàn nàn
      • NGƯỜI CHA ĐƯA CƠM HỘP
      • Lưu ý phát âm chuẩn giọng Hàn
      • Nguyên tắc tự Học Tiếng Hàn Quốc Nhanh Hơn
Được tạo bởi Blogger.

Từ khóa » Chửi Bằng Tiếng Hàn