Những Câu Chửi Thề Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Ngoài những điều tốt đẹp thì ở Nhật cũng có những điều không tốt. Học chủ đề chửi thề trong tiếng Nhật để biết thái độ của mọi người xung quanh như thế nào nhé. Ngoài ra, chúng có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến mối quan hệ của bạn nên hãy cẩn thận khi sử dụng.
ばかやろ (bakayaro): Thằng ngu
こんやろ (konyaro): Thằng chó này
こいつ (koitsu): Cái thằng này
くそがき (kusogaki): Ranh con
ちくしょう (chikushou): Chó chết
カス (kasu): Đồ cặn bã
クズ (kuzu): Đồ rác rưởi
オカマ (okama): Đồ ba pha
なさけない (nasakenai): Đáng thương
あいてされない (aitesarenai): Không thèm chấp
しね (shinu): Mày chết đi
まけいぬ (maikeinu): Kẻ thua cuộc
きえろ (kiero): Biến đi
でていけ (deteike): Cút đi
このまぬけ (konomanuke): Đồ dở hơi
へんなやつ (hennayatsu): Đồ lập dị
へんたい (hentai): Biến thái
へたくそ (hetakuso): Kém cỏi
ばか (baka): Ngu thế
あほう (ahou): Đồ ngu
ぶさいく (busaiku): Đồ xấu xí
Chuyên mục những câu chửi thề trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Các Câu Chửi Thề Tiếng Nhật
-
50 Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Thâm Thúy Và Thông Dụng Nhất
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Bá đạo Nhất - Du Học
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Hay Dùng Nhất
-
ĐIỂM MẶT 100 Câu Chửi Thề Bằng Tiếng Nhật SANG CHẢNH
-
[Tổng Hợp] Những Câu Chửi Thề Tiếng Nhật Theo Các Cấp độ
-
Trọn Bộ 39 Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
-
100 Chửi Thề Và Chửi Thề Bằng Tiếng Nhật - Suki Desu
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Với Những Câu Chửi Siêu Tinh Tế
-
Tổng Hợp Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Hay Dùng Nhất
-
Những Câu Chửi Rủa Bằng Tiếng Nhật (Phần 1)
-
Tổng Hợp Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Sử Dụng Trong Từng ...
-
Chửi Tiếng Nhật - Payday Loanssqa
-
Những Câu Chửi Tiếng Nhật Cực Chất - JLPT Test