Tổng Hợp 35 Câu Chửi Bằng Tiếng Hàn Quen Thuộc Thường Thấy Trong ...

Các câu chửi tiếng Hàn không chỉ giải tỏa căng thẳng khi chúng ta quá stress hay cãi nhau với ai đó mà đôi khi nó còn thể hiện sự thân thiết với bạn bè. Để tìm hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn đừng bỏ lỡ tổng hợp 35 câu chửi bằng tiếng Hàn quen thuộc thường thấy trong phim qua bài viết dưới đây nhé

Từ vựng liên quan đến những câu chửi tiếng Hàn

  • 욕하다. => Chửi bới.
  • 서로 욕하다. => Chửi nhau.
  • 모욕을 당하다. => Bị chửi bới.
  • 뒤에서 욕하다. => Chửi sau lưng.
  • 야단을 맞다. => Bị mắng.
  • 혼나다. => Bị la mắng.
  • 시비를 걸다. => Cà khịa.
  • 잔소리를 하다. => Càu nhàu.
  • 포달부리다. => Mắng, xỉ vả, nguyền rủa.
  • 말다툼하다. => Cãi nhau, cà khịa.
  • 싸우다. => Cãi lộn, đánh nhau.
  • 매를 맞다. => Bị đòn roi
  • 일대일로 싸우다. => Đánh tay đôi.
  • 맨주먹으로 싸우다. => Đánh nhau tay không.
  • 멱살을 잡다. => Túm cổ, bóp cổ.
  • 붙잡다. => Túm, tóm, nắm chặt.
  • 빰을 때리다. => Tát vào má.
  • 때리다. => Đánh, tát.
  • 발로 차다. => Đá chân.
  • 머리를 때리다. => Đánh vào đầu.
  • 남몰래 때리다. => Đánh lén.
  • 주먹으로 때리다. => Đánh nhau bằng nắm đấm.
  • 막때리다. => Đánh liên tục.
  • 살짝 때리다. => Đánh nhẹ.
  • 매를 때리다. => Đánh bằng roi.
  • 따귀를 때리다. => Đánh vào tai.
  • 급소를 때리다. => Đánh vào huyệt.
  • 몽치로 때리다. => Đánh bằng gậy.
  • 곤봉으로 때리다. => Đánh bằng dùi cui.
  • 훔쳐때리다. => Đánh tới tấp.
  • 주먹질을 하다. => Vung nắm đấm, giơ nắm đấm.
  • 찌르다. => Thúc, đâm.
  • 옆구리에 찌르다. => Thúc vào cạnh sườn.
  • 물건을 던지다. => Ném đồ.
  • 들부수다. => Xông vào, tông vào.
  • 싸움을 말리다 . => Can, ngăn đánh nhau.
  • 소리를 지르다. => Hét, la.
  • 짜증나다. => Bực bội.
  • 밉다. => Đáng ghét.
  • 화내다. => Nổi nóng.
  • 오해하다. => Hiểu lầm.
  • 사과하다. => Xin lỗi.
  • 용서를 빌다. => Xin tha thứ.
  • 용서하다. => Tha thứ.
  • 악수하다. => Bắt tay.
  • 화해하다. => Hòa giải.
  • 바보. => Đồ ngốc.
  • 놈. => Thằng, gã, tên.
  • 녀. => Con, mụ.
  • 촌녀/촌놈. => Con nhà quê/ thằng nhà quê.
  • 겁쟁이. => Thằng hèn.
  • 나쁜 놈. => Thằng đểu.
  • 미친놈. => Đồ điên.
  • 개놈. => Thằng chó.
  • 십할놈아. => Thằng nhãi ranh.
  • 야 임마. => Này thằng kia.
  • 씹할놈아. => Đồ đáng chết.
  • 막된 놈. => Thằng mất nết.
  • 변태야. => Đồ biến thái.
  • 멍청이. => Đồ ngu ngốc.

Xem thêm:

tổng hợp 200+ tính từ trong tiếng Hàn thông dụng nhất

Dạy tiếng Việt cho người Hàn Quốc tại Hà Nội

Những câu chửi bằng tiếng Hàn quen thuộc trong phim

  • 바보야. => Đồ ngốc này.
  • 가죽어. => Đi chết đi.
  • 저리가. => Cút đi (từ ngữ cận chiến)
  • 꺼져. => Cút đi (từ ngữ ở mức độ nhẹ)
  • 미쳤어? => Bị điên hả?
  • 짠돌이. => Đồ bủn xỉn
  • 개세끼야. => Đồ chó con này.
  • 새끼, 이새끼. => Thằng oắt con, con nhãi ranh.
  • 장난꾸러기. =>Thằng ranh con.
  • 너 왕 재수. => Đồ khốn (khi bạn ghét ra mặt)
  • 싸가지 없는 놈/년 재수없어. =>Cái đồ thô lỗ này.
  • 빌어먹을! => Mẹ kiếp!
  • 아가리 닥쳐. => Câm mồm đi.
  • 죽을래? => Muốn chết không hả?
  • 너 죽을줄 알아? => Mày có biết thế nào là chết không hả?
  • 정신병이야? =>Mày bị thần kinh à?
  • 내 가 누군지 나 알아? => Có biết tao là ai không?
  • 한번 해보자구. => Nhào vô là biết nhau liền.
  • 절루 꺼져! 이 머저리같은. => Cút đi! Đừng để tao thấy mặt mày nữa.
  • 넌 쓸모 없는 놈이야. =>Mày thật vô dụng.
  • 야 이 빈대새끼야. =>Đồ ăn bám.
  • 아이구야! 뚜껑열린다. => Trời ơi! Nhức đầu quá đi mất.
  • 너 머리에 무슨 문제있는 거야? => Đầu óc mày có vấn đề không đấy?
  • 네가 도대체 누구냐? => Mày nghĩ mày là ai hả?
  • 독약먹어가. => Đi mà uống thuốc độc đi.
  • 무식하다무식한 놈. => Cái thằng vô học này.
  • 짜증나. => Bực mình quá đi mất.
  • 야! 새해에 비꼬지 마라! => Này! Năm mới đừng có cà khịa tao chứ!
  • 넌 누가 결혼하겠어. => Mày thì ai thèm lấy cơ chứ.
  • 야 닥쳐! 시비를 걸면 나한테 죽는다. => Im mồm! Mày còn cà khịa tao thì đừng có trách.
  • 비꼬는 거 자제하다. => Bớt cà khịa đi.
  • 신경끄셔! => Không phải chuyện của mày đâu. Bớt hóng đi!
  • 진짜 무례해. => Đúng là đồ bất lịch sự.
  • 정치인들은 다 사기꾼이야. => Chả khác gì các phường chèo.
  • 그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어. => Điên đầu vì “cái thằng cha” này mất.

Một số lưu ý khi sử dụng những câu chửi tiếng Hàn

Đối với bạn bè thân thì những câu nói chửi hay được sử dụng để nhắc nhở, phàn nàn hoặc thể hiện sự thân thiết với nhau.

  • 바보야: Đồ ngốc này.

Ví dụ: 반세오는 이 소스를 찍어야 돼요. 바보야.

=> Bánh xèo phải chấm với nước sốt này cơ. Cái đồ ngốc này

  • 죽을래?: Muốn chết không hả?

Ví dụ: 왜 헬멧을 안 써요? 죽을래?

=> Tại sao cậu lại không đội mũ bảo hiểm? Có muốn chết không hả?

  • 미쳤어?: Điên hả?

Ví dụ: 미쳤어요? 빨간불을 지나가 마세요. 너무 위험해요.

=> Cậu điên à? Đừng có mà vượt đèn đỏ chứ. Nguy hiểm lắm đó.

  • 짜증나: Bực mình quá đi mất.

Ví dụ: 일이 뜻대로 안되니까 짜증나.

=> Công việc không theo cách mà tớ muốn. Bực mình quá đi mất.

  • 넌 누가 결혼하겠어: Cậu thì ai thèm lấy cơ chứ.

Ví dụ: 넌 눈 너무 높아요. 넌 누가 결혼하겠어.

=> Đúng là đồ kén chọn. Cậu thì ai thèm lấy cơ chứ.

  • 짠돌이: Đồ bủn xỉn

Ví dụ: 밥을 사줘요. 짠돌이.

=> Mua cơm cho tớ đi đồ bủn xỉn này.

  • 아이구야! 뚜껑열린다: Trời ơi! Nhức đầu quá đi mất.

Ví dụ: 이웃 옆에 너무 시끄러워요. 아이구야! 진짜 뚜껑열린다.

=> Nhà hàng xóm bên cạnh thật là ồn ào. Trời ơi! Nhức đầu quá đi mất.

  • 꺼져: Cút đi.

Ví dụ: 너무 시끄러워요. 꺼져.

=> Trời ơi ồn quá. Cút đi.

  • 비꼬는 거 자제하다: Bớt cà khịa đi.

Ví dụ: 결혼하면 공포할거예요. 비꼬는 거 자제해요.

=> Nếu tớ kết hôn thì sẽ thông báo. Bớt cà khịa nhau đi.

Trên đây là những câu chửi lộn hay dùng mà chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp trên phim ảnh hoặc đời sống thường ngày ở Hàn Quốc. Những câu chửi bậy trên nếu được sử dụng đúng nơi, đúng chỗ, đúng người thì cuộc trò chuyện sẽ trở nên thú vị và phần nào giải tỏa được stress.

Tuy nhiên không khuyến khích các bạn học nó vì sử dụng những câu chửi thề, chửi bậy khi giao tiếp với người lạ sẽ khiến đối phương cảm thấy khó chịu và dễ gây hiểu nhầm. Hy vọng một số chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về những câu chửi của Hàn Quốc và biết cách sử dụng phù hợp với từng hoàn cảnh nhé!

Từ khóa » Chửi Bằng Tiếng Hàn